Giá trị của biểu thức \(5{x^2}y + 5{y^2}x\) tại \(x = - 2\) và \(y = - 1\) là :
A.
\(10\)
B.
\( - 10\)
C.
\(30\)
D.
\( - 30\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 233911
Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A.
\(\left( {2 + x} \right).{x^2}\)
B.
\(2 + {x^2}\)
C.
\( - 2\)
D.
\(2y + 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 233912
Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013-2014 của lớp 7A được ghi trong bảng 1:
Tần số của điểm 8 là:
A.
12 ; 1 và 4
B.
3
C.
8
D.
10
Câu 4
Mã câu hỏi: 233913
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - \frac{2}{3}x{y^2}\)
A.
\(3xy\left( { - y} \right)\)
B.
\(\frac{{ - 2}}{3}{\left( {xy} \right)^2}\)
C.
\( - \frac{2}{3}{x^2}y\)
D.
\(\frac{{ - 2}}{3}xy\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 233914
Bậc của đa thức \(M = {x^6} + 5{x^2}{y^2} + {y^4} - {x^4}{y^3} - 1\) là:
A.
\(4\)
B.
\(5\)
C.
\(6\)
D.
\(7\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 233915
Cho hai đa thức : \(P\left( x \right) = 2{x^2} - 1\) và \(Q\left( x \right) = x + 1\). Hiệu \(P\left( x \right) - Q\left( x \right)\) bằng:
A.
\({x^2} - 2\)
B.
\(2{x^2} - x - 2\)
C.
\(2{x^2} - x\)
D.
\({x^2} - x - 2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 233916
Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây theo lũy thừa giảm dần của biến x là đúng?
A.
\(1 + 4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x\)
B.
\(5{x^3} + 4{x^5} - 3{x^4} + 2x - {x^2} + 1\)
C.
\(4{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 2x + 1\)
D.
\(1 + 2x - {x^2} + 5{x^3} - 3{x^4} + 4{x^5}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 233917
Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(g\left( y \right) = \frac{2}{3}y + 1\)
A.
\(\frac{2}{3}\)
B.
\(\frac{3}{2}\)
C.
\( - \frac{3}{2}\)
D.
\( - \frac{2}{3}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 233918
Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và \(MI > {\rm N}I\) .Khi đó ta có:
A.
\(MA = {\rm N}B\)
B.
\(MA > {\rm N}B\)
C.
\(MA < {\rm N}B\)
D.
\(MA//{\rm N}B\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 233919
Tam giác \(ABC\) có các số đo như trong hình 2, ta có:
A.
\(BC > AB > AC\)
B.
\(AB > BC > AC\)
C.
\(AC > AB > BC\)
D.
\(BC > AC > AB\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 233920
Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.
\(3cm,\,9cm,\,14cm\)
B.
\(2cm,\,3cm,\,5cm\)
C.
\(4cm,\,9cm,\,12cm\)
D.
\(6cm,\,8cm,\,10cm\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 233921
Cho tam giác \(ABC\) các đường phân giác \(AM\) của góc \(A\) và \(B{\rm N}\) của góc \(B\) cắt nhau tại \(I\) Khi đó, điểm \(I\):
A.
Là trực tâm của tam giác
B.
Cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng \(\frac{2}{3}AM\) và \(\frac{2}{3}B{\rm N}\)
C.
Cách đều ba cạnh của tam giác
D.
Cách đều ba đỉnh của tam giác
Câu 13
Mã câu hỏi: 233922
Trong tam giác \(M{\rm N}P\) có điểm \(O\) cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
A.
ba đường cao
B.
ba đường trung trực
C.
ba đường trung tuyến
D.
ba đường phân giác
Câu 14
Mã câu hỏi: 233923
Cho hình 3, biết \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\) . Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A.
\(\frac{{GM}}{{GA}} = \frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{{AG}}{{AM}} = \frac{2}{3}\)
C.
\(\frac{{AG}}{{GM}} = 2\)
D.
\(\frac{{GM}}{{AM}} = \frac{1}{2}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 233924
Tính: \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right)\)
A.
\(2x^2 + 1\)
B.
\(2x + 1\)
C.
\(3x -1\)
D.
\(3x +1\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 233925
Tìm x sao cho \(f\left( x \right) - g\left( x \right) + h\left( x \right) = 0\)
A.
\(x = \frac{{ 3}}{2}\)
B.
\(x = \frac{{ -3}}{2}\)
C.
\(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
D.
\(x = \frac{{ 1}}{2}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 233926
Giá trị của đa thức \(P = 2{x^3} - 3{y^2} - 2xy\) khi \(x = - 2;y = - 3\) là:
A.
\( - 54\)
B.
\( - 24\)
C.
\( - 23\)
D.
\( - 55\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 233927
Bậc của đa thức \({x^{100}} - 2{x^5} - 2{x^3} + 3{x^4} + x - 2018 + 2{x^5} - {x^{100}} + 1\) là:
A.
\(4\)
B.
\(100\)
C.
\(5\)
D.
\(113\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 233928
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai?
A.
Số 0 là đơn thức không có bậc
B.
Trong \(\Delta ABC\) nếu \(\angle C > \angle A\) thì \(BA > BC\)
C.
Giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác là trọng tâm của tam giác đó
D.
Độ dài một cạnh của một tam giác đều nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác ấy
Câu 20
Mã câu hỏi: 233929
Cho \(A = \left( {\frac{{ - 3}}{5}{x^2}{y^2}} \right).\frac{2}{3}{x^2}y\). Đơn thức A sau khi thu gọn là:
A.
\(\frac{{ - 2}}{5}.{x^4}{y^3}\)
B.
\(\frac{{ 2}}{5}.{x^4}{y^3}\)
C.
\(\frac{{ - 2}}{5}.{x^3}{y^4}\)
D.
\(\frac{{ - 5}}{2}.{x^4}{y^3}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 233930
Cho \(B = \left( { - 2\frac{1}{3}{x^2}{y^2}} \right).\frac{9}{{16}}x{y^2}.{\left( { - 2{x^2}y} \right)^3}\). Đơn thức B sau khi thu gọn là:
A.
\(\frac{{-21}}{2}.{x^9}.{y^6}\)
B.
\(\frac{{21}}{2}.{x^9}.{y^7}\)
C.
\(\frac{{-21}}{2}.{x^7}.{y^9}\)
D.
\(\frac{{1}}{2}.{x^9}.{y^7}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 233931
Tìm GTNN của biểu thức \({\left( {{x^2} - 9} \right)^2} + \left| {y - 3} \right| - 1\) GTNN của A là:
A.
\(A=1\)
B.
\(A=-1\)
C.
\(A=10\)
D.
\(A=-10\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 233932
A.
\(6\)
B.
\(1\)
C.
\( - 1\)
D.
\( - 6\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 233933
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(\frac{1}{2}{x^2}{y^3}\) trong các đơn thức sau:
A.
\({x^2}{y^3}\)
B.
\(x{y^3}.{\left( {xy} \right)^2}\)
C.
\({x^3}{y^2}\)
D.
\(6{x^3}{y^3}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 233934
Tính giá trị của biểu thức \(A = 5{x^2}y - \frac{1}{2}x{y^3}\) với \(x = - 1;\,y = 2\)
A.
\(12\)
B.
\(14\)
C.
\(16\)
D.
\(18\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 233935
Kết quả của phép tính \(\,\frac{5}{{12}}{x^4} + \frac{7}{{12}}{x^4}\) là:
A.
\(2{x^4}\)
B.
\(-{x^4}\)
C.
\({x^4}\)
D.
\(-2{x^4}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 233936
Tính giá trị của biểu thức: \(A = \left( {1 - \frac{z}{x}} \right)\left( {1 - \frac{x}{y}} \right)\left( {1 + \frac{y}{z}} \right)\) biết \(x,y,z \ne 0\) và \(x - y - z = 0\)
A.
\(A=-9\)
B.
\(A=1\)
C.
\(A=9\)
D.
\(A=-1\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 233937
Thu gọn rồi tìm hệ số và tìm bậc của đơn thức sau: \( - 3{x^4}{y^4}z.\left( { - \frac{1}{3}{y^2}{z^3}} \right)\). Bậc của đơn thức thu gọn là:
A.
\(8\)
B.
\(12\)
C.
\(14\)
D.
\(11\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 233938
Tính giá trị của biểu thức \(3{x^2}y - \frac{7}{2}{x^2}y + \frac{5}{4}{x^2}y\) tại \(x = - 1,\,y = 2.\)
A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{3}{2}\)
C.
\(\frac{-3}{2}\)
D.
\(\frac{5}{2}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 233939
Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
A.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x - 1\end{array}\)
B.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
C.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
D.
\(\begin{array}{l}P\left( x \right) = {2x^3} - {x^2} + x + 2\\Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 1\end{array}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 233940
Cho \(a,b,c \ne 0\) thỏa mãn \(a + b + c = 0\) Tính: \(A = \left( {1 + \frac{a}{b}} \right)\left( {1 + \frac{b}{c}} \right)\left( {1 + \frac{c}{a}} \right)\)
A.
\(A=2\)
B.
\(A=0\)
C.
\(A=-1\)
D.
\(A=1\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 233941
Giá trị của đa thức \(Q\left( x \right) = {x^2} - 3y + 2z\) tại \(x = - 3;y = 0;z = 1\) là:
A.
\(11\)
B.
\( - 7\)
C.
\(7\)
D.
\(2\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 233942
Bậc của đơn thức \(\left( { - 2{x^3}} \right)3{x^4}y\) là:
A.
\(3\)
B.
\(5\)
C.
\(7\)
D.
\(8\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 233943
Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là \(a,b,c\) là:
A.
\(a + b > c\)
B.
\(a - b > c\)
C.
\(a + b \ge c\)
D.
\(a > b + c\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 233944
Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:
Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A?
A.
\(8,85\)
B.
\(5,85\)
C.
\(6,85\)
D.
\(7,85\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 233945
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông là \(AB = 3\,cm;\,\,AC = 4cm\). Tính chu vi của \(\Delta ABC.\)
A.
\(10cm\)
B.
\(18cm\)
C.
\(12cm\)
D.
\(16cm\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 233946
Xác định đa thức bậc nhất \(P\left( x \right) = ax + b\) biết rằng \(P\left( { - 1} \right) = 5\) và \(P\left( { - 2} \right) = 7.\)
A.
\(P\left( x \right) = x + 3\)
B.
\(P\left( x \right) = - x + 3\)
C.
\(P\left( x \right) = 2x + 3\)
D.
\(P\left( x \right) = - 2x + 3\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 233947
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(B\) có \(AB = 8cm;AC = 17cm.\) Số đo cạnh \(BC\) là:
A.
\(13cm\)
B.
\(25cm\)
C.
\(19cm\)
D.
\(15cm\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 233948
Thu gọn đơn thức \(4{x^3}y\left( { - 2{x^2}{y^3}} \right).\left( { - x{y^5}} \right)\) ta được:
A.
\( - 8{x^5}{y^8}\)
B.
\(8{x^6}{y^9}\)
C.
\( - 8{x^6}{y^9}\)
D.
\(8{x^5}{y^8}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 233949
Bậc của đa thức \(2{x^8} + {x^6}y - 2{x^8} - {y^6} + 9\) là:
A.
\(7\)
B.
\(9\)
C.
\(8\)
D.
\(6\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Huy Chú
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *