Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 7 Trường THCS 19/8 năm học 2018 - 2019

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (11 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21569

Bậc của đa thức \(\frac{1}{3}x^2y^5x  + x^2yz^2\) là :

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 10
  • D. - 8
Câu 2
Mã câu hỏi: 21570

Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?

  • A. \(\frac{2}{y} + 1\)
  • B. \(-\frac{a}{3} + 2\)
  • C. \(5\left( {{x^2} - 1} \right)\)
  • D. \(-\frac{4}{7}{x^2}.3y\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 21571

Trong các đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng:

  • A. \(\frac{{ - 2}}{5}x^3y^4\) và \(4x^4y^3\).
  • B. \(2xy^2\) và \((-2xy)^2\).    
  • C. \(\frac{3}{2}x^2y^3\) và \(–x^2y^3\).
  • D. \(\frac{4}{3}x^5y^6\) và \(\frac{1}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 21572

Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của : 

  • A. Ba đường cao.                     
  • B. Ba đường trung trực.
  • C. Ba đường trung tuyến.       
  • D. Ba đường phân giác.
Câu 5
Mã câu hỏi: 21573

Bộ ba đoạn thẳng sau đây, bộ nào có thể là độ dài ba cạnh của một giác :

  • A. 2cm ; 3cm ; 2cm.
  • B. 2cm ; 3cm ; 5cm.
  • C. 3cm ; 7cm; 4cm.
  • D. 4cm ; 5cm ; 6cm. 
Câu 6
Mã câu hỏi: 21574

Tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó tam giác ABC là tam giác :

  • A. Vuông cân 
  • B. Vuông 
  • C. Tù 
  • D. Nhọn 
Câu 7
Mã câu hỏi: 21575

Thời gian làm bài toán (tính theo phút) của  học sinh lớp 7A (ai cũng làm được) được cho ở bảng sau:

Thời gian (x)

5

7

8

9

10

14

 

Tần số (n)

4

3

9

7

4

3

N = 30

a)  Dấu hiệu ở đây là gì?                                  

b) Tính số trung bình cộng .                           

c) Tìm mốt của dấu hiệu.  

Câu 8
Mã câu hỏi: 21576

Cho hai đa thức

P(x) =  4x3 - x2  + 2x + 5.                                     

Q(x) = - 4x3  + 2x- 4x - 5.                                        

 a) Tính : A(x) = P(x) + Q(x)

 b) Tính : B(x) = P(x) -  Q(x).

 c) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).                    

Câu 9
Mã câu hỏi: 21577

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.

a) Tính độ dài BC.                                                                                              

b) Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.

Câu 10
Mã câu hỏi: 21578

Nêu tính chất đường trung tuyến của một tam giác.

Câu 11
Mã câu hỏi: 21579

Cho hình vẽ sau có CB = CD. Hãy so sánh \(\hat B\) và \(\hat A\).         

                                

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ