Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Trần Văn Giàu

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 111370

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1}  - 1}}{x}\) bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. \(\frac{1}{2}\).
  • D. -2
Câu 2
Mã câu hỏi: 111371

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA = SC,\,SB = SD\). Tìm khẳng định sai ?

  • A. \(BD \bot (SAC).\)
  • B. \(CD \bot A\)
  • C. \(SO \bot (ABCD).\)
  • D. \(AC \bot (SBD).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 111372

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2\end{array} \right..\) Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đã cho liên tục tại \({x_0} = 2.\)

  • A. m =  - 2.
  • B. m = 1.
  • C. \(m =  \pm \sqrt 2 .\)
  • D. m = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 111373

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} - 2x\) có hệ số góc \(k =  - 3\) có phương trình là

  • A. \(y =  - 3x + \frac{1}{3}.\)
  • B. \(y =  - 3x - \frac{1}{3}.\)
  • C. y =  - 9x + 43.
  • D. y =  - 3x - 11.
Câu 5
Mã câu hỏi: 111374

Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} - 12x - 1\). Giải phương trình \(f'(x) = 0\).

  • A. \(\left\{ { - 4;3} \right\}\)
  • B. \(\left[ { - 3;4} \right]\).
  • C. \(\left[ { - 4;3} \right]\).
  • D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\).
Câu 6
Mã câu hỏi: 111375

Cho các hàm số \(u = u(x),v = v(x)\). Trong các công thức sau, công thức nào sai?

  • A. \(\left( {u.v} \right)' = u'.v - u.v'\)
  • B. \(\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'.v - u.v'}}{{{v^2}}},\)\(v = v(x) \ne 0\)
  • C. \(\left( {u + v} \right)' = u' + v'\)
  • D. \(\left( {u - v} \right)' = u' - v'\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 111376

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - x + 1\) là

  • A. \(y' = 4{x^3} - 6{x^2} + x\)
  • B. \(y' = 4{x^3} + 3{x^2} - x\).
  • C. \(y' = 4{x^3} + 6x - 1\).
  • D. \(y' = 4{x^3} - 6x + 1\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 111377

Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{5}{{x - 1}}\) bằng

  • A. 2
  • B. -5
  • C. \( - \infty \). 
  • D. \( + \infty \).
Câu 9
Mã câu hỏi: 111378

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là

  • A. \(y' =  - \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
  • B. \(y' =  - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
  • C. \(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
  • D. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 111379

Cho hàm số \(f(x) = {\left( {{x^2} - 3x} \right)^2}\). Tính \(f'(1)\).

  • A. 4
  • B. -12
  • C. 1
  • D. -1
Câu 11
Mã câu hỏi: 111380

Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s = 2{t^3} + {t^2} + 1\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) bằng

  • A. \({\rm{19 m/s}}{\rm{.}}\)
  • B. \({\rm{29 m/s}}{\rm{.}}\)
  • C. \({\rm{28 m/s}}{\rm{.}}\)
  • D. \({\rm{21 m/s}}{\rm{.}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 111381

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và\(\overrightarrow {DH} \).

  • A. \(60^\circ \).
  • B. \(45^\circ \).
  • C. \(90^\circ \).
  • D. \(120^\circ \).
Câu 13
Mã câu hỏi: 111382

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
  • B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\sin (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
  • C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)
  • D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 111383

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}}\) bằng

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 7
Câu 15
Mã câu hỏi: 111384

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

  • A. \(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\)\(\left( {k \ge 1} \right)\).
  • B. \(\lim {q^n} =  + \infty \) nếu \(q > 1\) .
  • C. \(\lim {q^n} =  + \infty \) nếu \(\left| q \right| < 1\).
  • D. \(\lim {n^k} =  + \infty \) với \(k\) nguyên dương.
Câu 16
Mã câu hỏi: 111385

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên \(\mathbb{R}\)?

  • A. \(y = {x^3} - 2x + 4.\)
  • B. \(y = \sqrt {2x - 1} .\)
  • C. \(y = \tan x.\)
  • D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 111386

Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = 4\overrightarrow {SG} \)
  • B. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SG} \)
  • C. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SG} \)
  • D. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SC}  = 3\overrightarrow {SG} \).
Câu 18
Mã câu hỏi: 111387

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + m\;x + 2019}  + x} \right) =  - 3\). Giá trị của \(m\) bằng

  • A. -6
  • B. 3
  • C. -3
  • D. 6
Câu 19
Mã câu hỏi: 111388

Đạo hàm của hàm số \(y = \sin ({x^2} + 1)\) bằng:

  • A. \(y' = 2x\sin ({x^2} + 1)\).
  • B. \(y' = 2x\cos ({x^2} + 1)\).
  • C. \(y' = 2\cos ({x^2} + 1)\) .
  • D. \(y' = ({x^2} + 1)\cos (2x)\).
Câu 20
Mã câu hỏi: 111389

Dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = \frac{{{3^n} + {{2.5}^n}}}{{{4^n} + {5^n}}}\)có giới hạn bằng

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 21
Mã câu hỏi: 111390

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng \({90^0}\).
  • B. Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
  • C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
  • D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 22
Mã câu hỏi: 111391

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } ( - {x^3} + 2{x^2} - x + 1)\) bằng

  • A. 1
  • B. \( - \infty \).
  • C. -1
  • D. \( + \infty \).
Câu 23
Mã câu hỏi: 111392

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \tan 3x\).

  • A. \(y' =  - \frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)
  • B. \(y' =  - \frac{3}{{si{n^2}3x}}\).
  • C. \(y' = \frac{{3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\).
  • D. \(y' = \frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\).
Câu 24
Mã câu hỏi: 111393

Cho tứ diện ABCD với M là trung điểm cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)
  • B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  + \overrightarrow {MD}  = \overrightarrow 0 \)
  • C. \(\overrightarrow {MD}  =  - \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {DB}  + \overrightarrow {DC} } \right)\)
  • D. \(\overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 111394

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại đỉnh C. Gọi AH, AK lần lượt là đường cao các tam giác SAB, SAC. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A. K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC)
  • B. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC)
  • C. B là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng (SAB)
  • D. A là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (AHK)
Câu 26
Mã câu hỏi: 111395

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?

  • A. \(\lim \left( {2{n^2} + n + 3} \right)\)
  • B. \(\lim \frac{{2{n^5} - {n^4}}}{{ - 3{n^3} + {n^5}}}\)
  • C. \(\lim \frac{{2{n^2} + 1}}{{{n^4} + 3}}\)
  • D. \(\lim \frac{{{n^3} - 1}}{{ - 2{n^2} + 4{n^3}}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 111396

Bảo tàng Hà Nội được xây dựng gồm hai tầng hầm và bốn tầng nổi. Bốn tầng nổi được dùng để trưng bày rất nhiều những hiện vật có giá trị. Diện tích sàn tầng nổi thứ nhất xấp xỉ \(12\,000\,{m^2}\). Biết rằng mỗi tầng nổi tiếp theo có diện tích bằng \(\frac{4}{3}\) diện tích nổi ngay dưới nó. Tính tổng diện tích mặt sàn của bốn tầng nổi dùng để trưng bày hiện vật của bảo tàng (làm tròn đến hàng đơn vị).

  • A. \(37\,926\,{m^2}\)
  • B. \(77\,778\,{m^2}\)
  • C. \(77\,777\,{m^2}\)
  • D. \(48\,008\,{m^2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 111397

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\).

  • A. \(\frac{{\sqrt {210} }}{{15}}\)
  • B. \(\frac{1}{3}\)
  • C. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
  • D. \(\frac{1}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 111398

Tìm tham số a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 5}  - 3}}{{x + 2}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne  - 2\\ax + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x =  - 2\end{array} \right.\) liên tục tại \({x_0} =  - 2\)

  • A. \(a = \frac{{10}}{3}\)
  • B. \(a = \frac{2}{3}\)
  • C. \(a =  - \frac{5}{6}\)
  • D. \(a = \frac{5}{6}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 111399

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} =  - 7,{S_{20}} = 620\). Tìm công sai \(d\)?

  • A. 4
  • B. \(\frac{{45}}{{19}}\)
  • C. \(\frac{{19}}{5}\)
  • D. \(\frac{{69}}{{19}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 111400

\(\lim \frac{{2n + 1}}{{n - 3}}\) bằng

  • A. \( - \frac{1}{3}\)
  • B. \( + \infty \)
  • C. \(\frac{1}{2}\)
  • D. 2
Câu 32
Mã câu hỏi: 111401

Một điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = {t^3} + 5{t^2} - 6t + 3\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 3\).

  • A. \(57\,m/s\)
  • B. \(51\,m/s\)
  • C. \(42\,m/s\)
  • D. \(39\,m/s\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 111402

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, dãy số giảm là

  • A. \({u_n} = \sin n\)
  • B. \({u_n} = \sqrt n  - \sqrt {n - 1} \)
  • C. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}\left( {{2^n} + 1} \right)\)
  • D. \({u_n} = \frac{{{n^2} + 1}}{n}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 111403

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2020\). Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le 0\).

  • A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • C. \(S = \left( {0;2} \right)\)
  • D. \(S = \left[ {0;2} \right]\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 111404

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {ax + \sqrt {{x^2} + bx + 1} } \right) = \frac{1}{2}\). Tính \(A = 2a + b\)

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 111405

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} =  - 3,{u_2} = 6\). Tìm \({u_5}\).

  • A. \({u_5} =  - 24\)
  • B. \({u_5} = 48\)
  • C. \({u_5} =  - 48\)
  • D. \({u_5} = 24\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 111406

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là \( - \infty \)?

  • A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
  • B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
  • C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
  • D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111407

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA = AB = a,BC = a\sqrt 2 \). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(AD\) và \(SC\). Tính số đo góc \(\alpha \).

  • A. \(\alpha  = {135^0}\)
  • B. \(\alpha  = {45^0}\)
  • C. \(\alpha  = {90^0}\)
  • D. \(\alpha  = {60^0}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 111408

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) là

  • A. \(y' = \frac{{2x + 2}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
  • B. y' = 2x + 2
  • C. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}\)
  • D. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 111409

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(B'D \bot AA'\)
  • B. \(B'D \bot AD'\)
  • C. \(B'D \bot \left( {ACD'} \right)\)
  • D. \(AB \bot B'C'\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ