Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}\) bằng
A.
2
B.
3
C.
\(\frac{1}{2}\).
D.
-2
Câu 2
Mã câu hỏi: 111371
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA = SC,\,SB = SD\). Tìm khẳng định sai ?
A.
\(BD \bot (SAC).\)
B.
\(CD \bot A\)
C.
\(SO \bot (ABCD).\)
D.
\(AC \bot (SBD).\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 111372
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2\end{array} \right..\) Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số đã cho liên tục tại \({x_0} = 2.\)
A.
m = - 2.
B.
m = 1.
C.
\(m = \pm \sqrt 2 .\)
D.
m = 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 111373
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - {x^2} - 2x\) có hệ số góc \(k = - 3\) có phương trình là
A.
\(y = - 3x + \frac{1}{3}.\)
B.
\(y = - 3x - \frac{1}{3}.\)
C.
y = - 9x + 43.
D.
y = - 3x - 11.
Câu 5
Mã câu hỏi: 111374
Cho hàm số \(f(x) = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{1}{2}{x^2} - 12x - 1\). Giải phương trình \(f'(x) = 0\).
Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - x + 1\) là
A.
\(y' = 4{x^3} - 6{x^2} + x\)
B.
\(y' = 4{x^3} + 3{x^2} - x\).
C.
\(y' = 4{x^3} + 6x - 1\).
D.
\(y' = 4{x^3} - 6x + 1\).
Câu 8
Mã câu hỏi: 111377
Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{5}{{x - 1}}\) bằng
A.
2
B.
-5
C.
\( - \infty \).
D.
\( + \infty \).
Câu 9
Mã câu hỏi: 111378
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là
A.
\(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B.
\(y' = - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
C.
\(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\).
D.
\(y' = \frac{3}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 111379
Cho hàm số \(f(x) = {\left( {{x^2} - 3x} \right)^2}\). Tính \(f'(1)\).
A.
4
B.
-12
C.
1
D.
-1
Câu 11
Mã câu hỏi: 111380
Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s = 2{t^3} + {t^2} + 1\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) bằng
A.
\({\rm{19 m/s}}{\rm{.}}\)
B.
\({\rm{29 m/s}}{\rm{.}}\)
C.
\({\rm{28 m/s}}{\rm{.}}\)
D.
\({\rm{21 m/s}}{\rm{.}}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 111381
Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và\(\overrightarrow {DH} \).
A.
\(60^\circ \).
B.
\(45^\circ \).
C.
\(90^\circ \).
D.
\(120^\circ \).
Câu 13
Mã câu hỏi: 111382
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
B.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\sin (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
C.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)
D.
\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 111383
Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} - 9}}{{x - 3}}\) bằng
A.
5
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 15
Mã câu hỏi: 111384
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
\(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\)\(\left( {k \ge 1} \right)\).
D.
\(\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
Câu 25
Mã câu hỏi: 111394
Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại đỉnh C. Gọi AH, AK lần lượt là đường cao các tam giác SAB, SAC. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC)
B.
H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC)
C.
B là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng (SAB)
D.
A là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (AHK)
Câu 26
Mã câu hỏi: 111395
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?
A.
\(\lim \left( {2{n^2} + n + 3} \right)\)
B.
\(\lim \frac{{2{n^5} - {n^4}}}{{ - 3{n^3} + {n^5}}}\)
C.
\(\lim \frac{{2{n^2} + 1}}{{{n^4} + 3}}\)
D.
\(\lim \frac{{{n^3} - 1}}{{ - 2{n^2} + 4{n^3}}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 111396
Bảo tàng Hà Nội được xây dựng gồm hai tầng hầm và bốn tầng nổi. Bốn tầng nổi được dùng để trưng bày rất nhiều những hiện vật có giá trị. Diện tích sàn tầng nổi thứ nhất xấp xỉ \(12\,000\,{m^2}\). Biết rằng mỗi tầng nổi tiếp theo có diện tích bằng \(\frac{4}{3}\) diện tích nổi ngay dưới nó. Tính tổng diện tích mặt sàn của bốn tầng nổi dùng để trưng bày hiện vật của bảo tàng (làm tròn đến hàng đơn vị).
A.
\(37\,926\,{m^2}\)
B.
\(77\,778\,{m^2}\)
C.
\(77\,777\,{m^2}\)
D.
\(48\,008\,{m^2}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 111397
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\).
A.
\(\frac{{\sqrt {210} }}{{15}}\)
B.
\(\frac{1}{3}\)
C.
\(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 111398
Tìm tham số a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 5} - 3}}{{x + 2}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne - 2\\ax + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = - 2\end{array} \right.\) liên tục tại \({x_0} = - 2\)
A.
\(a = \frac{{10}}{3}\)
B.
\(a = \frac{2}{3}\)
C.
\(a = - \frac{5}{6}\)
D.
\(a = \frac{5}{6}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 111399
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = - 7,{S_{20}} = 620\). Tìm công sai \(d\)?
A.
4
B.
\(\frac{{45}}{{19}}\)
C.
\(\frac{{19}}{5}\)
D.
\(\frac{{69}}{{19}}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 111400
\(\lim \frac{{2n + 1}}{{n - 3}}\) bằng
A.
\( - \frac{1}{3}\)
B.
\( + \infty \)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
2
Câu 32
Mã câu hỏi: 111401
Một điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = {t^3} + 5{t^2} - 6t + 3\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 3\).
A.
\(57\,m/s\)
B.
\(51\,m/s\)
C.
\(42\,m/s\)
D.
\(39\,m/s\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 111402
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, dãy số giảm là
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = - 3,{u_2} = 6\). Tìm \({u_5}\).
A.
\({u_5} = - 24\)
B.
\({u_5} = 48\)
C.
\({u_5} = - 48\)
D.
\({u_5} = 24\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 111406
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là \( - \infty \)?
A.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
B.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
C.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
D.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - x + 4}}{{x - 1}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 111407
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA = AB = a,BC = a\sqrt 2 \). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường thẳng \(AD\) và \(SC\). Tính số đo góc \(\alpha \).
A.
\(\alpha = {135^0}\)
B.
\(\alpha = {45^0}\)
C.
\(\alpha = {90^0}\)
D.
\(\alpha = {60^0}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 111408
Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) là
A.
\(y' = \frac{{2x + 2}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B.
y' = 2x + 2
C.
\(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}\)
D.
\(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 111409
Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
\(B'D \bot AA'\)
B.
\(B'D \bot AD'\)
C.
\(B'D \bot \left( {ACD'} \right)\)
D.
\(AB \bot B'C'\)
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Trần Văn Giàu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *