Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Đào Duy Anh

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3361

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{7}{{15}} + \dfrac{6}{5}\)     

  • A. \(\dfrac{5}{3}\)
  • B. \(\dfrac{3}{5}\)
  • C. \(\dfrac{4}{3}\)
  • D. \(\dfrac{3}{4}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 3362

Thực hiện phép tính: \( - 1,8:\left( {1 - \dfrac{7}{{10}}} \right)\)

  • A. -4
  • B. -2
  • C. -5
  • D. -6
Câu 3
Mã câu hỏi: 3363

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{2}{{13}} + \dfrac{{ - 5}}{7}.\dfrac{3}{{13}} - \dfrac{5}{7}.\dfrac{8}{{13}}\)

  • A. \(\dfrac{{ 5}}{7}\)
  • B. \(\dfrac{{ - 5}}{7}\)
  • C. \(\dfrac{{ 7}}{5}\)
  • D. \(\dfrac{{ -7}}{5}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 3364

Tìm x biết: \(x - 1\dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{4}\)

  • A. \(x = \dfrac{{3}}{{20}}\)
  • B. \(x = \dfrac{{20}}{{43}}\)
  • C. \(x = \dfrac{{43}}{{20}}\)
  • D. \(x = \dfrac{{4}}{{20}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 3365

Tìm x biết: \(\dfrac{1}{2}x - \dfrac{4}{7} = 1\dfrac{3}{7}\)

  • A. \(x = 4\)
  • B. \(x = 3\)
  • C. \(x = 1\)
  • D. \(x = 5\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 3366

Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6A gồm ba tổ được phân công trồng 250 cây. Biết số cây tổ I trồng được bằng \(\dfrac{2}{5}\) tổng số cây cả lớp trồng và \(30\% \) số cây tổ II trồng được bằng 24 cây. Tính số cây trồng được của tổ I và tổ II

  • A. 90 cây và 80 cây
  • B. 110 cây và 70 cây
  • C. 100 cây và 70 cây
  • D. 100 cây và 80 cây
Câu 7
Mã câu hỏi: 3367

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\angle xOy = {40^0}\) và \(\angle xOz = {80^0}.\) Tính số đo \(\angle yOz\)

  • A. \(\angle yOz = {40^0}\)
  • B. \(\angle yOz = {30^0}\)
  • C. \(\angle yOz = {50^0}\)
  • D. \(\angle yOz = {60^0}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 3368

Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{3}{2} - \dfrac{5}{6} + \dfrac{7}{{12}} - \dfrac{9}{{20}} + \dfrac{{11}}{{30}}\) \( - \dfrac{{13}}{{42}} + \dfrac{{15}}{{56}} - \dfrac{{17}}{{72}} + \dfrac{{19}}{{90}}.\)

  • A. \(\dfrac{{9}}{{10}}\)
  • B. \(\dfrac{{11}}{{9}}\)
  • C. \(\dfrac{{11}}{{10}}\)
  • D. \(\dfrac{{10}}{{11}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 3369

Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?

  • A. 4/10
  • B. -6/15
  • C. 6/15
  • D. -4/-10
Câu 10
Mã câu hỏi: 3370

Cho năm số 2; 4; 8; 16; 32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là: 

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12
Câu 11
Mã câu hỏi: 3371

Cho tập M {3; 4; 5} . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. Số phần tử của tập hợp P là?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 12
Mã câu hỏi: 3372

Cho biểu thức \(A = \frac{3}{{n - 1}}\) với n là số nguyên. Số nguyên n cần có điều kiện gì để A là phân số?

  • A. n < 1
  • B. n > 1
  • C. n = 1
  • D. n ≠ 1
Câu 13
Mã câu hỏi: 3373

Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh 2/3 số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo 
  • B. 36 cái kẹo
  • C. 40 cái kẹo  
  • D. 18 cái kẹo
Câu 14
Mã câu hỏi: 3374

Lớp 6A có 20 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12 học sinh giỏi
  • B. 15 học sinh giỏi
  • C. 14 học sinh giỏi
  • D. 20 học sinh giỏi
Câu 15
Mã câu hỏi: 3375

Viết phân số 131/1000 dưới dạng số thập phân ta được

  • A. 0,131
  • B. 0,1331 
  • C. 1,31
  • D. 0,0131
Câu 16
Mã câu hỏi: 3376

Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 98%. Tính lượng nước có trong 5kg dưa hấu?

  • A. 4,9kg
  • B. 4,8kg
  • C. 4,7kg
  • D. 4,6kg
Câu 17
Mã câu hỏi: 3377

Trên một bản đồ có tỉ lệ xích 1: 135, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa hai điểm A và B là:

  • A. 675m
  • B. 675cm
  • C. 650m
  • D. 650cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 3378

Chọn đáp án đúng? 

  • A. Trang sách là hình ảnh của mặt phẳng
  • B. Sàn nhà là hình ảnh của mặt phẳng
  • C. Mặt bàn là hình ảnh của mặt phẳng
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19
Mã câu hỏi: 3379

Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng

  • A. P và Q là hai điểm thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a
  • B. P và Q thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • C. P nằm trên đường thẳng a.
  • D. P và Q cùng nằm trên đường thẳng a.
Câu 20
Mã câu hỏi: 3380

Cho hình vẽ sau. Chọn đáp án sai

Trắc nghiệm Nửa mặt phẳng - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

  • A. Điểm C và D thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • B. Điểm D và E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a
  • C. Điểm C và E thuộc hai mặt phẳng đối nhau bờ a.
  • D. Điểm C, D, E thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
Câu 21
Mã câu hỏi: 3381

Cho số đo các góc sau: 15°; 35°; 45°; 80°; 90°; 115°; 120°; 150°; 180° . Trong đó, có bao nhiêu góc nhọn:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 22
Mã câu hỏi: 3382

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

  • A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  • B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
  • C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
  • D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Câu 23
Mã câu hỏi: 3383

Trên đường tròn có 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu dây cung được tạo thành từ 9 điểm đó?

  • A. 9
  • B. 18
  • C. 72
  • D. 36
Câu 24
Mã câu hỏi: 3384

Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu dây cung ở trong hình?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 25
Mã câu hỏi: 3385

Cho đường thẳng d không đi qua O. Trên d lấy sáu điểm A; B; C; D; E; F phân biệt. Có bao nhiêu tam giác nhận điểm O làm đỉnh và hai đỉnh còn lại là hai trong 6 điểm A; B; C; D; E; F.

  • A. 15
  • B. 12
  • C. 6
  • D. 9
Câu 26
Mã câu hỏi: 3386

Cho hình vẽ sau:

Kể tên các tam giác có trên hình vẽ:

  • A. ΔABM; ΔAMC; ΔABC
  • B. ΔAMC; ΔABC
  • C. ΔABM; ΔABC
  • D. ΔABC
Câu 27
Mã câu hỏi: 3387

Quan sát hình vẽ sau và cho biết trên hình có bao nhiêu tam giác?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 28
Mã câu hỏi: 3388

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA được gọi là tam giác ABC
  • B. Một điểm không nằm bên trong tam giác ABC thì phải nằm ngoài tam giác ABC
  • C. Hình gồm ba điểm không thằng hàng A, B, C được gọi là tam giác ABC
  • D. Một điểm nằm bên trong tam giác thì sẽ nằm trong cả ba góc của tam giác.
Câu 29
Mã câu hỏi: 3389

Vẽ tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 6cm và CA = 6cm. Vẽ tiếp các điểm M, N, P tương ứng là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, C  A. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 6 đỉnh A, B, C, M, N, P?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 30
Mã câu hỏi: 3390

Tính tổng \(B = \dfrac{2}{{3.5}} + \dfrac{3}{{5.8}} + \dfrac{{11}}{{8.19}} + \dfrac{{13}}{{19.32}} + ... + \dfrac{{25}}{{32.57}} + \dfrac{{30}}{{57.87}}\)​ ta được kết quả là:

  • A.  \(S = \dfrac{{28}}{{87}} \)
  • B.  \(S = \dfrac{4}{5} ​ \)
  • C.  S = 2
  • D.  Cả A, C đều sai
Câu 31
Mã câu hỏi: 3391

Gọi O là giao điểm của ba đường thẳng (xy;zt;uv ). Kể tên các góc bẹt đỉnh O.

  • A.  \( \widehat {xOu};{\mkern 1mu} \widehat {uOt};{\mkern 1mu} \widehat {tOx}\)
  • B.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
  • C.  \( \widehat {xOy};{\mkern 1mu} \widehat {uOv}\)
  • D.  \( {\mkern 1mu} \widehat {uOv};{\mkern 1mu} \widehat {zOt}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 3392

Cho các góc sau \( \widehat A = {30^0};\widehat B = {60^0};\widehat C = {110^0};\widehat D = {90^0}\) Chọn câu sai.

  • A.  \(\hat B < \hat D\)
  • B.  \(\hat C< \hat D\)
  • C.  \(\hat A< \hat B\)
  • D.  \(\hat B< \hat C\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 3393

Cho \( \widehat {xOm} = {45^0}\) và  \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\). Khi đó số đo \( \widehat {yAn} \) bằng

  • A. 500    
  • B. 400
  • C. 450
  • D. 300
Câu 34
Mã câu hỏi: 3394

Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường tròn (A;3cm) và (B;2cm). Hai đường tròn tâm A; B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K; I.

  • A. BK = 3 cm
  • B. BK = 3 cm
  • C. BK = 2cm
  • D. BK = 1cm
Câu 35
Mã câu hỏi: 3395

Biết rằng hai góc \(mOn\) và \(nOp\) kề bù, hơn nữa \(\widehat {mOn} = 5\widehat {nOp}\). Khi đó  

  • A. \(\left( A \right)\widehat {mOn} = 30^\circ \), \(\widehat {nOp} = 150^\circ ;\)
  • B. \(\left( B \right)\widehat {mOn} = 150^\circ \), \(\widehat {nOp} = 30^\circ ;\)
  • C. \(\left( C \right)\widehat {mOn} = 144^\circ \), \(\widehat {nOp} = 36^\circ ;\)
  • D. \(\left( D \right)\widehat {mOn} = 36^\circ \), \(\widehat {nOp} = 144^\circ .\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 3396

Trên đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R \;(R > 0)\) lấy 5 điểm \(M, N, P, Q, S\). Khi đó số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 40
  • D. 200
Câu 37
Mã câu hỏi: 3397

Cho hình bs.9. Khi đó

  • A. \(MP = MQ = MN = PQ\)
  • B. \(MP = MQ = NQ = NP\)
  • C. \(MP = MQ = NP = PQ\)
  • D. \(MP = MQ > NQ = NP\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 3398

Tam giác MNP có \(MP = 6cm\), \(MN = PN = 5cm\). Góc \(MNx\) kề bù với góc góc \(MNP\). Điểm \(Q\) trên tia \(Nx\) sao cho \(NQ = NM\) (h.bs.10). Khi đó độ dài của đoạn thẳng \(PQ\) bằng

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10
Câu 39
Mã câu hỏi: 3399

Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?

  • A. 25%
  • B. 35%
  • C. 20%
  • D. 40%
Câu 40
Mã câu hỏi: 3400

Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.

  • A. 2%
  • B. 4%
  • C. 6%
  • D. 8%

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ