Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3321

Tổng tất cả các số nguyên \(x\) thỏa mãn \( - 2 \le x \le 2\) bằng

  • A. -2
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 3322

Số đối của \(\dfrac{{11}}{{ - 14}}\) là

  • A. \( - \dfrac{{11}}{{14}}\) 
  • B. \(\dfrac{{14}}{{ - 11}}\) 
  • C. \(\dfrac{{11}}{{14}}\)   
  • D. \(\dfrac{{14}}{{11}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 3323

Phân số nghịch đảo của phân số \(\dfrac{5}{{14}}\) là: 

  • A. \(\dfrac{5}{{14}}\) 
  • B. \(\dfrac{{ - 5}}{{14}}\)
  • C. \(\dfrac{{14}}{{ - 5}}\)        
  • D. \(\dfrac{{14}}{5}\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 3324

Rút gọn phân số \(\dfrac{{ - 15}}{{25}}\) , ta được phân số tối giản là

  • A. \(\dfrac{3}{5}\)  
  • B. \(\dfrac{{ - 3}}{5}\)
  • C. \(\dfrac{5}{{ - 3}}\)              
  • D. \(\dfrac{5}{3}\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 3325

Mẹ  Hằng ra chợ mua \(0,4kg\) thịt lợn, biết \(1kg\) thịt lợn có giá \(100000\) đồng. Mẹ Hằng phải trả số tiền là:

  • A. \(60000\) đồng     
  • B. \(40000\) đồng
  • C. \(4000\) đồng           
  • D. \(6000\) đồng
Câu 6
Mã câu hỏi: 3326

Trên tia \(Ax\) lấy hai điểm \(B\) và \(C\) sao cho \(AC = 3cm,\,\,AB = 8cm\). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(BC\) bằng: 

  • A. \(11\)    
  • B. \(11cm\)
  • C.  \(5\)  
  • D. \(5cm\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 3327

Góc bẹt có số đo bằng:

  • A. \(180^\circ \)    
  • B. \(90^\circ \)
  • C. \(60^\circ \)         
  • D. \(0^\circ \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 3328

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa\(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\widehat {xOy} = 60^\circ \) và \(\widehat {xOz} = 120^\circ \), khi đó

  • A. tia \(Oy\) là  phân giác của góc \(xOz\)
  • B.  tia \(Oz\) là  phân giác của góc \(yOx\)
  • C. tia \(Ox\) là  phân giác của góc \(yOz\)
  • D. tia \(Oy\) là  phân giác của góc \(yOz\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 3329

Thực hiện các phép tính: \(A = \dfrac{{ - 5}}{{12}} - 3:\dfrac{9}{4}\,\,;\,\,\)

  • A. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
  • B. \(\dfrac{{ -1}}{4}\)
  • C. \(\dfrac{{ 7}}{4}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 7}}{4}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 3330

Thực hiện các phép tính: \(B = \left( {1\dfrac{5}{{12}} + 3.\dfrac{7}{{36}}} \right):\left( { - \dfrac{2}{{2019}}} \right)\)

  • A. 2020
  • B. -2020
  • C. - 2019
  • D. 2019
Câu 11
Mã câu hỏi: 3331

Thực hiện các phép tính: \(C = \dfrac{{ - 2018}}{{2019}}.\dfrac{2}{7} - \dfrac{{2018}}{{2019}}.\dfrac{5}{7} + 1\dfrac{{2018}}{{2019}}\) 

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 3332

Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{2}{3} = \dfrac{7}{6}\)      

  • A. \(x = \dfrac{{11}}{6}\)
  • B. \(x = \dfrac{{6}}{11}\)
  • C. \(x = \dfrac{{-11}}{6}\)
  • D. \(x = \dfrac{{-6}}{11}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 3333

Tìm \(x\), biết: \(\left( {\dfrac{4}{3} - x} \right).\left( {\dfrac{{ - 5}}{6}} \right) = \dfrac{{ - 7}}{3}\)  

  • A. \(x =  - \dfrac{{15}}{{22}}\)
  • B. \(x =  - \dfrac{{22}}{{15}}\)
  • C. \(x =  \dfrac{{22}}{{15}}\)
  • D. \(x =  \dfrac{{15}}{{22}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3334

Vẽ tia \(OA\) và \(OB\) sao cho \(\widehat {AOB} = 90^\circ \), lấy điểm \(C\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(B\) sao cho \(\widehat {AOC} = 40^\circ \). Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(OA\) và chứa điểm \(B\), vẽ tia \(OD\) sao cho \(\widehat {AOD} = 140^\circ \). Tính \(\widehat {BOD}\).

  • A. \(\widehat {BOD} = 30^\circ \).
  • B. \(\widehat {BOD} = 60^\circ \).
  • C. \(\widehat {BOD} = 50^\circ \)
  • D. \(\widehat {BOD} = 40^\circ \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3335

Tính: \(S = 1 + \dfrac{1}{{1 + 2}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3}} + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4}} + \) \(... + \dfrac{1}{{1 + 2 + 3 + 4 + ... + 8}}\)

  • A. \(\dfrac{{16}}{9}\)
  • B. \(\dfrac{{15}}{9}\)
  • C. \(\dfrac{{9}}{16}\)
  • D. \(\dfrac{{7}}{9}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 3336

Tìm số dư khi chia \(A = 1 + 5 + {5^2} + {5^3} + {5^4}\)\( + {5^5} + {5^6} + {5^7} + {5^8} + {5^9}\) cho \(31\).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 17
Mã câu hỏi: 3337

Số đối của số \(\frac{3}{5}\) là

  • A. \(\frac{3}{{ - 5}}\)  
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. \(\frac{{ - 5}}{3}\)
  • D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3338

Kết quả của phép tính \( - 1 + \frac{2}{3}\) là

  • A. \(\frac{5}{3}\)  
  • B. \(\frac{{ - 5}}{3}\) 
  • C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)      
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3339

Số cặp góc kề bù có trong hình vẽ bên là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 3340

Tia \(Om\) là tia phân giác của góc \(xOy\) khi

  • A. \(\angle xOm = \angle xOy:2\)                   
  • B. Tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)           
  • C. \(\angle xOm = \angle mOy\) và tia \(Om\) nằm giữa hai tia \(Ox,\,\,Oy\)     
  • D. \(\angle xOm = \angle mOy = \angle xOy:2\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 3341

Thực hiện phép tính: \({27.5^2} - 25.127\)  

  • A. - 2500
  • B. 2500
  • C. 2400
  • D. -2400
Câu 22
Mã câu hỏi: 3342

Thực hiện phép tính: \(\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{3}{4} + \frac{1}{{ - 3}}\) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. \(\frac{{ 1}}{{2}}\) 
  • D. -\(\frac{{ 1}}{{2}}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 3343

Thực hiện phép tính: \(\frac{5}{9} \cdot \frac{7}{{13}} + \frac{5}{9} \cdot \frac{9}{{13}} + \frac{3}{{13}} \cdot \frac{{ - 5}}{9}\) 

  • A. \(\frac{7}{9}\)
  • B. \(\frac{9}{7}\)
  • C. \(\frac{5}{9}\)
  • D. \(\frac{9}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3344

Thực hiện phép tính: \(3,2.\frac{{15}}{{64}} - \left( {\frac{4}{5} + \frac{2}{3}} \right):\frac{{11}}{3}\) 

  • A. \(\frac{1}{{20}}\)
  • B. \(\frac{20}{{7}}\)
  • C. 1
  • D. \(\frac{7}{{20}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3345

Tìm \(x\) biết: \( - 3x + 10 = 1\)

  • A. \(x = 4\)
  • B. \(x = 2\)
  • C. \(x = 1\)
  • D. \(x = 3\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 3346

Tìm \(x\) biết: \(\frac{7}{8} + x = \frac{3}{5}\) 

  • A. \(x = \frac{{ 11}}{{40}}\)
  • B. \(x = \frac{{ - 11}}{{40}}\)
  • C. \(x = \frac{{1}}{{40}}\)
  • D. \(x = \frac{{ 1}}{{4}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 3347

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Trong ba tia \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

  • A. \(Oz\) 
  • B. \(Oy\) 
  • C. \(Ox\) 
  • D. Không xác định được
Câu 28
Mã câu hỏi: 3348

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\) vẽ \(\angle xOy = {70^0},\)\(\angle xOz = {140^0}\). Tính số đo của \(\angle yOz\).

  • A. \(\angle yOz = {50^0}\)
  • B. \(\angle yOz = {80^0}\)
  • C. \(\angle yOz = {60^0}\)
  • D. \(\angle yOz = {70^0}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 3349

Tính giá trị của biểu thức:  \(M = \frac{{{3^2}}}{{2.5}} + \frac{{{3^2}}}{{5.8}} + \frac{{{3^2}}}{{8.11}} +  \ldots  + \frac{{{3^2}}}{{98.101}}\)

  • A. \(M = \frac{{297}}{{202}}\)
  • B. \(M = \frac{{197}}{{202}}\)
  • C. \(M = \frac{{397}}{{202}}\)
  • D. \(M = \frac{{297}}{{102}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 3350

Tìm \(x\) biết: \(\left| {2x - 7} \right| - \left| { - \frac{3}{2}} \right| = 7\)  \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}:x =  - 3\)  

  • A. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{-31}}{3}} \right\}\)
  • B. \(x \in \left\{ { - \frac{4}{3};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
  • C. \(x \in \left\{ {  \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
  • D. \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4};\,\,\frac{{31}}{3}} \right\}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 3351

Tìm một phân số có mẫu số bằng \(15\), biết rằng nếu trừ đi ở tử số \(10\) đơn vị và cộng thêm vào mẫu số \(10\) đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị gấp \(\frac{8}{5}\) lần phân số ban đầu.

  • A. \(\frac{{ - 6}}{{15}}\)
  • B. \(\frac{{ 6}}{{15}}\)
  • C. \(\frac{{ 15}}{{6}}\)
  • D. \(\frac{{ - 15}}{{6}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 3352

Trên đường thẳng \(xx'\) lấy điểm \(O\). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là \(xx'\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho số đo góc \(xOy\) bằng \({20^0}\), số đo góc \(xOz\) bằng \({100^0}\). Tính số đo góc \(yOz\).

  • A. \(\angle yOz = {60^0}\)
  • B. \(\angle yOz = {50^0}\)
  • C. \(\angle yOz = {70^0}\)
  • D. \(\angle yOz = {80^0}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3353

Cho n điểm phân biệt trên đường thẳng xy và điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Nối M với nn điểm đó ta đếm được 66 tam giác. Vậy giá trị của n là:

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 15
Câu 34
Mã câu hỏi: 3354

Cho 4 điểm A;B;C;D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là ba trong 4 điểm trên?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 7
  • D. 8
Câu 35
Mã câu hỏi: 3355

“Tam giác MNP là hình gồm ba cạnh … khi ba điểm M,N,P ...”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. MN; MP; NP; không thẳng hàng
  • B. MN; MP; NP; thẳng hàng
  • C. không cắt nhau; không thẳng hàng
  • D. cắt nhau; thẳng hàng
Câu 36
Mã câu hỏi: 3356

Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 3357

Cho hai điểm A, B cách nhau 5cm. Vẽ đường tròn (A; 1,5cm) và đường tròn (B; 2,5cm). Đường tròn (A; 1,5cm) cắt đoạn AB tại C, đường tròn (B; 2cm) cắt đoạn AB tại D. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Điểm C nằm trong đường tròn (B; 2cm)
  • B. Điểm C nằm giữa A và D
  • C. Điểm D nằm ngoài đường tròn (A; 1,5cm)
  • D. Điểm D là trung điểm của AB
Câu 38
Mã câu hỏi: 3358

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
  • D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Câu 39
Mã câu hỏi: 3359

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
  • B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
  • C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
  • D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu 40
Mã câu hỏi: 3360

Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 80°, số đo của ∠yOy' là:

  • A. 100°
  • B. 70°
  • C. 80°
  • D. 60°

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ