Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Cao Minh

08/07/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 233830

Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

Dấu hiệu điều tra là gì?

  • A. Số học sinh của lớp 7A    
  • B. Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32 học sinh lớp 7A      
  • C. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của học sinh lớp 7A   
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai  
Câu 2
Mã câu hỏi: 233831

Đơn thức đồng dạng với đơn thức  \(-2x^3y^5\)là: 

  • A. \(-x^3y^4\) 
  • B. \(2x^3y^5\) 
  • C. \(-2x^8y^8\) 
  • D. \(4x^5y^3\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 233832

Bậc của đa thức \( x^3y-xy^5+8xy-5\) là: 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 4
Mã câu hỏi: 233833

Tích của hai đơn thức \(6x^2y^3\) và \(\frac{-2}{3}x(3yz^2)^2\) là: 

  • A. \(-6x^3yz^2\) 
  • B. \(-36x^3y^5z^4\) 
  • C. \(9x^2y^4z^4\) 
  • D. \(54x^4y^4z^2\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 233834

Cho tam giác ABC vuông tại B thì:  

  • A. \(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}\)  
  • B. \(A{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}\)  
  • C. \(B{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}\)   
  • D. Đáp án khác 
Câu 6
Mã câu hỏi: 233835

Tam giác ABC có \(\widehat{B}=\widehat{C}={{60}^{o}}\) thì tam giác ABC là tam giác: 

  • A. Cân    
  • B. Vuông    
  • C. Đều   
  • D. Vuông cân 
Câu 7
Mã câu hỏi: 233836

Tam giác cân có góc ở đỉnh là \({{80}^{o}}\). Số đo góc ở đáy là: 

  • A. \({{50}^{o}}\)     
  • B. \({{80}^{o}}\)   
  • C. \({{100}^{o}}\)     
  • D. \({{120}^{o}}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 233837

Tổng của hai đa thức  \(A=\left( 4{{x}^{2}}y-4x{{y}^{2}}+xy-7 \right)\) và \(B=-8x{{y}^{2}}-xy+10-9{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}\)  là: 

  • A. \(-5{{x}^{2}}y-9x{{y}^{2}}+3\) 
  • B. \(13x^2y+9xy^2+2xy-3\) 
  • C. \(-{{x}^{2}}y+9x{{y}^{2}}-2xy-3\) 
  • D. \(5x^2y-5xy^2+2xy-17\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 233838

Cho hai đa thức \(f(x)=-x^5+2x^4-x^2-1; g(x) =-6+2x-3x^3-x^4+3x^5\). Giá trị của   \(h(x)=f(x)-g(x)\) tại  \(x=-1\) là: 

  • A. -8 
  • B. -12 
  • C. 10 
  • D.
Câu 10
Mã câu hỏi: 233839

Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}={{80}^{o}};\,\widehat{C}={{30}^{o}}\), khi đó ta có:  

  • A. \(AC>\,AB>BC\)  
  • B. \(AC>\,BC>AB\)    
  • C. \(AB>\,AC>BC\)     
  • D. \(BC>\,AB>AC\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 233840

Tập nghiệm của đa thức \({{x}^{2}}-5x=0\) là: 

  • A. {0;25} 
  • B. {2;5}  
  • C. {0;5}  
  • D. {-5;5}    
Câu 12
Mã câu hỏi: 233841

Cho đa thức\( f(x)=2{{x}^{6}}+3{{x}^{2}}+5{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+1-4{{x}^{3}}-{{x}^{4}}\). Thu gọn đa thức f(x) 

  • A. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+9\)
  • B. \({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\) 
  • C. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\) 
  • D. \(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 233842

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó GA + GB + GC bằng: (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy) 

  • A. 11,77cm    
  • B. 17, 11cm    
  • C. 11,71 cm    
  • D. 17,71 cm 
Câu 14
Mã câu hỏi: 233843

Cho \(\Delta MNP\) có \(\widehat{M}={{40}^{0}}\), các đường phân giác NH và PK của \(\widehat{N}\) và \(\widehat{P}\) cắt nhau tại I. Khi đó \(\widehat{NIP}\) bằng:

  • A. \({{70}^{o}}\)   
  • B. \({{80}^{o}}\)   
  • C. \({{110}^{o}}\)       
  • D. \({{140}^{o}}\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 233844

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:

Lớp 7A có số học sinh là:

  • A. 36 học sinh   
  • B. 38 học sinh  
  • C. 40 học sinh    
  • D. 42 học sinh 
Câu 16
Mã câu hỏi: 233845

Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau.

Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:   

  • A. 36     
  • B. 38 
  • C. 40 
  • D. 42 
Câu 17
Mã câu hỏi: 233846

Chọn 10 hộp mứt đem cân, kết quả được ghi nhận theo bảng 1

Dấu hiệu điều tra là gì ?  

  • A. Giá tiền của một hộp mứt    
  • B. Khối lượng mứt trong từng hộp  
  • C. Giá tiền của 10 hộp mứt       
  • D. Khối lượng mứt trong 10 hộp 
Câu 18
Mã câu hỏi: 233847

Cho đa thức sau: \(f(x)=2{{x}^{2}}+\,12x+10\). Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:

  • A. -9 
  • B. 1
  • C. -1 
  • D. 41
Câu 19
Mã câu hỏi: 233848

Cho các giá trị của x là \(0;-1;1;2;-2\). Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức \(P(x)={{x}^{2}}+x-2\)? 

  • A. \(x=1;x=-2\)    
  • B. \(x=0;x=-1;x=-2\)  
  • C. \(x=1;x=2\)     
  • D. \(x=1;x=-2;x=2\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 233849

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức? 

  • A. \(4{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)   
  • B. \(-8\)  
  • C. \(x{{y}^{2}}+5\)      
  • D. \( \frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 233850

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là:

  • A. \(-3{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)  
  • B. \(-7{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)    
  • C. \(\frac{1}{3}{{x}^{5}}\)      
  • D. \(-{{x}^{4}}{{y}^{6}}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 233851

Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số? 

  • A. 12 + 22  .53 = 67   
  • B.

    x2 + 6x – 34

  • C. 7m + n     
  • D. y3 – 4x + 56 
Câu 23
Mã câu hỏi: 233852

Cho \(\Delta ABC\) đều, có O là trọng tâm. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: 

  • A. Trọng tâm và trực tâm của \(\Delta ABC\) trùng nhau.        
  • B. AO không phải là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\). 
  • C. BO là đường cao của \(\Delta ABC\).       
  • D. CO là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 233853

Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, tia phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt đường trung tuyến BD tại K. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó ta có: 

  • A. Ba điểm I, K, C không thẳng hàng.        
  • B. CI là đường cao của \(\Delta ABC\). 
  • C. Điểm K nằm trên đường trung tuyến CI của \(\Delta ABC\).  
  • D. CK là tia phân giác của \(\Delta ABC\). 
Câu 25
Mã câu hỏi: 233854

Cho \(\Delta ABC\), hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng: 

  • A. H là trọng tâm của \(\Delta ABC\). 
  • B. H là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\).         
  • C. CH là đường cao của \(\Delta ABC\).      
  • D. CH là đường trung trực của \(\Delta ABC\). 
Câu 26
Mã câu hỏi: 233855

Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, có \(\widehat{A}={{40}^{0}}\), đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính \(\widehat{CAD}\)  

  • A. \({{30}^{0}}\)   
  • B. \({{45}^{0}}\)   
  • C. \({{60}^{0}}\)    
  • D. \({{40}^{0}}\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 233856

Em hãy chọn câu đúng nhất:

  • A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.       
  • B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.       
  • C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy. 
  • D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. 
Câu 28
Mã câu hỏi: 233857

Một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến ? 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 233858

Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.

  • A. 3cm, 5cm, 7cm          
  • B. 4cm, 5cm, 6cm   
  • C. 2cm, 5cm, 7cm      
  • D. 3cm, 9cm, 5cm  
Câu 30
Mã câu hỏi: 233859

Cho \(\Delta ABC\) có \(AC>BC>AB\). Trong các khẳng định sau, câu nào đúng? 

  • A. \(\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}\)    
  • B. \(\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}\)   
  • C. \(\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}\)    
  • D. \(\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 233860

Tập nghiệm của đa thức \(f(x)=(x+14)(x-4)\) là:

  • A. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)     
  • B. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)  
  • C. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)     
  • D. \(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 233861

Cho đa thức sau: \(f(x)={{x}^{2}}+5x-6\). Các nghiệm của đa thức đã cho là:

  • A. 2 và 3    
  • B. 1 và  –6 
  • C. –3 và –6  
  • D. –3 và 8 
Câu 33
Mã câu hỏi: 233862

Bậc của đơn thức \(\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z{{\left( -3{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) là:   

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 34
Mã câu hỏi: 233863

Cho đa thức \(A=x{{y}^{6}}+\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z-15{{x}^{3}}yz-x{{y}^{6}}+x{{y}^{2}}z\). Bậc của đa thức A là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 233864

Viết biểu thức đại số biểu thị tích của a với hiệu của x và y.  

  • A. a – xy      
  • B. ax – y 
  • C. a(x – y )   
  • D. a(y – x ) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 233865

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/giờ 

  • A. 4(x +y)  
  • B. 22(x + y)  
  • C. 4y + 18x  
  • D. 4x + 18y 
Câu 37
Mã câu hỏi: 233866

Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, các đường trung trực của AB, AC cắt nhau tại O. Lấy \(D\in AB,E\in AC\) sao cho AD = AE. Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 

  • A. Đường trung trực của DE đi qua điểm O    
  • B. là trực tâm của \(\Delta ABC\)     
  • C. là trọng tâm của \(\Delta ABC\)       
  • D. O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 233867

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}>{{90}^{0}}\). Từ B và C lần lượt kẻ BE và CD vuông góc với các đường thẳng AC và AB. Gọi O là giao điểm của BE và CD, kẻ AH là đường cao của \(\Delta ABC\). Khi đó em hãy chọn phát biểu sai:

  • A. Ba điểm O, A, H không thẳng hàng.    
  • B. \(OH\bot BC\).   
  • C. Ba điểm O, A, H thẳng hàng.        
  • D. \(OA\bot BC\).  
Câu 39
Mã câu hỏi: 233868

Cho \(\Delta ABC\) cân ở A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của\(\widehat{ACB}\) . Tính các góc của \(\Delta ABC\).  

  • A. \(\widehat{A}={{30}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{75}^{0}}\)      
  • B. \(\widehat{A}={{40}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{70}^{0}}\)   
  • C. \(\widehat{A}={{36}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{72}^{0}}\)     
  • D. \(\widehat{A}={{70}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{55}^{0}}\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 233869

Cho \(\Delta ABC\) có cạnh \(AB=1cm\) và cạnh \(BC=4cm\). Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên. 

  • A. 1cm  
  • B. 2cm    
  • C. 3cm  
  • D. 4cm  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ