Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Văn Tự

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3241

Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,.... Tìm số thứ 12 của dãy số

  • A. 37
  • B. 41
  • C. 45
  • D. 49
Câu 2
Mã câu hỏi: 3242

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({3 \over 4},{{ - 9} \over 5},{{ - 2} \over { - 3}},{3 \over { - 7}};\)

  • A. \({{ 3} \over -7};{-9 \over { 5}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
  • B. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
  • C. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { 7}};{{ - 2} \over { - 3}};{3 \over 4}.\)
  • D. \({{ - 9} \over 5};{3 \over { - 7}};{{ - 2} \over {  3}};{3 \over 4}.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 3243

Cho các phân số như bên dưới, hãy chọn câu đúng.

  • A.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
  • B. \(\dfrac{{23}}{{99}} > \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
  • C.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} > \dfrac{{232323}}{{999999}} >\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
  • D.  \(\dfrac{{23}}{{99}} = \dfrac{{2323}}{{9999}} = \dfrac{{232323}}{{999999}} =\dfrac{{23232323}}{{99999999}} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 3244

Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau:\( \dfrac{{37}}{{67}}\,\,​ và \,\,\dfrac{{377}}{{677}}\)

  • A.  \( \dfrac{{37}}{{67}} < \dfrac{{377}}{{677}} \)
  • B.  \(\dfrac{{37}}{{67}} > \dfrac{{377}}{{677}} \)
  • C.  \(\dfrac{{37}}{{67}} = \dfrac{{377}}{{677}} \)
  • D.  \(\dfrac{{37}}{{67}} \ge \dfrac{{377}}{{677}} \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 3245

Trong các phân số sau, phân số nào sai?

  • A.  \(\dfrac{{34}}{{33}} > 1\)
  • B.  \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 112}} >1\)
  • C.  \( \dfrac{{ - 234}}{{432}} < 0\)
  • D.  \(\dfrac{{874}}{{ - 894}} > 0\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 3246

Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\)​ ta được kết quả là:

  • A.  \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
  • B.  \(S = \dfrac{4}{5} ​ \)
  • C. S = 2
  • D. Cả A, C đều sai
Câu 7
Mã câu hỏi: 3247

Cho \(S = \dfrac{1}{{21}} + \dfrac{1}{{22}} + \dfrac{1}{{23}} + ... + \dfrac{1}{{35}}\)​. Chọn câu đúng.

  • A.  \(S > \dfrac{1}{2} \)
  • B.  \(S < \dfrac{1}{2} \)
  • C.  \(S = \dfrac{1}{2} \)
  • D. S = 2
Câu 8
Mã câu hỏi: 3248

Tìm số tự nhiên x biết \(\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\)
 

  • A. 2018
  • B. 2021
  • C. 2020
  • D. 2019
Câu 9
Mã câu hỏi: 3249

Tính \(5\dfrac{3}{8} + 9\dfrac{2}{7}\)​ có kết quả bằng bao nhiêu?

  • A.  \(\dfrac{{82}}{{56}}\)
  • B.  \(\dfrac{{56}}{{281}}\)
  • C.  \(\dfrac{{821}}{{56}}\)
  • D.  \(\dfrac{{21}}{{56}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 3250

Tính hợp lý \(A = \left( {17\dfrac{{29}}{{31}} - 3\dfrac{7}{8} + 17\dfrac{{51}}{{59}}} \right) - \left( {2\dfrac{{29}}{{31}} + 7\dfrac{{51}}{{59}} - 4} \right)\) ta được kết quả là:

  • A.  \(25\dfrac{3}{8}\)
  • B.  \(25\dfrac{1}{8} \)
  • C.  \(15\dfrac{1}{8}\)
  • D.  \(1\dfrac{1}{8}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 3251

Tính: \(M = \dfrac{{{1^2}}}{{1.2}}.\dfrac{{{2^2}}}{{2.3}}.\dfrac{{{3^2}}}{{3.4}}-.\dfrac{{{{99}^2}}}{{99.100}}.\dfrac{{{{100}^2}}}{{101}}\)​ ta được kết quả bằng bao nhiêu?

  • A.  \(\dfrac{100}{{101}}\)
  • B.  \(\dfrac{1}{{101}} \)
  • C. 12
  • D. 1
Câu 12
Mã câu hỏi: 3252

Tính giá trị của \(M = 34\dfrac{{11}}{{29}}.x - 11\dfrac{3}{{29}}.x - 28\dfrac{{37}}{{29}}.x\) biết \(x = - 11\dfrac{4}{{25}}\)

  • A.  \(\dfrac{{1674}}{{25}} \)
  • B.  \(\dfrac{{1672}}{{25}}\)
  • C.  \(\dfrac{{167}}{{25}}\)
  • D.  \(\dfrac{{174}}{{25}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 3253

Tính \(\frac{1}{2}.\frac{3}{4}\)

  • A.  \(\frac{4}{6}\)
  • B.  \(\frac{3}{8}\)
  • C.  \(\frac{6}{4}\)
  • D.  \(\frac{8}{3}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3254

Tìm x biết: \(\dfrac{x}{126}=\dfrac{-5}{9}.\dfrac{4}{7}\)

  • A. x = -10
  • B. x = -20
  • C. x = -30
  • D. x = -40
Câu 15
Mã câu hỏi: 3255

Tìm x biết: \(x-\dfrac{1}{4}=\dfrac{5}{8}.\dfrac{2}{3}\)

  • A.  \({1 \over 3}\)
  • B.  \({2 \over 3}\)
  • C. 1
  • D.  \({4 \over 3}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3256

Tìm x biết \(\left| {\dfrac{3}{4}x - \dfrac{3}{5}} \right| - \dfrac{1}{2} = 0\)

  • A.  \(x = \dfrac{2}{{15}} \)
  • B.  \(x = \dfrac{{22}}{{15}} \)
  • C. không tồn tại x
  • D.  \(x = \dfrac{{22}}{{15}}; x = \dfrac{2}{{15}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3257

Kết quả của phép tính \(\left( { - 6\dfrac{1}{7}} \right) - \left( { - 7\dfrac{1}{6}} \right)\) bằng bao nhiêu?

  • A.  \(-\dfrac{{43}}{{42}}\)
  • B.  \(\dfrac{{43}}{{42}} \)
  • C.  \(\dfrac{{42}}{{43}}\)
  • D.  \(-\dfrac{{42}}{{43}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3258

Tìm x biết: \(\frac{{ - 3}}{5} - x = \frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}\)

  • A.  \(- \frac{1}{{15}}\)
  • B.  \( \frac{1}{{15}}\)
  • C.  \(- \frac{2}{{15}}\)
  • D.  \( \frac{2}{{15}}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3259

Tìm số tự nhiên x biết: \(\left( {2x - 7} \right) - \left( {x + 135} \right) = 0\)

  • A. 142
  • B. -142
  • C. -132
  • D. 132
Câu 20
Mã câu hỏi: 3260

Để hoàn thành một công việc, nếu 2 người A và B cùng làm với nhau thì mất 12 giờ, nếu A làm một mình thì mất 21 giờ. Hỏi nếu B làm một mình thì mất mấy giờ để hoàn thành công việc đó ?

  • A. 28 (giờ)
  • B. 18 (giờ)
  • C. 21 (giờ)
  • D.  \(\frac{{12}}{{21}}\) (giờ)
Câu 21
Mã câu hỏi: 3261

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

  • A. 150%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 80%
Câu 22
Mã câu hỏi: 3262

Tìm x biết 136,5 - x = 5,4 : 0,12

  • A. x=81,5
  • B. x=91,5
  • C. x=91
  • D. x=19,5
Câu 23
Mã câu hỏi: 3263

Tìm số tự nhiên x sao cho: \(6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\) 

  • A. x∈{2;3;4;5;6}             
  • B. x∈{3,4;5;6}
  • C. x∈{2;3,4;5}
  • D. x∈{3,4;5;6;7}
Câu 24
Mã câu hỏi: 3264

Tìm x biết: \( {8\frac{1}{5}x\left( {11\frac{{94}}{{1591}} - 6\frac{{38}}{{1517}}} \right):8\frac{{11}}{{43}} = 75{\rm{\% }}}\)

  • A. 20
  • B. 3
  • C.  \(\frac{3}{{20}}\)
  • D.  \(\frac{20}{{3}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3265

Tính: \(\displaystyle C = {{ - 5} \over 7}.{2 \over {11}} + {{ - 5} \over 7}.{9 \over {11}} + 1{5 \over 7}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 3266

Cho hai tia OA, OB không đối nhau. Gọi C là điểm nằm giữa A, B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Đọc tên các tia nằm giữa hai tia khác?

  • A. OC và OB
  • B. OD và OA
  • C. OA và OB
  • D. OC và OD
Câu 27
Mã câu hỏi: 3267

Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Hai điểm M và N thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
  • B. Hai điểm M và P nằm khác phía đối với đường thẳng x và cũng nằm khác phía đối với đường thẳng y
  • C. Hai điểm N và P thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng y, nằm khác phía đối với đường thẳng x.
  • D. M và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng y và cũng thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ là đường thẳng x.
Câu 28
Mã câu hỏi: 3268

Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O).  Chọn câu đúng.

  • A. M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
  • B. M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
  • C. Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 3269

Chọn câu đúng.

  • A. Hai tia chung gốc tạo thành một góc
  • B. Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
  • C. Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
  • D. Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
Câu 30
Mã câu hỏi: 3270

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là

  • A. 16
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 42
Câu 31
Mã câu hỏi: 3271

Cho hai đường tròn ( A; 4cm) và (B; 3cm) cắt nhau tại C, D. AB = 5cm. Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K, I. Độ dài đoạn KI là?

  • A. 1cm
  • B. 2cm
  • C. 3cm
  • D. 4cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 3272

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

  • A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  • B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
  • C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  • D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3273

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

  • A. OM < 4cm
  • B. OM = 4cm
  • C. OM > 4cm
  • D. OM ≥ 4cm
Câu 34
Mã câu hỏi: 3274

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  • A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
  • B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
  • C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
  • D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
Câu 35
Mã câu hỏi: 3275

Cho (O;R), với điều kiện nào thì điểm M nằm ngoài đường tròn đó?

  • A. OM=R
  • B. OM < R
  • C. OM>R
  • D. OM≤R
Câu 36
Mã câu hỏi: 3276

Cho hình vẽ sau

Các tam giác có chung cạnh BC là:

  • A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
  • B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
  • C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
  • D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
Câu 37
Mã câu hỏi: 3277

Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d?

  • A. 45
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 35
Câu 38
Mã câu hỏi: 3278

Cho tam giác DEF. Kể tên các cạnh và các góc của tam giác DEF.

  • A. Các cạnh là DE;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
  • B. Các cạnh là DE;EF;DF; các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {DFE}\)
  • C. Các cạnh là DE;EF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF}\)
  • D. Các cạnh là DE;EF;DF các góc là: \(\widehat {{\rm{DEF}}};\widehat {EDF;}\widehat {DFE}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 3279

Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 10 điểm trên d? 

  • A. 45
  • B. 20
  • C. 10
  • D. 35
Câu 40
Mã câu hỏi: 3280

Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ sau:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ