A.
\(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
B.
\(\dfrac{{23}}{{99}} > \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
C.
\(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
D.
\(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} =\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 3244
Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:\( \dfrac{{37}}{{67}}\,\, và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)
A.
\( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)
B.
\(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)
C.
\(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)
D.
\(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 3245
Trong các phân số sau, phân số nào sai?
A.
\(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
B.
\(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
C.
\( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
D.
\(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 3246
Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\) ta được kết quả là:
Tìm số tự nhiên x biết \(\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\)
A.
2018
B.
2021
C.
2020
D.
2019
Câu 9
Mã câu hỏi: 3249
Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\) có kết quả bằng bao nhiêu?
A.
\(\dfrac{{82}}{{56}}\)
B.
\(\dfrac{{56}}{{281}}\)
C.
\(\dfrac{{821}}{{56}}\)
D.
\(\dfrac{{21}}{{56}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 3250
Tính hợp lý \(A = \left( {17\dfrac{{29}}{{31}} - 3\dfrac{7}{8} + 17\dfrac{{51}}{{59}}} \right) - \left( {2\dfrac{{29}}{{31}} + 7\dfrac{{51}}{{59}} - 4} \right)\) ta được kết quả là:
A.
\(25\dfrac{3}{8}\)
B.
\(25\dfrac{1}{8} \)
C.
\(15\dfrac{1}{8}\)
D.
\(1\dfrac{1}{8}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 3251
Tính: \(M = \dfrac{{{1^2}}}{{1.2}}.\dfrac{{{2^2}}}{{2.3}}.\dfrac{{{3^2}}}{{3.4}}-.\dfrac{{{{99}^2}}}{{99.100}}.\dfrac{{{{100}^2}}}{{101}}\) ta được kết quả bằng bao nhiêu?
A.
\(\dfrac{100}{{101}}\)
B.
\(\dfrac{1}{{101}} \)
C.
12
D.
1
Câu 12
Mã câu hỏi: 3252
Tính giá trị của \(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\) biết \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)
A.
\(\dfrac{{1674}}{{25}} \)
B.
\(\dfrac{{1672}}{{25}}\)
C.
\(\dfrac{{167}}{{25}}\)
D.
\(\dfrac{{174}}{{25}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 3253
Tính \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4}\)
A.
\(\frac{4}{6}\)
B.
\(\frac{3}{8}\)
C.
\(\frac{6}{4}\)
D.
\(\frac{8}{3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3254
Tìm x biết: \(\dfrac{x}{126}=\dfrac{-5}{9}.\dfrac{4}{7}\)
A.
x = -10
B.
x = -20
C.
x = -30
D.
x = -40
Câu 15
Mã câu hỏi: 3255
Tìm x biết: \(x-\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{8}.\dfrac{2}{3}\)
A.
\({1 \over 3}\)
B.
\({2 \over 3}\)
C.
1
D.
\({4 \over 3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3256
Tìm x biết \(\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\)
A.
\(x = \dfrac{2}{{15}} \)
B.
\(x = \dfrac{{22}}{{15}} \)
C.
không tồn tại x
D.
\(x = \dfrac{{22}}{{15}}; x = \dfrac{2}{{15}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3257
Kết quả của phép tính \(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right)\) bằng bao nhiêu?
A.
\(-\dfrac{{43}}{{42}}\)
B.
\(\dfrac{{43}}{{42}} \)
C.
\(\dfrac{{42}}{{43}}\)
D.
\(-\dfrac{{42}}{{43}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3258
Tìm x biết: \(\frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\)
A.
\(- \frac{1}{{15}}\)
B.
\( \frac{1}{{15}}\)
C.
\(- \frac{2}{{15}}\)
D.
\( \frac{2}{{15}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3259
Tìm số tự nhiên x biết: \(\left( {2x - 7} \right) - \left( {x + 135} \right) = 0\)
A.
142
B.
-142
C.
-132
D.
132
Câu 20
Mã câu hỏi: 3260
Để hoàn thành một công việc, nếu 2 người A và B cùng làm với nhau thì mất 12 giờ, nếu A làm một mình thì mất 21 giờ. Hỏi nếu B làm một mình thì mất mấy giờ để hoàn thành công việc đó ?
A.
28 (giờ)
B.
18 (giờ)
C.
21 (giờ)
D.
\(\frac{{12}}{{21}}\) (giờ)
Câu 21
Mã câu hỏi: 3261
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A.
150%
B.
40%
C.
60%
D.
80%
Câu 22
Mã câu hỏi: 3262
Tìm x biết 136,5 - x = 5,4 : 0,12
A.
x=81,5
B.
x=91,5
C.
x=91
D.
x=19,5
Câu 23
Mã câu hỏi: 3263
Tìm số tự nhiên x sao cho: \(6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\)
Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?
A.
OC và OB
B.
OD và OA
C.
OA và OB
D.
OC và OD
Câu 27
Mã câu hỏi: 3267
Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
B.
Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
C.
Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
D.
M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
Câu 28
Mã câu hỏi: 3268
Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM (N khác O). Chọn câu đúng.
A.
M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
B.
M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
C.
Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 3269
Chọn câu đúng.
A.
Hai tia chung gốc tạo thành một góc
B.
Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
C.
Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
D.
Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 30
Mã câu hỏi: 3270
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
A.
16
B.
72
C.
36
D.
42
Câu 31
Mã câu hỏi: 3271
Cho hai đường tròn ( A; 4cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C, D. AB = 5cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. Độ dài đoạn KI là?
A.
1cm
B.
2cm
C.
3cm
D.
4cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 3272
Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:
A.
Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B.
Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C.
Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D.
Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3273
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
A.
OM < 4cm
B.
OM = 4cm
C.
OM > 4cm
D.
OM ≥ 4cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 3274
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A.
Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
B.
Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
C.
Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
D.
Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
Câu 35
Mã câu hỏi: 3275
Cho (O;R), với điều kiện nào thì điểm M nằm ngoài đường tròn đó?
A.
OM=R
B.
OM < R
C.
OM>R
D.
OM≤R
Câu 36
Mã câu hỏi: 3276
Cho hình vẽ sau
Các tam giác có chung cạnh BC là:
A.
ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
B.
ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
C.
ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
D.
ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
Câu 37
Mã câu hỏi: 3277
Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d?
A.
45
B.
20
C.
10
D.
35
Câu 38
Mã câu hỏi: 3278
Cho tam giác DEF. Kể tên các cạnh và các góc của tam giác DEF.
A.
Các cạnh là DE;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
B.
Các cạnh là DE;EF;DF; các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {DFE}\)
C.
Các cạnh là DE;EF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF}\)
D.
Các cạnh là DE;EF;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 3279
Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d?
A.
45
B.
20
C.
10
D.
35
Câu 40
Mã câu hỏi: 3280
Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ sau:
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *