Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3401

Phân số tối giản của phân số \(\dfrac{{20}}{{ - 140}}\) là: 

  • A. \(\dfrac{{10}}{{ - 70}}\)                    
  • B. \(\dfrac{{ - 4}}{{28}}\)           
  • C. \(\dfrac{2}{{ - 14}}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 1}}{7}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 3402

Kết quả của phép chia \(\dfrac{5}{9}:\dfrac{{ - 7}}{3}\) là:

  • A. \( - \dfrac{5}{{21}}\)
  • B. \( - \dfrac{{35}}{{27}}\)
  • C. \(\dfrac{5}{{21}}\)    
  • D. Một kết quả khác
Câu 3
Mã câu hỏi: 3403

\(\dfrac{3}{4}\) của 60 là :

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 45
  • D. 50
Câu 4
Mã câu hỏi: 3404

Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\dfrac{2}{5}\) của a bằng 4 ?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16
Câu 5
Mã câu hỏi: 3405

Biết \(\angle xOy = {70^0},\angle aOb = {110^0}\) . Hai góc trên là hai góc

  • A. Phụ nhau         
  • B. Kề nhau
  • C. Bù nhau   
  • D. Kề bù
Câu 6
Mã câu hỏi: 3406

\(Ot\) là tia phân giác của góc \(xOy\) nếu:

  • A. Tia Ot nằm giữa hai tia \(Ox\) và \(Oy\)
  • B. \(\angle xOt = \angle yOt = \dfrac{1}{2}\angle xOy\)
  • C. \(\angle xOt = \angle yOt\)
  • D. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 7
Mã câu hỏi: 3407

Thực hiện phép tính sau: \(\dfrac{{31}}{{17}} + \dfrac{{ - 5}}{{13}} + \dfrac{{ - 8}}{{13}} - \dfrac{{14}}{{17}}\) 

  • A. \(\dfrac{{1}}{{2}}\)
  • B. \(\dfrac{{2}}{{3}}\)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 8
Mã câu hỏi: 3408

Thực hiện phép tính sau: \(7\dfrac{5}{{11}} - \left( {2\dfrac{3}{7} + 3\dfrac{5}{{11}}} \right)\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. \(\dfrac{{7}}{11}\)
  • D. \(\dfrac{{11}}{7}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 3409

Tìm x, biết: \(x + \dfrac{1}{2} = \dfrac{{ - 3}}{4}\)      

  • A. \(x = \dfrac{{ - 5}}{4}\)     
  • B. \(x = \dfrac{{ - 4}}{5}\)     
  • C. \(x = \dfrac{{ 5}}{4}\)     
  • D. \(x = \dfrac{{ 4}}{5}\)     
Câu 10
Mã câu hỏi: 3410

Tìm x, biết: \({\left( {x + 3} \right)^3} = 8\) 

  • A. x = -2
  • B. x = -1
  • C. x = 0
  • D. x = 1
Câu 11
Mã câu hỏi: 3411

Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)

  • A. \(x = 1\) 
  • B. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\)
  • C. \(x =  - 1\)
  • D. \(x = 1\) hoặc \(x =  0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 3412

Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng \(90\% \) số bài còn lại. Tính số bài trung bình.

  • A. 4 bài
  • B. 2 bài
  • C. 3 bài
  • D. 5 bài
Câu 13
Mã câu hỏi: 3413

Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)       

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. \(\dfrac{1}{3}\)
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)
  • D. \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3414
  • A. \(\dfrac{4}{7}\)
  • B. \(\dfrac{2}{7}\)
  • C. \(\dfrac{1}{7}\)
  • D. \(\dfrac{3}{7}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3415

Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)
  • B. \(\dfrac{2}{3}\)
  • C. 0
  • D. 1
Câu 16
Mã câu hỏi: 3416

Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)

  • A. \(\dfrac{{ 1}}{2}\)
  • B. \(\dfrac{{ -1}}{2}\)
  • C. \(\dfrac{{ 1}}{4}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3417

Tìm \(x\)  biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

  • A. \(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
  • B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
  • C. \(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
  • D. \(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3418

Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

  • A. \( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
  • B. \( 240\left( {{m^2}} \right)\)
  • C. \( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
  • D. \( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3419

Cho góc bẹt \(\angle xOy\). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \(xy\) kẻ hai tia \(Oz\) và \(Ot\) sao cho \(\angle xOz = {50^0}\) và \(\angle yOt = {80^0}\). Tính số đo góc \( xOt\)

  • A. \(\angle xOt = {120^0}\)
  • B. \(\angle xOt = {130^0}\)
  • C. \(\angle xOt = {110^0}\)
  • D. \(\angle xOt = {100^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 3420

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
  • C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
  • D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Câu 21
Mã câu hỏi: 3421

Số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{{ - 42}}{7} < x < \dfrac{{ - 24}}{6}\)

  • A. -6
  • B. -5
  • C. -4
  • D. -3
Câu 22
Mã câu hỏi: 3422

Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:

  • A. \(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
  • B. \(\dfrac{{17}}{5}\)
  • C. \( - \dfrac{6}{5};\)  
  • D. \( - \dfrac{{13}}{5}.\)  
Câu 23
Mã câu hỏi: 3423

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

  • A. \(\dfrac{{125}}{{300}};\)       
  • B. \(\dfrac{{416}}{{634}};\)                           
  • C. \(\dfrac{{351}}{{417}};\)    
  • D. \(\dfrac{{141}}{{143}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3424

Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:

  • A. \(\dfrac{{11}}{{20}}\) 
  • B. \(\dfrac{8}{{15}}\) 
  • C. \(\dfrac{{10}}{{15}}\) 
  • D. \(\dfrac{{23}}{{40}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3425

Biết \(\angle xOy = {45^0}\) và \(\angle aOb = {135^0}.\) Hai góc \(\angle xOy\) và \(\angle aOb\) là hai góc

  • A.  phụ nhau
  • B. kề nhau
  • C. bù nhau 
  • D. kề bù
Câu 26
Mã câu hỏi: 3426

Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng

  • A. \(\dfrac{4}{3};\)
  • B. \(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)   
  • C. \(\dfrac{3}{{ - 4}};\)             
  • D. \(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 3427

Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là

  • A. \(\dfrac{7}{5}\)       
  • B. \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
  • C. \(\dfrac{5}{7}\)
  • D. \(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 3428

Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:

  • A. Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)  
  • B. Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
  • C. Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
  • D. Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 3429

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

  • A. OM < 4cm  
  • B. OM = 4cm
  • C. OM > 4cm
  • D. OM ≥ 4cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 3430

Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

  • A. Điểm M nằm trên đường tròn 
  • B. Điểm M nằm trong đường tròn
  • C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
  • D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 31
Mã câu hỏi: 3431

Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:

  • A. Ba cạnh AB; AC; BC
  • B. Ba đỉnh A; B; C
  • C. Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 3432

Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP

  • A. ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
  • B. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
  • C. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
  • D. ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
Câu 33
Mã câu hỏi: 3433

Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 7
Câu 34
Mã câu hỏi: 3434

Chọn câu sai:

  • A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
  • B.  Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
  • C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
  • D. Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 35
Mã câu hỏi: 3435

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

  • A. 16
  • B. 72
  • C. 36
  • D. 42
Câu 36
Mã câu hỏi: 3436

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

Trắc nghiệm Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

  • A. 50°  
  • B.  40°
  • C. 60°
  • D. 130°
Câu 37
Mã câu hỏi: 3437

Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 3438

Đổi 915’ ra độ ta được:

  • A. 15°15'
  • B. 15,15°
  • C. 15,25°
  • D. 15°25'
Câu 39
Mã câu hỏi: 3439

Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và  B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A  B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

  • A. OA
  • B. OB
  • C. OC
  • D. Không xác định được
Câu 40
Mã câu hỏi: 3440

Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki  A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ