Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn An Ninh

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 111330

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm M có hoành độ bằng \( - 1\)

  • A. y = 3x - 2
  • B. y =  - 3x - 2
  • C. y = 3x + 2
  • D. y =  - 3x + 2
Câu 2
Mã câu hỏi: 111331

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 3\\{u_{n + 1}} = 2{u_n}\end{array} \right.\)
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\)
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\{u_{n + 1}} = u_n^3 - 2\end{array} \right.\)
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} =  - 1\\{u_{n + 1}} - {u_n} = 2\end{array} \right.\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 111332

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = a\), cạnh bên \(AA' = \frac{{3a}}{2}\) (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm \(C'\) đến mặt phẳng \(\left( {CA'B'} \right)\).

  • A. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\)
  • B. \(\frac{{3a}}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{3a}}{4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 111333

Đạo hàm của hàm số \(y = \cot x\) là hàm số:

  • A. \(\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).
  • B. \( - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
  • C. \(\frac{1}{{c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}x}}\)
  • D. \( - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).
Câu 5
Mã câu hỏi: 111334

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) là:

  • A. \(\frac{2}{3}\)
  • B. \( - \infty \)
  • C. \(\frac{1}{3}\)
  • D. \( + \infty \).
Câu 6
Mã câu hỏi: 111335

Hàm số  \(y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}\) liên tục trên:

  • A. \(\left[ { - 1;1} \right]\).
  • B. \(\left[ {1;5} \right]\)
  • C. \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\).
  • D. \(\mathbb{R}\).
Câu 7
Mã câu hỏi: 111336

Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?

  • A. Hình vuông.
  • B. Tam giác đều
  • C. Ngũ giác đều
  • D. Tam giác cân.
Câu 8
Mã câu hỏi: 111337

Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}\) là:

  • A. \(\frac{3}{2}\).
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \frac{3}{2}\).
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 111338

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 2}\end{array}} \right.\) liên tục tại \(x = 2\).

  • A. m = 3
  • B. m = 1
  • C. m = 2
  • D. m = 0
Câu 10
Mã câu hỏi: 111339

Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}\) là:

  • A. \(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}.\)
  • B. \(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 4x} \right).\)
  • C. \(y' = 2019{\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2018}}\left( {3{x^2} - 4x} \right).\)
  • D. \(y' = 2019\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)\left( {3{x^2} - 2x} \right).\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 111340

Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

  • A. BC \(\bot\) (SAH).
  • B. HK \(\bot\) (SBC).
  • C. BC \(\bot\) (SAB).
  • D. SH, AK và BC đồng quy.
Câu 12
Mã câu hỏi: 111341

Giá trị của giới hạn \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} - n}  - \sqrt {n + 2} }}{{3n - 2}}\) là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 3
  • D. \( + \infty \).
Câu 13
Mã câu hỏi: 111342

Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) =  - {x^3} + x\) tại điểm \(M( - 2;6).\) Hệ số góc của (d) là

  • A. -11
  • B. 11
  • C. 6
  • D. -12
Câu 14
Mã câu hỏi: 111343

Biết rằng \(\lim \left( {\frac{{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n} - {2^{n + 1}} + 1}}{{{{5.2}^n} + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^{n + 1}} - 3}} + \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^2} - 1}}} \right)\) \( = \frac{{a\sqrt 5 }}{b} + c\) với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\). Tính giá trị của biểu thức  \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\).

  • A. S = 26
  • B. S = 30
  • C. S = 21
  • D. S = 31
Câu 15
Mã câu hỏi: 111344

Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x}  - \sqrt[3]{{{x^3} - {x^2}}}} \right)\) là:

  • A. \( + \infty \).
  • B. \( - \infty \).
  • C. 0
  • D. \(\frac{5}{6}\).
Câu 16
Mã câu hỏi: 111345

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Nếu a // b và \(\left( \alpha  \right) \bot a\) thì \(\left( \alpha  \right) \bot b\).
  • B. Nếu \(\left( \alpha  \right)\parallel \left( \beta  \right)\) và \(a \bot \left( \alpha  \right)\) thì \(a \bot \left( \beta  \right)\).
  • C. Nếu \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) là hai mặt phẳng phân biệt và \(a \bot \left( \alpha  \right)\), \(a \bot \left( \beta  \right)\) thì \(\left( \alpha  \right)\parallel \left( \beta  \right)\).
  • D. Nếu \(a\parallel \left( \alpha  \right)\) và \(b \bot a\) thì \(b \bot \left( \alpha  \right)\).
Câu 17
Mã câu hỏi: 111346

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = 3\cos x + 1\).

  • A. \(y' = 3\sin x\)
  • B. \(y' =  - 3\sin x + 1\)
  • C. \(y' =  - 3\sin x\)
  • D. \(y' =  - \sin x\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 111347

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{\left| {x - 1} \right|}}\).

  • A. 5
  • B. 0
  • C. \( + \infty \)
  • D. -5
Câu 19
Mã câu hỏi: 111348

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{{ax + 1}} - \sqrt {1 - bx} }}{x}\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\3a - 5b - 1\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.\). Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số liên tục tại điểm \(x = 0\).

  • A. 2a - 6b = 1
  • B. 2a - 4b = 1
  • C. 16a - 33b = 6
  • D. a - 8b = 1
Câu 20
Mã câu hỏi: 111349

Cho hàm số \(y = {\sin ^2}x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(4y.{\cos ^2}x - {\left( {y'} \right)^2} =  - 2{\sin ^2}2x\)
  • B. \(4y{\cos ^2}x - {\left( {y'} \right)^2} = 0\)
  • C. \(2\sin x - y' = 0\)
  • D. \({\sin ^2}x + y' = 1\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 111350

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\left( {SAC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\)
  • B. \(\left( {SAD} \right) \bot \left( {SBC} \right)\)
  • C. \(AC \bot \left( {SAB} \right)\)
  • D. \(BD \bot \left( {SAD} \right)\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 111351

Tìm vi phân của hàm số \(y = 3{x^2} - 2x + 1\).

  • A. \(dy = 6x - 2\)
  • B. \(dy = \left( {6x - 2} \right)dx\)
  • C. \(dx = \left( {6x - 2} \right)dy\)
  • D. \(dy = 6x - 2dx\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 111352

Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S = {t^3} + 5{t^2} - 5\), trong đó \(t > 0\), t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 2\) (giây).

  • A. 32 m/s 
  • B. 22 m/s
  • C. 27 m/s
  • D. 28 m/s
Câu 24
Mã câu hỏi: 111353

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{x + 5}}{{x - 1}}\).

  • A. 3
  • B. 1
  • C. -5
  • D. \( + \infty \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 111354

Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và \(SB = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

  • A. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
  • B. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{a}{2}\)
  • C. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = a\)
  • D. \(d\left( {A;\left( {SBC} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 111355

Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \)
  • B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \)
  • D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GD}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 27
Mã câu hỏi: 111356

Tính \(\lim \frac{{5n + 1}}{{3n + 7}}\).

  • A. \(\frac{5}{7}\)
  • B. \(\frac{5}{3}\)
  • C. \(\frac{1}{7}\)
  • D. 0
Câu 28
Mã câu hỏi: 111357

Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{1}{{x + 2}}\).

  • A. \(y'' = \frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
  • B. \(y'' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
  • C. \(y'' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
  • D. \(y'' = \frac{1}{{{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 111358

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính \(\alpha \).

  • A. \(\alpha  = {30^0}\) 
  • B. \(\alpha  = {45^0}\)
  • C. \(\alpha  = {60^0}\)
  • D. \(\alpha  = {90^0}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 111359

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {x^3} - 2x\).

  • A. \(y' = 3x - 2\)
  • B. \(y' = 3{x^2} - 2\)
  • C. \(y' = {x^3} - 2\)
  • D. \(y' = 3{x^2} - 2x\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 111360

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{x + 1}}\) bằng:

  • A. \( + \infty \)
  • B. 1
  • C. \( - \infty \)
  • D. 0
Câu 32
Mã câu hỏi: 111361

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 2}}{{x - 2}}\) . Giá trị \(f'\left( 1 \right)\) bằng

  • A. 5
  • B. -3
  • C. 4
  • D. -5
Câu 33
Mã câu hỏi: 111362

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{x^2} - 3x + 1} \right)\) bằng

  • A. \( + \infty \)
  • B. \( - \infty \)
  • C. -1
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 111363

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \(2?\)

  • A. \(\lim \frac{{n + 1}}{{2n - 1}}\)
  • B. \(\lim \frac{{1 - 4n}}{{2n + 3}}\)
  • C. \(\lim \frac{{2n + 3}}{{n - 5}}\)
  • D. \(\lim \frac{{{n^2} + 2n + 3}}{{{n^2} - 2n + 2}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 111364

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị \(\left( C \right)\) là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0
Câu 36
Mã câu hỏi: 111365

Hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật. Tam giác \(SAB\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(BC\) bằng:

  • A. a
  • B. \(\frac{a}{2}\)
  • C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 111366

Nếu \(f\left( x \right) = x\sin x\) thì \(f'\left( {\frac{{7\pi }}{2}} \right)\) bằng

  • A. -1
  • B. \(\frac{{7\pi }}{2}\)
  • C. 1
  • D. \(7\pi \)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111367

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} \frac{{{x^2} - 2019x + 2018}}{{x - 2018}}\)  bằng

  • A. 2020
  • B. 2017
  • C. 2019
  • D. 2018
Câu 39
Mã câu hỏi: 111368

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} \) bằng

  • A. \(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x + 2} }}\)
  • B. \(y' =  - \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)
  • C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)
  • D. \(y' = \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2} }}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 111369

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 2018x - \cos 2019x}}{x}\)  bằng

  • A. 0
  • B. \( + \infty \)
  • C. \( - \infty \)
  • D. \(\frac{{4037}}{2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ