Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Quang Định

08/07/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 233870

Bậc của đa thức \(f\left( x \right) =  - 7{x^4} + 4{x^3} + 8{x^2} - 5{x^3} - {x^4} + 5{x^3} + 4{x^4} + 2018\)  là: 

  • A. \(2018\)   
  • B. \(5\) 
  • C. \(4\) 
  • D. \(3\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 233871

Kết quả kiểm tra phần thi tang cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:

Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:

  • A. \(3\)    
  • B. \(25\)  
  • C. \(23\)    
  • D. \(48\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 233872

Cho \(\Delta ABC\)biết \(BC = 4cm;AB = 5cm;AC = 3cm.\) Khi đó ta có tam giác \(ABC\) 

  • A. Nhọn      
  • B. Vuông tại A 
  • C. Vuông tại B        
  • D. Vuông tại C 
Câu 4
Mã câu hỏi: 233873

Cho \(\Delta ABC\) có ba góc nhọn \((AB > AC)\) , đường cao \(AH\) , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.Khi đó ta có: 

  • A. \(PB \le PC\)     
  • B. \(PB > PC\)   
  • C. \(PB < PC\)   
  • D. \(PB \ge PC\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 233874

Tìm bậc, hệ số tự do, hệ số cao nhất của \(A\left( x \right)\) . Tính \(A\left( { - 2} \right).\) 

  • A. \(A=17\) 
  • B. \(A=-17\) 
  • C. \(A=-7\) 
  • D. \(A=7\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 233875

Thu gọn, sắp xếp đa thức \(B\left( x \right)\) theo lũy thừa giảm dần của biến. 

  • A. \(B(x)=3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\) 
  • B. \(B(x)=3{x^3} - 2{x^2} + x - 4\) 
  • C. \(B(x)=-3{x^3} - 2{x^2} + x + 4\) 
  • D. \(B(x)=3{x^3} +2{x^2} + x + 4\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 233876

Tính \(A\left( x \right) - B\left( x \right).\) 

  • A. \(5{x^2} - x - 5\) 
  • B. \(-5{x^2} + x - 5\) 
  • C. \(5{x^2} + x - 5\) 
  • D. \(5{x^2} + x + 5\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 233877

Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(C\left( x \right) - 2.B\left( x \right) = A\left( x \right).\) 

  • A. \(C(x)=-9{x^3} - {x^2} - 4x - 7\) 
  • B. \(C(x)=9{x^3} - {x^2} + 4x - 7\) 
  • C. \(C(x)=-9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\) 
  • D. \(C(x)=9{x^3} - {x^2} + 4x + 7\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 233878

Tìm nghiệm của đa thức: \(M\left( x \right) = 2x - \dfrac{1}{2}\)     

  • A. \(x = \dfrac{1}{4}\) 
  • B. \(x = \dfrac{-1}{4}\) 
  • C. \(x = \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(x = \dfrac{-1}{2}\)  
Câu 10
Mã câu hỏi: 233879

Tìm nghiệm đa thức: \({\rm N}\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {4{x^2} - 1} \right)\)       

  • A. \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 
  • B. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\) 
  • C. \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 
  • D. \(x =  - 5\); \(x = \dfrac{1}{2}\); \(x =  - \dfrac{1}{2}\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 233880

Tìm nghiệm đa thức: \(P\left( x \right) = 9{x^3} - 25x\)  

  • A. \(x =  - \dfrac{5}{3}\) 
  • B. \(x = \dfrac{5}{3}\)  
  • C. \(x = 0\);\(x = \dfrac{5}{3}\); \(x =  - \dfrac{5}{3}\) 
  • D. \(x = 0\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 233881

Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\frac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là: 

  • A. \(\frac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)    
  • B. \(\frac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)  
  • C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)    
  • D. \(\frac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 233882

Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là: 

  • A. \(3{x^3}\)   
  • B. \( - 6{x^3}\)  
  • C. \(0\)  
  • D. \(6{x^3}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 233883

Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \frac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là: 

  • A. \(C = 14xy - {x^2}\)     
  • B. \(C = {x^2}\)    
  • C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)    
  • D. \({x^2} - 14xy\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 233884

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) =  - {x^3} + 2{x^2} + x - 1\)   và \(Q\left( x \right) = {x^3} - {x^2} - x + 2\)  nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\) là:

  • A. Vô nghiệm      
  • B. \( - 1\)  
  • C. \(1\)  
  • D. \(0\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 233885

Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai? 

  • A. \(\angle AKB = {130^0}\)       
  • B. \(\angle KBC = {40^0}\)      
  • C. \(\angle A > \angle B > \angle C\)   
  • D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 233886

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {70^0}\). Gọi \(I\) là giao điểm các tia phân giác \(\angle B\) và \(\angle C\). Số đo \(\angle BIC\) là: 

  • A. \({135^0}\)  
  • B. \({115^0}\)   
  • C. \({125^0}\)   
  • D. \({105^0}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 233887

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng: 

  • A. \(AB > AC > BC\)     
  • B. \(AB > BC > AC\)  
  • C. \(BC > AC > AB\)    
  • D. \(AC > BC > AB\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 233888

Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào: 

  • A. Tam giác vuông     
  • B. Tam giác đều      
  • C. Tam giác cân     
  • D. Tam giác vuông cân 
Câu 20
Mã câu hỏi: 233889

Thu gọn và sắp xếp đa thức đã cho theo lũy thừa giảm dần của biến.  

  • A. \({x^4} + 2{x^3} + 5{x^2} - x + 2018\) 
  • B. \(2008-x+ 2{x^3}+{x^4}\) 
  • C. \({x^5} + 2{x^3} - x + 2018\)  
  • D. \({x^4} + 2{x^2} - x + 2018\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 233890

Cho đa thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\). Tính giá trị của \(f\left( { - 1} \right)\) biết \(a + c = b + 2018\).Giá trị của \(f(-1)=?\)

  • A. \(-2019\) 
  • B. \(2017\) 
  • C. \(2015\) 
  • D. \(2018\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 233891

Bậc của đa thức \(A = {y^9} + 3{{\rm{x}}^3}y + 2x{y^2} - 3{x^3}y - {y^9} + xy\) là: 

  • A. \(9\)  
  • B. \(2\)    
  • C. \(4\)      
  • D. \(3\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 233892

Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là \(7\,cm\) và \(3\,cm\). Khi đó chu vi tam giác đó là: 

  • A. \(13cm\)       
  • B. \(17cm\)   
  • C. \(15cm\)   
  • D. \(21cm\)   
Câu 24
Mã câu hỏi: 233893

Tìm x, biết: \(2\left( {x + 1} \right) + 3\left( {x - 4} \right)\) 

  • A. \(x=2\) 
  • B. \(x=-2\) 
  • C. \(x=3\) 
  • D. \(x=-3\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 233894

Giải phương trình: \(9{x^2} - 16\)     

  • A. \(x =  \pm \frac{-4}{3}\) 
  • B. \(x =  \pm \frac{4}{3}\) 
  • C. \(x =  \pm \frac{5}{3}\) 
  • D. \(x =  \pm \frac{-5}{3}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 233895

Giải phương trình: \(2{x^2} + 7x - 9\)  

  • A. \(x=\frac{{ - 9}}{2}\) hoặc \(x=1\) 
  • B. \(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=1\) 
  • C. \(x=\frac{{-9}}{2}\) hoặc \(x=-1\) 
  • D. \(x=\frac{{9}}{2}\) hoặc \(x=3\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 233896

Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -3{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 
  • B. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = -2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 
  • C. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  - {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 
  • D. \(\begin{array}{l}P\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + 3x + 20\\Q\left( x \right) =  {x^3} - {x^2} - 3x - 4\end{array}\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 233897

Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức: \(F\left( x \right) = {x^2} + 2x - 3\) 

  • A. \(1\)  
  • B. \(2\) 
  • C. \(3\)   
  • D. \(4\)   
Câu 29
Mã câu hỏi: 233898

Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = {70^0},\,\angle B = {50^0}\) khi đó: 

  • A. \(AC > BC\) 
  • B. \(AB > AC\)  
  • C. \(AB = BC\)   
  • D. \(AB < AC\)   
Câu 30
Mã câu hỏi: 233899

Bậc của đa thức \(2{x^4} - x + 4{x^3} - 2{x^4} + 5\) là: 

  • A. \(0\)  
  • B. \(2\)  
  • C. \(3\)    
  • D. \(4\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 233900

Cho \(\Delta ABC\) cân ở \(A\), trung tuyến \(AM\), trọng tâm \(G\). Biết \(AB = 5\,cm,\,BM = 4\,cm\) khi đó độ dài \(AG\) là:  

  • A. \(\frac{5}{3}\,cm\)  
  • B. \(4cm\)  
  • C. \(2cm\)   
  • D. \(3cm\)   
Câu 32
Mã câu hỏi: 233901

Khi điều tra về số \({m^3}\) nước dùng trong tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm, người điều tra ghi lại bảng sau:

Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?

  • A. \(17,5\) 
  • B. \(17,25\) 
  • C. \(16,75\) 
  • D. \(17,75\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 233902

Tính tích hai đơn thức: \(2x{y^3}\) và \( - 2{x^2}y{z^2}\). Kết quả là: 

  • A. \(- 4{x^3}.{y^4}.{z^2}\)       
  • B. \(- 4{x^2}.{y^4}.{z^2}\)   
  • C. \(- 4{x^4}.{y^4}.{z^2}\)      
  • D. \(- 4{x^3}.{y^3}.{z^2}\)      
Câu 34
Mã câu hỏi: 233903

Cho tam giác \(ABC\) có \(\angle A = {50^0},\,\angle B = {60^0},\,\angle C = {70^0}\). Hãy so sánh các cạnh của tam giác \(ABC\). 

  • A. \(BC < AC < AB\) 
  • B. \(AC < BA < AB\) 
  • C. \(AB< BC < AC\) 
  • D. \(AB < AC < BC\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 233904

Số cân nặng của 17 học sinh nam (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 17
  • D. 7
Câu 36
Mã câu hỏi: 233905

Trong các cặp đơn thức sau, căp đơn thức nào đồng dạng? 

  • A. \(-5{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-5x{{y}^{4}}\)      
  • B. \(\frac{-1}{2}{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \({{x}^{2}}{{y}^{3}}\)  
  • C. \({{x}^{2}}{{y}^{4}}\) và \({{x}^{4}}{{y}^{2}}\)      
  • D. \(-{{x}^{2}}{{y}^{3}}\) và \(-{{x}^{3}}{{y}^{2}}\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 233906

Tích của hai đơn thức \(A=2x{{y}^{3}}\) và \(B=-2{{x}^{2}}y{{z}^{4}}\) là:

  • A. \(-4{{x}^{3}}y{{z}^{4}}\)     
  • B. \(4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\)         
  • C. \(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}z\)  
  • D. \(-4{{x}^{3}}{{y}^{4}}{{z}^{4}}\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 233907

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}={{50}^{0}},\widehat{B}={{70}^{0}}\). So sánh các cạnh của \(\Delta ABC\) ta được: 

  • A. \(AC>AB>BC\) 
  • B. \(AC < AB < BC\)
  • C. \(AB>AC>BC\)    
  • D. \(AC>BC>AB\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 233908

Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

  • A. 3cm, 3cm, 5cm 
  • B. 1cm, 3cm, 6cm 
  • C. 2cm, 3cm, 5cm  
  • D. 1cm, 4cm, 7cm 
Câu 40
Mã câu hỏi: 233909

Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng? 

  • A. \(BG=\frac{1}{3}BM\)  
  • B. \(CG=\frac{1}{3}CN\)   
  • C. \(NG=\frac{1}{2}CG\)     
  • D. \(BG=\frac{2}{3}GM\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ