Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Trần Quốc Tuấn

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 3281

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5} + \dfrac{{ - 5}}{{19}} + \dfrac{4}{5} + \dfrac{{ - 4}}{{19}}\)

  • A. \(\dfrac{{10}}{{18}}\)
  • B. \(\dfrac{{9}}{{19}}\)
  • C. \(\dfrac{{19}}{{10}}\)
  • D. \(\dfrac{{10}}{{19}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 3282

Thực hiện phép tính: \(\dfrac{1}{5}.\dfrac{{11}}{{16}} + \dfrac{1}{5}.\dfrac{5}{{16}} + \dfrac{4}{5}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C.  \(\dfrac{1}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{1}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 3283

Thực hiện phép tính: \(50\%  - 1\dfrac{1}{2} + 0,5.\dfrac{3}{8}\)

  • A. \(\dfrac{{-16}}{13}\)
  • B. \(\dfrac{{16}}{13}\)
  • C. \(\dfrac{{ - 13}}{16}\)
  • D. \(\dfrac{{13}}{16}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 3284

Thực hiện phép tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{6}} \right)^2}:\dfrac{5}{{ - 24}} + \left( {\dfrac{7}{{25}} - 36\% } \right).\left| { - 8\dfrac{1}{3}} \right|\) 

  • A. \(\dfrac{{ 4}}{5}\)
  • B. \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)
  • C. \(\dfrac{{ -5}}{4}\)
  • D. \(\dfrac{{ 5}}{4}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 3285

 Tìm \(x\), biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{4}\) 

  • A. \(x= \dfrac{5}{4}\)
  • B. \(x= \dfrac{4}{5}\)
  • C. \(x= \dfrac{5}{3}\)
  • D. \(x= \dfrac{3}{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 3286

Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{2}{3} + \dfrac{3}{4}x =  - \dfrac{5}{6}\)

  • A. x =\(\dfrac{2}{3}\)
  • B. x =\(\dfrac{-2}{3}\)
  • C. x =  - 2
  • D. x = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 3287

Tìm \(x\), biết: \(\left| {\dfrac{2}{3} + x} \right| - \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{3}\)

  • A. \(x = \dfrac{1}{3}\)
  • B. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{5}{3}\)
  • C. \(x =  - \dfrac{5}{3}\)
  • D. \(x = \dfrac{1}{3}\) hoặc \(x =  - \dfrac{5}{3}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 3288

Tính: \(\left( { - 2018} \right) - \left( {512 - 2018} \right) + 612\) 

  • A. 512
  • B. 315
  • C. 100
  • D. 200
Câu 9
Mã câu hỏi: 3289

 Tính: \(\left| { - 15} \right| - \left( {28 + \left( { - 3} \right)} \right) + \left( { - 28 + 8} \right).3\) 

  • A. - 68
  • B. 68
  • C. 70
  • D. - 70
Câu 10
Mã câu hỏi: 3290

Tính: \(\frac{{ - 9}}{{15}} + \frac{{ - 6}}{{15}}\)        

  • A. -1
  • B. 1
  • C. \(\frac{{ 5}}{{7}}\)
  • D. \(\frac{{ -5}}{{7}}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 3291

Tính: \(\frac{{15}}{{20}} + \frac{7}{4}\)  

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(\frac{5}{2}\)
  • C. \(\frac{7}{2}\)
  • D. \(\frac{9}{2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 3292

Rút gọn \(\frac{{ - 16}}{{72}}\) được kết quả là: 

  • A. \(\frac{{ - 2}}{9}\)
  • B. \(\frac{{ - 1}}{9}\)
  • C. \(\frac{{ -9}}{2}\)
  • D. \(\frac{{ - 5}}{9}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 3293

Tìm số nguyên \(x\) biết: \(5 - 2x =  - 21\)    

  • A. \(x = 10\)
  • B. \(x = 11\)
  • C. \(x = 12\)
  • D. \(x = 13\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 3294

Tìm số nguyên \(x\) biết: \(\frac{{ - 3}}{x} = \frac{3}{5} + \frac{{ - 9}}{{20}}\)

  • A. \(x =  20\)
  • B. \(x =  - 20\)
  • C. \(x =  18\)
  • D. \(x =  - 18\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 3295

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia \(Ox\), vẽ hai tia \(Oy\) và \(Oz\) sao cho \(\angle xOy = {128^0}\), \(\angle xOz = {64^0}\). Gọi \(Ot\) là tia đối của tia \(Oy\). Tính số đo góc \(\angle xOt\).

  • A. \(\angle xOt = {54^0}\) 
  • B. \(\angle xOt = {42^0}\) 
  • C. \(\angle xOt = {52^0}\) 
  • D. \(\angle xOt = {50^0}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 3296

Trong các phân số \( - \frac{{2018}}{{2019}};\)\( - \frac{{2019}}{{2018}};\)\(\,\,\frac{1}{{2019}};\)\(\,\,\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\) , phân số có giá trị lớn nhất là

  • A. \( - \frac{{2018}}{{2019}}\)  
  • B. \( - \frac{{2019}}{{2018}}\) 
  • C. \(\frac{1}{{2019}}\)   
  • D. \(\frac{{ - 1}}{{ - 2018}}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 3297

Biết \(x\) là số nguyên và \(3\,\, \vdots \,\,x\). Khi đó, ta có: 

  • A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
  • B. \(x \in \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\)              
  • C. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,1;\,\,3} \right\}\)
  • D. \(x \in \left\{ {1;\,\,3} \right\}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 3298

Phân số bằng phân số \(\frac{{ - 5}}{8}\) là

  • A. \(\frac{{ - 5}}{4}\)   
  • B. \(\frac{{10}}{{ - 16}}\)                               
  • C. \(\frac{{ - 8}}{5}\)   
  • D. \(\frac{5}{8}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 3299

Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc có số đo bằng \({65^0}\), số đo góc còn lại là

  • A.  \({100^0}\)    
  • B. \({115^0}\)      
  • C. \({125^0}\) 
  • D. \({135^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 3300

Thực hiện phép tính: \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. \(\frac{5}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 3301

Thực hiện phép tính: \(\frac{{1000}}{{1009}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{{19}}{{2018}} \cdot \frac{{ - 2018}}{{2019}} + \frac{1}{{2020}}\) 

  • A. \(\frac{{ - 2019}}{{2020}}\)
  • B. \(\frac{{ 2019}}{{2020}}\)
  • C. \(\frac{{ 2020}}{{2019}}\)
  • D. \(\frac{{- 2020}}{{2019}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 3302

Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(x - \frac{5}{9} = \frac{4}{9}\)                 

  • A. x = -1
  • B. x = -2
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 23
Mã câu hỏi: 3303

Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(2x - 7 =  - \frac{6}{{15}}:\frac{2}{5}\)      

  • A. x = 2
  • B. x = -2
  • C. x = -3
  • D. x = 3
Câu 24
Mã câu hỏi: 3304

Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) biết: \(\frac{{ - 11}}{{12}} + \frac{5}{6} \le \frac{x}{{36}} \le \frac{7}{9} - \frac{3}{4}\)    

  • A. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
  • B. \(x \in \left\{ { - 3;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
  • C. \(x \in \left\{ {- 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
  • D. \(x \in \left\{ {- 1;\,\,0;\,\,1} \right\}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 3305

Cho hai tia \(Om,\,\,On\) cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia \(Ox\). Biết \(\angle xOm = {60^0},\)\(\angle xOn = {120^0}\). Tính số đo góc \(mOn\) 

  • A. \(\angle mOn = {70^0}\)
  • B. \(\angle mOn = {40^0}\)
  • C. \(\angle mOn = {60^0}\)
  • D. \(\angle mOn = {50^0}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 3306

Tìm một phân số tối giản, biết rằng khi cộng mẫu số vào tử số và cộng mẫu số vào mẫu số của phân số ấy thì được một phân số mới lớn gấp \(2\) lần phân số ban đầu.

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{2}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{4}\)
  • D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 3307

Thực hiện phép tính: \(A = {\left( { - 3} \right)^2} + 5.{\left( { - 2} \right)^3} + 58:\left( { - 2} \right)\)

  • A. 60
  • B. 50
  • C. - 60
  • D. - 50
Câu 28
Mã câu hỏi: 3308

Tìm rồi tính tổng tất các ước nguyên nhỏ hơn \(6\) của \( - 12\).

  • A. -18
  • B. -12
  • C. 18
  • D. 12
Câu 29
Mã câu hỏi: 3309

So sánh hai phân số sau: \(\frac{{ - 7}}{{72}};\,\,\frac{9}{{ - 40}}\)

  • A. \(\frac{{ - 7}}{{72}} < \frac{9}{{ - 40}}\)
  • B. \(\frac{{ - 7}}{{72}} > \frac{9}{{ - 40}}\)
  • C. \(\frac{{ - 7}}{{72}} = \frac{9}{{ - 40}}\)
  • D. Không so sánh được
Câu 30
Mã câu hỏi: 3310

Tìm số nguyên \(x\), biết \(218 - \left( {x + 31} \right) = x - 29\)

  • A. \(x = 118\)
  • B. \(x = 110\)
  • C. \(x = 106\)
  • D. \(x = 108\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 3311

Cho 2 điểm trong đó có 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

  • A. 185 (đường thẳng)
  • B. 175 (đường thẳng)
  • C. 195 (đường thẳng)
  • D. 165 (đường thẳng)
Câu 32
Mã câu hỏi: 3312

Hai tia đối nhau là 

  • A. hai tia tạo thành đường thẳng 
  • B. hai tia có chung gốc
  • C. hai tia có chung gốc và tạo thành đường thẳng
  • D. hai tia chỉ có môt điểm gốc chung
Câu 33
Mã câu hỏi: 3313

Chọn câu đúng. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng

  • A. Chỉ vẽ được 1 đường thẳng 
  • B. vẽ được 3 đường thẳng phân biệt
  • C. vẽ được 2 đường thẳng phân biệt
  • D. vẽ được 4 đường thẳng phân biệt
Câu 34
Mã câu hỏi: 3314

Cho 4 điểm thẳng hàng A, B, C, D theo thứ tự đó. Kể tên các tia trùng nhau gốc A trên hình vẽ.

  • A. AB, AC, AD
  • B. AB, AC, DC
  • C. AC, AD, BD
  • D. AB, AC, CD
Câu 35
Mã câu hỏi: 3315

Trên tia Ax lấy B, C sao cho AB = 10cm, AC = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng BC.

  • A. BC = 15cm
  • B. BC = 5cm
  • C. BC = 1cm
  • D. BC = 20cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 3316

Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Trên tia Ex vẽ hai đoạn thẳng EF = 4cm và EI = 2cm. Điểm …. Nằm giữa hai điểm … và …

  • A. Điểm F nằm giữa hai điểm I và E
  • B. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
  • C. Điểm E nằm giữa hai điểm I và F
  • D. Đáp án khác
Câu 37
Mã câu hỏi: 3317

Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.

  • A. BC = 6cm
  • B. BC = 3cm
  • C. BC = 5cm
  • D. BC = 4cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 3318

Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C thuộc đoạn AB và AC = 3cm. Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AD.

  • A. AD = 3cm
  • B. AD = 2cm
  • C. AD = 4cm
  • D. AD = 5cm
Câu 39
Mã câu hỏi: 3319

Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Biết \(\widehat {xOy} = {65^o}\)và \(\widehat {xOz} = {35^o}\).Số đo của \(\widehat {yOz}\) bằng

  • A. 30o 
  • B. 100
  • C. 30o hoặc 100o
  • D. 15o
Câu 40
Mã câu hỏi: 3320

Chọn câu sai khi nói về tam giác MNP.

  • A. ΔMNP có 3 đường thẳng là: MP; MN; PN
  • B. Ba điểm M; N; P không thẳng hàng
  • C. ΔMNP có 3 cạnh là MN; PM; PN
  • D. ΔMNPΔMNP có 3 góc là \(\widehat {MNP};\widehat {MPN;}\widehat {PMN}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ