Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Phan Đình Phùng

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 111210

Biết \(\lim \frac{{1 + {3^n}}}{{{3^{n + 1}}}} = \frac{a}{b}\) ( a, b là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản). Giá trị của \(a + b\) bằng

  • A. 3
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. 0
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 111211

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} ({x^2} - 2x - 3)\) bằng

  • A. -5
  • B. 0
  • C. 4
  • D. -4
Câu 3
Mã câu hỏi: 111212

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x + 2}}{{1 - 2x}} =  - \frac{a}{b}\) ( a, b là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản).  Giá trị của \(a - b\) bằng

  • A. 3
  • B. -1
  • C. -3
  • D. 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 111213

Tính giới hạn: \(\lim \frac{{2n + 3}}{{{n^2} + 2n + 4}}\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. \( + \infty .\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 111214

Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có ít nhất 1 nghiệm \({x_0},\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
  • B. \({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
  • C. \({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
  • D. \({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 111215

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2.\) Giá trị của \(y'\left( 1 \right)\) bằng

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 0
Câu 7
Mã câu hỏi: 111216

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\) bằng

  • A. \(y' = \cos 2x.\)
  • B. \(y' = 2\cos 2x.\)
  • C. \(y' =  - 2\cos 2x.\)
  • D. \(y' =  - \cos 2x.\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 111217

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) bằng

  • A. \(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
  • B. y' = 1
  • C. \(y' = \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
  • D. \(y' = \frac{{ - 2}}{{x - 1}}.\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 111218

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng

  • A. \(y' = \sqrt {2x} .\)
  • B. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • D. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 111219

Biết \(AB\) cắt mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) tại điểm \(I\) thỏa mãn \(IA = 3IB,\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A. \(4d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
  • B. \(3d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
  • C. \(3d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 4d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
  • D. \(d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 111220

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = m;\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } g\left( x \right) = n.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {f(x) + g(x)} \right]\)

  • A. m + n
  • B. m - n
  • C. m
  • D. n
Câu 12
Mã câu hỏi: 111221

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 3.\)Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f\left( x \right) + x} \right].\)

  • A. 5
  • B. -2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 13
Mã câu hỏi: 111222

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{n + 1}}{{{n^2} + 2}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 111223

Cho dãy số \({u_n}\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \left( {{u_n} + \frac{{{2^n}}}{{{2^n} + 3}}} \right).\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 111224

Cho dãy số \({u_n},{v_n}\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2;\,\,\mathop {\lim }\limits_{} {v_n} = 1.\)Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \left( {2{u_n} - 3{v_n}} \right).\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7
Câu 16
Mã câu hỏi: 111225

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + mx\) (m là tham số). Tìm m, biết \(f'\left( 1 \right) = 3\).

  • A. m = 1
  • B. m = 2
  • C. m = 3
  • D. m = 7
Câu 17
Mã câu hỏi: 111226

Cho hàm số \(y = \sin x\).Tính \(y''\left( 0 \right).\)

  • A. \(y''\left( 0 \right) = 0.\)
  • B. \(y''\left( 0 \right) = 1.\)
  • C. \(y''\left( 0 \right) = 2.\)
  • D. \(y''\left( 0 \right) =  - 2.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 111227

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?

  • A. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
  • B. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{{x - 1}}.\)
  • C. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}.\)
  • D. \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 111228

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?

  • A. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
  • B. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f'\left( x \right) - f'\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)  
  • C. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right)}}{x}.\)
  • D. \(f''\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 111229

Tìm hệ số của x trong khai triển \({\left( {{x^2} + x + 2} \right)^2}\left( {x + 1} \right)\) thành đa thức:

  • A. 16
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 111230

Tìm hệ số của \({x^2}\) trong khai triển  \({\left( {{x^2} + x + 2} \right)^3}\) thành đa thức:

  • A. 12
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20
Câu 22
Mã câu hỏi: 111231

Hàm số \(y = \left( {1 + x} \right)\sqrt {1 - x} \)có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{2\sqrt {1 - x} }}\). Tính \(a + b.\)

  • A. -2
  • B. 2
  • C. -3
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 111232

Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.

  • A. y = 5x
  • B. y = 5x + 5
  • C. y = 5x - 5
  • D. y = x
Câu 24
Mã câu hỏi: 111233

Hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}{x}\) có đạo hàm \(y' = \frac{{ax + b}}{{{x^2}\sqrt {{x^2} + 2x + 3} }}\). Tìm \(\max \left\{ {a,b} \right\}.\)

  • A. 2
  • B. -1
  • C. -3
  • D. -7
Câu 25
Mã câu hỏi: 111234

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f\left( {3 - x} \right) = {x^2} + x\). Tính \(f'\left( 2 \right)\).

  • A. \(f'\left( 2 \right) =  - 1.\)
  • B. \(f'\left( 2 \right) =  - 3.\)
  • C. \(f'\left( 2 \right) =  - 2.\)
  • D. \(f'\left( 2 \right) = 3.\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 111235

Tìm vi phân của hàm số \(y = {x^3}\).

  • A. \(dy = {x^2}dx\)
  • B. \(dy = 3xdx\)
  • C. \(dy = 3{x^2}dx\)
  • D. \(dy =  - 3{x^2}dx\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 111236

Giải phương trình \(f''\left( x \right) = 0\), biết \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\).

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. \(x = 0,\,\,x = 2\)
  • D. x = 1
Câu 28
Mã câu hỏi: 111237

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2\) (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi \(t = 2s\).

  • A. \(a = 12m/{s^2}.\)
  • B. \(a = 6m/{s^2}.\)
  • C. \(a =  - 9m/{s^2}.\)
  • D. \(a = 2m/{s^2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 111238

Tìm hệ số góc \(k\) của tiếp tuyến của đồ thị \(y = {x^3} - 2{x^2} - 3x + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 0.

  • A. k =  - 3
  • B. k = 2
  • C. k = 1
  • D. k = 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 111239

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^2} - 2t + 2\)( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm \(t = 3s\).

  • A. v = 2m/s.
  • B. v = 4m/s.
  • C. v =  - 2m/s.
  • D. v =  - 4m/s.
Câu 31
Mã câu hỏi: 111240

Tính \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right)\).

  • A. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = x\sin xdx\)
  • B. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = x\cos xdx\)   
  • C. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = \cos xdx\)
  • D. \(d\left( {\sin x - x\cos x} \right) = \sin xdx\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 111241

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) đôi một vuông góc  với nhau và  \(OA = OB = OC = 1\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\) (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng \(OM\) và \(AB\) bằng:

  • A. \({90^0}\)
  • B. \({30^0}\)
  • C. \({60^0}\)
  • D. \({45^0}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 111242

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(SD\) (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng \(BM\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng:

  • A. \(\frac{2}{3}.\)
  • B. \(\frac{1}{3}.\)
  • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 111243

Giải bất phương trình \(f'\left( x \right) > 0\), biết \(f\left( x \right) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)

  • A. \(x \in \left( { - 1;\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right).\)
  • B. \(x \in \left( { - 1;1} \right).\)
  • C. \(x \in \left( { - 1;\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)
  • D. \(x \in \left( { - \frac{2}{{\sqrt 5 }};\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 111244

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\)  bằng \(2a\) (Tham khảo hình vẽ bên). Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)?

  • A. SD
  • B. SA
  • C. SB
  • D. SC
Câu 36
Mã câu hỏi: 111245

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\)  bằng \(2a\) (Tham khảo hình vẽ bên).

Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)?

  • A. AB
  • B. AC
  • C. AD
  • D. AS
Câu 37
Mã câu hỏi: 111246

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\)  bằng \(2a\). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)?

  • A. \(\left( {SAB} \right)\) 
  • B. \(\left( {SAC} \right)\)
  • C. \(\left( {SAD} \right)\)
  • D. \(\left( {SCD} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111247

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\)  bằng \(2a\). Khoảng cách từ \(S\) đến mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)bằng:

  • A. SD
  • B. SA
  • C. SB
  • D. SC
Câu 39
Mã câu hỏi: 111248

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\)  bằng \(2a\). Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\).

  • A. 3
  • B. \(\sqrt 2 \)
  • C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 111249

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng chứa đáy \(\left( {ABCD} \right)\), độ dài cạnh \(SA\)  bằng \(2a\). ính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(BC\).

  • A. 3a
  • B. \(\sqrt 2 a\)
  • C. 2a
  • D. a

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ