Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2019 Trường THCS Thanh Trì

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (12 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21513

Tích của hai đơn thức M = 4x2y và N = \( - \frac{1}{2}\)x2y là:

  • A. \(\frac{7}{2}\)x2y
  • B. \(\frac{9}{2}\)x2y
  • C. -2x2y
  • D. -2x4y2
Câu 2
Mã câu hỏi: 21514

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1?

  • A. \(\left( { - \frac{1}{3};0} \right)\)
  • B. \(\left( { \frac{1}{3};0} \right)\)
  • C. (0;1)
  • D. (1;1)
Câu 3
Mã câu hỏi: 21515

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A. GM = \(\frac{1}{3}\)AM
  • B. GM = \(\frac{1}{2}\)AM
  • C. AM = \(\frac{2}{3}\)AG
  • D. AG = \(\frac{1}{3}\)AM
Câu 4
Mã câu hỏi: 21516

Bộ ba số  đo nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác cân?

  • A. 3cm; 4cm; 5cm
  • B. 3cm; 2cm; 1cm
  • C. Tìm giá trị biểu thức 
  • D. 3cm; 3cm; 9cm.
Câu 5
Mã câu hỏi: 21517

Bậc của đơn thức  (- 2x3) 3x4y  là :

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 8
Câu 6
Mã câu hỏi: 21518

Bất đẳng thức trong tam giác có các cạnh lần lượt là a,b,c là:

  • A. a + b > c 
  • B. a – b > c 
  • C.  a + b ≥ c
  • D. a > b + c
Câu 7
Mã câu hỏi: 21519

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:

  • A. 2 cm ; 9 cm ; 6 cm
  • B. 3cm ; 4 cm ; 5 cm
  • C. 2 cm ; 4 cm ; 4 cm   
  • D. 4 cm ; 5 cm ; 7 cm
Câu 8
Mã câu hỏi: 21520

Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp.

Khẳng định

Đúng

Sai

1) Tổng hai đa thức bậc 3 là một đa thức bậc 3.

2) x = 1 là một nghiệm của đa thức x2  - 2x +1 .

3) Nếu điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC thì OA = OB = OC.

4) Một tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 dm thì độ dài mỗi cạnh góc vuông là 1dm.

Câu 9
Mã câu hỏi: 21521

a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.

b) Lập chính xác bảng “ tần số”  dạng ngang hoặc dạng cột:

Giá trị (x)

70

80

90

 

Tần số (n)

2

5

2

N = 9

Mốt của dấu hiệu là: 80.

c) Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là

\(\overline X  = \frac{{70.2 + 80.5 + 90.2}}{9} = 80\)

Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:

Tháng

9

10

11

12

1

2

3

4

5

Điểm

80

90

70

80

80

90

80

70

80

a) Dấu hiệu là gì?

b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.

Câu 10
Mã câu hỏi: 21522

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = 5{x^3} - 3x + 7 - x\)  và \(Q\left( x \right) =  - 5{x^3} + 2x - 3 + 2x - {x^2} - 2\)

a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x). Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x).

Câu 11
Mã câu hỏi: 21523

Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.

a) Chứng minh tam giác ABC vuông .

b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ  D vẽ DE vuông góc BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE.

c) ED cắt AB tại F. Chứng minh \(\Delta\)ADF = \(\Delta\)EDC rồi suy ra DF > DE.

Câu 12
Mã câu hỏi: 21524

Tìm các số nguyên x, y biết: \(\frac{5}{x} + \frac{y}{4} = \frac{1}{8},\left( {x \ne 0} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ