Tìm x, biết: \(3.\left| x \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{8}{3}\)
A.
\(x = 1\)
B.
\(x = 1\) hoặc \(x = - 1\)
C.
\(x = - 1\)
D.
\(x = 1\) hoặc \(x = 0\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 3412
Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng \(\dfrac{1}{3}\) tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng \(90\% \) số bài còn lại. Tính số bài trung bình.
A.
4 bài
B.
2 bài
C.
3 bài
D.
5 bài
Câu 13
Mã câu hỏi: 3413
Thực hiện các phép tính: \(\dfrac{{ - 4}}{3} - \dfrac{7}{{ - 6}} + \dfrac{1}{2}\)
A.
\(\dfrac{1}{2}\)
B.
\(\dfrac{1}{3}\)
C.
\(\dfrac{2}{3}\)
D.
\(\dfrac{1}{4}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3414
A.
\(\dfrac{4}{7}\)
B.
\(\dfrac{2}{7}\)
C.
\(\dfrac{1}{7}\)
D.
\(\dfrac{3}{7}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3415
Thực hiện các phép tính: \(5\dfrac{3}{7} - \left( {4\dfrac{3}{7} + 1} \right)\)
A.
\(\dfrac{1}{2}\)
B.
\(\dfrac{2}{3}\)
C.
0
D.
1
Câu 16
Mã câu hỏi: 3416
Thực hiện các phép tính: \(1\dfrac{5}{{15}}.0,75 - \left( {\dfrac{{11}}{{20}} + 25\% } \right):\dfrac{3}{5}\)
A.
\(\dfrac{{ 1}}{2}\)
B.
\(\dfrac{{ -1}}{2}\)
C.
\(\dfrac{{ 1}}{4}\)
D.
\(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3417
Tìm \(x\) biết: \(\dfrac{2}{3} + x = \dfrac{{ - 1}}{2}\)
A.
\(x = \dfrac{{ 2}}{3}\)
B.
\(x = \dfrac{{ - 7}}{6}\)
C.
\(x = \dfrac{{ 7}}{6}\)
D.
\(x = \dfrac{{ -2}}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3418
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là \(60m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
A.
\( 2400\left( {{m^2}} \right)\)
B.
\( 240\left( {{m^2}} \right)\)
C.
\( 2000\left( {{m^2}} \right)\)
D.
\( 2300\left( {{m^2}} \right)\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3419
Cho góc bẹt \(\angle xOy\). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ \(xy\) kẻ hai tia \(Oz\) và \(Ot\) sao cho \(\angle xOz = {50^0}\) và \(\angle yOt = {80^0}\). Tính số đo góc \( xOt\)
A.
\(\angle xOt = {120^0}\)
B.
\(\angle xOt = {130^0}\)
C.
\(\angle xOt = {110^0}\)
D.
\(\angle xOt = {100^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 3420
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B.
Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C.
Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D.
Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Câu 21
Mã câu hỏi: 3421
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(\dfrac{{ - 42}}{7} < x < \dfrac{{ - 24}}{6}\)
A.
-6
B.
-5
C.
-4
D.
-3
Câu 22
Mã câu hỏi: 3422
Hỗn số \( - 3\dfrac{2}{5}\) viết dưới dạng phân số là:
A.
\(\dfrac{{ - 17}}{5};\)
B.
\(\dfrac{{17}}{5}\)
C.
\( - \dfrac{6}{5};\)
D.
\( - \dfrac{{13}}{5}.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3423
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A.
\(\dfrac{{125}}{{300}};\)
B.
\(\dfrac{{416}}{{634}};\)
C.
\(\dfrac{{351}}{{417}};\)
D.
\(\dfrac{{141}}{{143}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 3424
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn \(\dfrac{3}{5}\) là:
A.
\(\dfrac{{11}}{{20}}\)
B.
\(\dfrac{8}{{15}}\)
C.
\(\dfrac{{10}}{{15}}\)
D.
\(\dfrac{{23}}{{40}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 3425
Biết \(\angle xOy = {45^0}\) và \(\angle aOb = {135^0}.\) Hai góc \(\angle xOy\) và \(\angle aOb\) là hai góc
A.
phụ nhau
B.
kề nhau
C.
bù nhau
D.
kề bù
Câu 26
Mã câu hỏi: 3426
Nếu \(\dfrac{x}{7} = \dfrac{{ - 4}}{{21}}\) thì x bằng
A.
\(\dfrac{4}{3};\)
B.
\(\dfrac{{ - 4}}{{147}};\)
C.
\(\dfrac{3}{{ - 4}};\)
D.
\(\dfrac{{ - 4}}{3}.\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 3427
Số nghịch đảo của \(\dfrac{5}{{ - 7}}\) là
A.
\(\dfrac{7}{5}\)
B.
\(\dfrac{{ - 7}}{5}\)
C.
\(\dfrac{5}{7}\)
D.
\(\dfrac{{ - 12}}{7}.\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 3428
Hình gồm các điểm cách O một khoảng \(6cm\) là:
A.
Đường tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
B.
Hình tròn tâm O, bán kính \(6cm;\)
C.
Đường tròn tâm O, bán kính \(3cm;\)
D.
Hình tròn tâm O, bán kính \(3cm.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 3429
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
A.
OM < 4cm
B.
OM = 4cm
C.
OM > 4cm
D.
OM ≥ 4cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 3430
Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
A.
Điểm M nằm trên đường tròn
B.
Điểm M nằm trong đường tròn
C.
Điểm M nằm ngoài đường tròn
D.
Điểm M trùng với tâm đường tròn
Câu 31
Mã câu hỏi: 3431
Chọn câu đúng nhất: Tam giác ABC là hình có:
A.
Ba cạnh AB; AC; BC
B.
Ba đỉnh A; B; C
C.
Ba góc ∠A; ∠B; ∠C
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 32
Mã câu hỏi: 3432
Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP
A.
ΔMNP có 3 góc là: ∠MNP; ∠MPN; ∠PMN
B.
ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
C.
Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
D.
ΔMNP có 3 cạnh là: MN; PM; PN
Câu 33
Mã câu hỏi: 3433
Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 5 đỉnh trên:
A.
9
B.
10
C.
8
D.
7
Câu 34
Mã câu hỏi: 3434
Chọn câu sai:
A.
Góc vuông là góc có số đo bằng 90°
B.
Góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90° là góc nhọn
C.
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180°
D.
Góc có số đo nhỏ hơn 180° là góc tù
Câu 35
Mã câu hỏi: 3435
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A.
16
B.
72
C.
36
D.
42
Câu 36
Mã câu hỏi: 3436
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
A.
50°
B.
40°
C.
60°
D.
130°
Câu 37
Mã câu hỏi: 3437
Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc tù:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 38
Mã câu hỏi: 3438
Đổi 915’ ra độ ta được:
A.
15°15'
B.
15,15°
C.
15,25°
D.
15°25'
Câu 39
Mã câu hỏi: 3439
Gọi C là điểm nằm giữa hai điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng A B. Vẽ ba tia OA, OB, OC. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
A.
OA
B.
OB
C.
OC
D.
Không xác định được
Câu 40
Mã câu hỏi: 3440
Cho bốn điểm A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng ki A. Hỏi đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *