Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 111250

Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động \(S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} + 5t + 2\), trong đó \(t\) tính bằng giây và \(S\left( t \right)\) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi \(t = 2\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(12m/{s^2}\)
  • B. \(17m/{s^2}\)
  • C. \(20m/{s^2}\)
  • D. \(18m/{s^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 111251

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {x + 3x - 2{x^3}} \right)\).

  • A. -2
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \infty \)
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 111252

Tính giới hạn \(\lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}\).

  • A. -5
  • B. \( - \frac{5}{3}\)
  • C. -4
  • D. \( - \frac{4}{3}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 111253

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^3}\sin x\).

  • A. \(y' = 3{x^2}\cos x\)
  • B. \(y' = {x^2}\left( {3\sin x + x\cos x} \right)\)
  • C. \(y' = 3{x^2}\sin x - {x^3}\cos x\)
  • D. \(y' = 3{x^2}\sin x\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 111254

Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. Chân đường cao của hình chóp đều kẻ từ đỉnh trùng với tâm của đa giá đáy đó.
  • B. Đáy của hình chóp là một đa giác đều.
  • C. Các mặt bên của hình chóp là những tam giác cân.
  • D. Tất cả những cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau.
Câu 6
Mã câu hỏi: 111255

Trong không gian, ba vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c \) được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:

  • A. Chúng có giá cùng nằm trong một mặt phẳng.
  • B. Một trong ba vectơ là vectơ không.
  • C. Chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
  • D. Chúng có giá song song với một mặt phẳng nào đó.
Câu 7
Mã câu hỏi: 111256

Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5\). Giải phương trình \(y'' =  - 1\), khi đó ta được kết quả là:

  • A. \(x =  \pm \sqrt 3 \)
  • B. x = 1
  • C. \(x =  \pm 1\) 
  • D. Phương trình vô nghiệm
Câu 8
Mã câu hỏi: 111257

Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B. Một mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và một đường thẳng \(a\) cùng vuông góc với đường thẳng \(b\) thì \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(a\)
  • C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 9
Mã câu hỏi: 111258

Cho hàm \(f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\), \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Tính\(f'\left( {{x_0}} \right)\) bằng định nghĩa ta cần tính :

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\).
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\).
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 111259

Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên \(\mathbb{R}\).
  • B. Hàm số  \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\).
  • C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\)  liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\)
  • D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\)  liên tục trên \(\mathbb{R}\).
Câu 11
Mã câu hỏi: 111260

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\)(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng 5 cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau AD và HF ta được

  • A. \(5\sqrt 3 \,cm\)
  • B. 5cm
  • C. \(5\sqrt 2 \,cm\)
  • D. 9cm
Câu 12
Mã câu hỏi: 111261

Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin x + 2020.\)

  • A. \(y' = 2\sin x\).
  • B. \(y' =  - 2\cos x\)
  • C. \(y' = 2\cos x\).
  • D. \(y' =  - 2\sin x\).
Câu 13
Mã câu hỏi: 111262

Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

  • A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) =  - \infty \).
  • B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\).
  • C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) =  + \infty \).
  • D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) =  - \infty \).
Câu 14
Mã câu hỏi: 111263

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy.\)

  • A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\).
  • B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\).
  • C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\).
  • D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 111264

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}\). Kết quả đúng là:

  • A. 3
  • B. \(\frac{5}{2}\) .
  • C. -2
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 111265

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.

  • A. \((OAB) \bot (ABC)\).
  • B. \((OAB) \bot (OAC)\).
  • C. \((OBC) \bot (OAC)\).
  • D. \((OAB) \bot (OBC)\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 111266

Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật \(MNPQ.EFGH\) (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định sai khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.

  • A. \(HE \bot NF\).
  • B. \(HE \bot MN\).
  • C. \(HE \bot GP\).
  • D. \(HE \bot QN\).
Câu 18
Mã câu hỏi: 111267

Cho hàm số\(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right)\).

  • A. \(f''\left( x \right) = 6x-6\).
  • B. \(f''\left( x \right) = x-1\).
  • C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\).
  • D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\).
Câu 19
Mã câu hỏi: 111268

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).

  • A. \(6{x^2}\).
  • B. \({x^2}\).
  • C. 6x
  • D. \(9{x^2}\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 111269

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(\Delta A'B'C'\) vuông tại \(B'\)  (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng \(B'C'\) vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?

  • A. \((BB'A')\)
  • B. \((AA'C')\).
  • C. \((ABC)\).
  • D. \((ACC')\).
Câu 21
Mã câu hỏi: 111270

Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\) (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được

  • A. \(\overrightarrow {AG} \).
  • B. \(\overrightarrow {AH} \).
  • C. \(\overrightarrow {AF} \).
  • D. \(\overrightarrow {AC} \).
Câu 22
Mã câu hỏi: 111271

Vi phân của hàm số\(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là:

  • A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)
  • B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).
  • C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).
  • D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\).
Câu 23
Mã câu hỏi: 111272

Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:

  • A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\).
  • B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\).
  • C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} =  - \frac{2}{5}\).
  • D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 111273

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}\). Kết quả đúng là:

  • A. -7
  • B. 0
  • C. 7
  • D. -1
Câu 25
Mã câu hỏi: 111274

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

  • A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta  \bot (\alpha )\).
  • B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).
  • C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).
  • D. Đường thẳng \(\Delta  \bot (\alpha )\)  thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).
Câu 26
Mã câu hỏi: 111275

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

  • A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.
  • B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc
  • C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^\circ \).
  • D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^\circ \) thì chúng vuông góc.
Câu 27
Mã câu hỏi: 111276

Cho hàm số\(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\).

  • A. \(f''\left( x \right) = 132\).
  • B. \(f''\left( 0 \right) = 528\). 
  • C. \(f''\left( 0 \right) = 240\).  
  • D. \(f''\left( 0 \right) = 264\). 
Câu 28
Mã câu hỏi: 111277

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 0\) là:

  • A. 1
  • B. -2
  • C. -1
  • D. 2
Câu 29
Mã câu hỏi: 111278

Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y = {x^2}\) biết \({x_0} = 3\) và \(\Delta x =  - 1.\)

  • A. \(\Delta y = 13\).
  • B. \(\Delta y = 7\).
  • C. \(\Delta y =  - 5\).
  • D. \(\Delta y = 16\) .
Câu 30
Mã câu hỏi: 111279

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4}  + x} \right)\). Kết quả đúng là:

  • A. 0
  • B. \( - \infty \).
  • C. \( + \infty \).
  • D. 2
Câu 31
Mã câu hỏi: 111280

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \((SCD)\)

  • A. \(5\sqrt 6 \,cm\).
  • B. \(15\sqrt 6 \,cm\).
  • C. \(2\sqrt 6 \,cm\).
  • D. \(4\sqrt 6 \,cm\).
Câu 32
Mã câu hỏi: 111281

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu\(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây:

  • A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
  • B. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
  • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).
  • D. \(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\).
Câu 33
Mã câu hỏi: 111282

Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

  • A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\).
  • B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4}  - n}}{{{n^2}}} = 0\).
  • C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} =  - \frac{1}{3}\).
  • D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4}  + n}}{n} = 3\).
Câu 34
Mã câu hỏi: 111283

Cho hàm số \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng  

  • A. \(y' =  - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).
  • B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).
  • C. \(y' = \frac{{\left( {1 - 4x} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\).
  • D. \(y' = \left( {2{x^2} - x + 7} \right)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \).
Câu 35
Mã câu hỏi: 111284

Cho hình chóp tam giác \(S.ABC\) có mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với mặt đáy.  Biết góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và mặt đáy bằng \({60^0}\) cạnh \(AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm\). Tính độ dài cạnh SA của hình chóp.

  • A. \(\sqrt 5 \,cm\).
  • B. \(2\sqrt 3 \,cm\).
  • C. \(6\sqrt 3 \,cm\).
  • D. \(3\sqrt 5 \,cm\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 111285

Gọi (C) là đồ thị của hàm số\(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:

  • A. \(y =  - 12x - 4\) và \(y =  - 12x + 4.\)
  • B. \(y = 12x + 28\) và \(y = 12x - 4\).
  • C. \(y =  - 12x - 28\) và \(y = 12x + 28\).
  • D. \(y = 12x - 28\) và  \(y = 12x + 4\).
Câu 37
Mã câu hỏi: 111286

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x > 3\end{array} \right.\). Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) khi giá trị của b  là:

  • A. \(\frac{1}{{18}}\)
  • B. 2
  • C. 18
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111287

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 111288

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 40
Mã câu hỏi: 111289

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 \,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right).\) Tính \(a + b\).

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 0

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ