Điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 5 | 5 | 7 | 9 | 4 | 2 | 1 | N = 36 |
Số trung bình cộng là: (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Điểm (x) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 5 | 5 | 7 | 9 | 4 | 2 | 1 | N = 36 |
Mốt của dấu hiệu là:
Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(2x^2y\)
Khi cộng ba đơn thức: 5x3y3 ; - 7x3y3 ; 3x3y3 được kết quả là:
Để đa thức 2x2 – ax + 0,5 có nghiệm x = – 2 thì giá trị của a là :
Tam giác ABC là tam giác gì nếu: AB = 4,5cm; BC = 7,5cm; AC = 6cm.
Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng:
Cho ∆ABC có trung tuyến AE, trọng tâm G. Hãy chọn khẳng định sai:
a) Thu gọn đơn thức: \(\frac{{ - 3}}{4}{x^2}y.\left( {\frac{{ - 2}}{3}z{y^2}{x^3}} \right)\)
b) Cho biểu thức: A = –5x2 – 6xy + 3y2 – (4x2 – 6xy + y2)
Thu gọn và tính giá trị của biểu thức A tại \(x =\frac{5}{3}\) và \(y = \frac{{ - 1}}{2}\)
Cho hai đa thức P(x) = 5x4 + 3x – 2x3 – 6 + 7x2; Q(x) = –3x + 12x2 + 9 – 4x4
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) – Q(x)
a) Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = – 2x + 7
b) Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức N(x) = x2 + 3x + 2
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Tính độ dài AB và BD.
b) Chứng minh rằng ∆CBD là tam giác cân.
c) Gọi M là trung điểm của CD, đường thẳng qua D và song song với BC cắt đường thẳng BM tại E. Chứng minh rằng BC = DE và BC + BD > BE
Chứng minh đa thức A(x) = x2 + x + 2 không có nghiệm.
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *