Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
Dấu hiệu điều tra là gì?
A.
Số học sinh của lớp 7A
B.
Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32 học sinh lớp 7A
C.
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của học sinh lớp 7A
D.
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 2
Mã câu hỏi: 233831
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(-2x^3y^5\)là:
A.
\(-x^3y^4\)
B.
\(2x^3y^5\)
C.
\(-2x^8y^8\)
D.
\(4x^5y^3\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 233832
Bậc của đa thức \( x^3y-xy^5+8xy-5\) là:
A.
2
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 4
Mã câu hỏi: 233833
Tích của hai đơn thức \(6x^2y^3\) và \(\frac{-2}{3}x(3yz^2)^2\) là:
A.
\(-6x^3yz^2\)
B.
\(-36x^3y^5z^4\)
C.
\(9x^2y^4z^4\)
D.
\(54x^4y^4z^2\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 233834
Cho tam giác ABC vuông tại B thì:
A.
\(A{{B}^{2}}=A{{C}^{2}}+B{{C}^{2}}\)
B.
\(A{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+B{{C}^{2}}\)
C.
\(B{{C}^{2}}=A{{B}^{2}}+A{{C}^{2}}\)
D.
Đáp án khác
Câu 6
Mã câu hỏi: 233835
Tam giác ABC có \(\widehat{B}=\widehat{C}={{60}^{o}}\) thì tam giác ABC là tam giác:
A.
Cân
B.
Vuông
C.
Đều
D.
Vuông cân
Câu 7
Mã câu hỏi: 233836
Tam giác cân có góc ở đỉnh là \({{80}^{o}}\). Số đo góc ở đáy là:
A.
\({{50}^{o}}\)
B.
\({{80}^{o}}\)
C.
\({{100}^{o}}\)
D.
\({{120}^{o}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 233837
Tổng của hai đa thức \(A=\left( 4{{x}^{2}}y-4x{{y}^{2}}+xy-7 \right)\) và \(B=-8x{{y}^{2}}-xy+10-9{{x}^{2}}y+3x{{y}^{2}}\) là:
A.
\(-5{{x}^{2}}y-9x{{y}^{2}}+3\)
B.
\(13x^2y+9xy^2+2xy-3\)
C.
\(-{{x}^{2}}y+9x{{y}^{2}}-2xy-3\)
D.
\(5x^2y-5xy^2+2xy-17\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 233838
Cho hai đa thức \(f(x)=-x^5+2x^4-x^2-1; g(x) =-6+2x-3x^3-x^4+3x^5\). Giá trị của \(h(x)=f(x)-g(x)\) tại \(x=-1\) là:
A.
-8
B.
-12
C.
10
D.
8
Câu 10
Mã câu hỏi: 233839
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}={{80}^{o}};\,\widehat{C}={{30}^{o}}\), khi đó ta có:
A.
\(AC>\,AB>BC\)
B.
\(AC>\,BC>AB\)
C.
\(AB>\,AC>BC\)
D.
\(BC>\,AB>AC\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 233840
Tập nghiệm của đa thức \({{x}^{2}}-5x=0\) là:
A.
{0;25}
B.
{2;5}
C.
{0;5}
D.
{-5;5}
Câu 12
Mã câu hỏi: 233841
Cho đa thức\( f(x)=2{{x}^{6}}+3{{x}^{2}}+5{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+4{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+1-4{{x}^{3}}-{{x}^{4}}\). Thu gọn đa thức f(x)
A.
\(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+9\)
B.
\({{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
C.
\(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
D.
\(2{{x}^{6}}+3{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 233842
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó GA + GB + GC bằng: (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
A.
11,77cm
B.
17, 11cm
C.
11,71 cm
D.
17,71 cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 233843
Cho \(\Delta MNP\) có \(\widehat{M}={{40}^{0}}\), các đường phân giác NH và PK của \(\widehat{N}\) và \(\widehat{P}\) cắt nhau tại I. Khi đó \(\widehat{NIP}\) bằng:
A.
\({{70}^{o}}\)
B.
\({{80}^{o}}\)
C.
\({{110}^{o}}\)
D.
\({{140}^{o}}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 233844
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:
Lớp 7A có số học sinh là:
A.
36 học sinh
B.
38 học sinh
C.
40 học sinh
D.
42 học sinh
Câu 16
Mã câu hỏi: 233845
Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau.
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A.
36
B.
38
C.
40
D.
42
Câu 17
Mã câu hỏi: 233846
Chọn 10 hộp mứt đem cân, kết quả được ghi nhận theo bảng 1
Dấu hiệu điều tra là gì ?
A.
Giá tiền của một hộp mứt
B.
Khối lượng mứt trong từng hộp
C.
Giá tiền của 10 hộp mứt
D.
Khối lượng mứt trong 10 hộp
Câu 18
Mã câu hỏi: 233847
Cho đa thức sau: \(f(x)=2{{x}^{2}}+\,12x+10\). Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:
A.
-9
B.
1
C.
-1
D.
41
Câu 19
Mã câu hỏi: 233848
Cho các giá trị của x là \(0;-1;1;2;-2\). Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức \(P(x)={{x}^{2}}+x-2\)?
A.
\(x=1;x=-2\)
B.
\(x=0;x=-1;x=-2\)
C.
\(x=1;x=2\)
D.
\(x=1;x=-2;x=2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 233849
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.
\(4{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
B.
\(-8\)
C.
\(x{{y}^{2}}+5\)
D.
\( \frac{1}{2}x{{y}^{3}}z\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 233850
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) là:
A.
\(-3{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)
B.
\(-7{{x}^{2}}{{y}^{3}}\)
C.
\(\frac{1}{3}{{x}^{5}}\)
D.
\(-{{x}^{4}}{{y}^{6}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 233851
Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số?
A.
12 + 22 .53 = 67
B.
x2 + 6x – 34
C.
7m + n
D.
y3 – 4x + 56
Câu 23
Mã câu hỏi: 233852
Cho \(\Delta ABC\) đều, có O là trọng tâm. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A.
Trọng tâm và trực tâm của \(\Delta ABC\) trùng nhau.
B.
AO không phải là tia phân giác của \(\widehat{BAC}\).
C.
BO là đường cao của \(\Delta ABC\).
D.
CO là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 233853
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, tia phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt đường trung tuyến BD tại K. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó ta có:
A.
Ba điểm I, K, C không thẳng hàng.
B.
CI là đường cao của \(\Delta ABC\).
C.
Điểm K nằm trên đường trung tuyến CI của \(\Delta ABC\).
D.
CK là tia phân giác của \(\Delta ABC\).
Câu 25
Mã câu hỏi: 233854
Cho \(\Delta ABC\), hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng:
A.
H là trọng tâm của \(\Delta ABC\).
B.
H là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\).
C.
CH là đường cao của \(\Delta ABC\).
D.
CH là đường trung trực của \(\Delta ABC\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 233855
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, có \(\widehat{A}={{40}^{0}}\), đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính \(\widehat{CAD}\)
A.
\({{30}^{0}}\)
B.
\({{45}^{0}}\)
C.
\({{60}^{0}}\)
D.
\({{40}^{0}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 233856
Em hãy chọn câu đúng nhất:
A.
Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác.
B.
Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác.
C.
Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy.
D.
Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Câu 28
Mã câu hỏi: 233857
Một tam giác có bao nhiêu đường trung tuyến ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29
Mã câu hỏi: 233858
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
A.
3cm, 5cm, 7cm
B.
4cm, 5cm, 6cm
C.
2cm, 5cm, 7cm
D.
3cm, 9cm, 5cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 233859
Cho \(\Delta ABC\) có \(AC>BC>AB\). Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A.
\(\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}\)
B.
\(\widehat{C}>\widehat{A}>\widehat{B}\)
C.
\(\widehat{C}<\widehat{A}<\widehat{B}\)
D.
\(\widehat{A}<\widehat{B}<\widehat{C}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 233860
Tập nghiệm của đa thức \(f(x)=(x+14)(x-4)\) là:
A.
\(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
B.
\(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
C.
\(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-\text{4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
D.
\(\text{ }\!\!\{\!\!\text{ 4;}\,-\text{14 }\!\!\}\!\!\text{ }\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 233861
Cho đa thức sau: \(f(x)={{x}^{2}}+5x-6\). Các nghiệm của đa thức đã cho là:
A.
2 và 3
B.
1 và –6
C.
–3 và –6
D.
–3 và 8
Câu 33
Mã câu hỏi: 233862
Bậc của đơn thức \(\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z{{\left( -3{{x}^{2}}y \right)}^{2}}\) là:
A.
6
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 34
Mã câu hỏi: 233863
Cho đa thức \(A=x{{y}^{6}}+\frac{2}{3}x{{y}^{2}}z-15{{x}^{3}}yz-x{{y}^{6}}+x{{y}^{2}}z\). Bậc của đa thức A là:
A.
1
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 35
Mã câu hỏi: 233864
Viết biểu thức đại số biểu thị tích của a với hiệu của x và y.
A.
a – xy
B.
ax – y
C.
a(x – y )
D.
a(y – x )
Câu 36
Mã câu hỏi: 233865
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/giờ
A.
4(x +y)
B.
22(x + y)
C.
4y + 18x
D.
4x + 18y
Câu 37
Mã câu hỏi: 233866
Cho \(\Delta ABC\) cân tại A, các đường trung trực của AB, AC cắt nhau tại O. Lấy \(D\in AB,E\in AC\) sao cho AD = AE. Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Đường trung trực của DE đi qua điểm O
B.
là trực tâm của \(\Delta ABC\)
C.
là trọng tâm của \(\Delta ABC\)
D.
O là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 233867
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}>{{90}^{0}}\). Từ B và C lần lượt kẻ BE và CD vuông góc với các đường thẳng AC và AB. Gọi O là giao điểm của BE và CD, kẻ AH là đường cao của \(\Delta ABC\). Khi đó em hãy chọn phát biểu sai:
A.
Ba điểm O, A, H không thẳng hàng.
B.
\(OH\bot BC\).
C.
Ba điểm O, A, H thẳng hàng.
D.
\(OA\bot BC\).
Câu 39
Mã câu hỏi: 233868
Cho \(\Delta ABC\) cân ở A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của\(\widehat{ACB}\) . Tính các góc của \(\Delta ABC\).
A.
\(\widehat{A}={{30}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{75}^{0}}\)
B.
\(\widehat{A}={{40}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{70}^{0}}\)
C.
\(\widehat{A}={{36}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{72}^{0}}\)
D.
\(\widehat{A}={{70}^{0}},\widehat{B}=\widehat{C}={{55}^{0}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 233869
Cho \(\Delta ABC\) có cạnh \(AB=1cm\) và cạnh \(BC=4cm\). Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên.
A.
1cm
B.
2cm
C.
3cm
D.
4cm
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Cao Minh
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *