Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
A.
Các chất phênol
B.
Chất kháng sinh
C.
Phoocmanđêhit
D.
Rượu
Câu 2
Mã câu hỏi: 99679
Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ :
A.
Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic
B.
Các vỏ capsit của virut
C.
Bộ gen chứa ADN của virut
D.
Bộ gen chứa ARN của virut
Câu 3
Mã câu hỏi: 99680
Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
A.
Hấp thụ ánh sáng của diệp lục
B.
Quang phân li nước
C.
Các phản ứng ô xi hoá khử
D.
Truyền điện tử
Câu 4
Mã câu hỏi: 99681
Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân :
A.
Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
B.
Có sự phân chia của tế bào chất
C.
Có 2 lần phân bào
D.
Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 5
Mã câu hỏi: 99682
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động:
A.
Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B.
Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra
C.
Số được sinh ra bằng với số chết đi
D.
Chỉ có chết mà không có sinh ra
Câu 6
Mã câu hỏi: 99683
Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào?
A.
Que, dạng xoắn, hỗn hợp
B.
Cầu, khối đa diện, que
C.
Xoắn , khối đa diện , que
D.
Xoắn , khối đa diện, hỗn hợp
Câu 7
Mã câu hỏi: 99684
Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất là ở
A.
kì giữa
B.
kì cuối
C.
kì sau
D.
kì đầu
Câu 8
Mã câu hỏi: 99685
Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ?
A.
Trong đất ẩm
B.
Trong sữa chua
C.
Trong máu động vật
D.
Trong không khí
Câu 9
Mã câu hỏi: 99686
Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ
A.
ánh sáng mặt trời
B.
ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
C.
ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
D.
ATP dự trữ trong tế bào
Câu 10
Mã câu hỏi: 99687
Nội dung nào sau đây có hiệu nhất trong việc phòng tránh lây truyền HIV/AIDS?
A.
Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
B.
Không tiêm chích ma tuý
C.
Có lối sống lành mạnh
D.
Hiểu biết các con đường lây nhiễm HIV/AIDS
Câu 11
Mã câu hỏi: 99688
Pha tối quang hợp xảy ra ở
A.
trong chất nền của lục lạp
B.
trong các hạt grana
C.
ở màng của các túi tilacôit
D.
ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 12
Mã câu hỏi: 99689
Trong một chu kỳ tế bào , thời gian dài nhất là của
A.
kì cuối
B.
kì giữa
C.
kì đầu
D.
kì trung gian
Câu 13
Mã câu hỏi: 99690
Trong giảm phân , nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào :
A.
kì giữa I
B.
kì trung gian trước lần phân bào I
C.
kì giữa II
D.
kì trung gian trước lần phân bào II
Câu 14
Mã câu hỏi: 99691
Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng :
A.
Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Nấm và tất cả vi khuẩn
C.
Vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh
D.
Động vật nguyên sinh
Câu 15
Mã câu hỏi: 99692
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?
A.
Pha G1
B.
Pha S
C.
Pha G2
D.
Pha G1 và pha G2
Câu 16
Mã câu hỏi: 99693
Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon từ CO2, được gọi là
A.
quang dị dưỡng
B.
hoá dị dưỡng
C.
quang tự dưỡng
D.
hoá tự dưỡng
Câu 17
Mã câu hỏi: 99694
Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là
A.
5-10 độ C
B.
10-20 độ C
C.
20-40 độ C
D.
40-50 độ C
Câu 18
Mã câu hỏi: 99695
Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin cho riêng mình. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
A.
Hấp phụ
B.
Xâm nhập
C.
Sinh tổng hợp
D.
Phóng thích
Câu 19
Mã câu hỏi: 99696
Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng thành mấy kiểu ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20
Mã câu hỏi: 99697
Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
A.
Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
B.
Bắt tay qua giao tiếp
C.
Truyền máu đã bị nhiễm HIV
D.
Quan hệ tình dục không lành mạnh với người nhiễm HIV
Câu 21
Mã câu hỏi: 99698
Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tếbào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
A.
60 phút
B.
40 phút
C.
20 phút
D.
10phút
Câu 22
Mã câu hỏi: 99699
Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A.
ở màng tilacôit
B.
trong các nền lục lạp
C.
ở màng ngoài của lục lạp
D.
ở màng trong của lục lạp
Câu 23
Mã câu hỏi: 99700
Trong kì trung gian, thứ tự các pha trước-sau là
A.
G2,G1,S
B.
S,G1,G2
C.
S,G2,G1
D.
G1,S,G2
Câu 24
Mã câu hỏi: 99701
Trong giảm phân, ở kì giữa I các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào thành mấy hàng ?
A.
Một
B.
Hai
C.
Ba
D.
Bốn
Câu 25
Mã câu hỏi: 99702
Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng :
A.
Vi khuẩn chứa diệp lục
B.
Vi khuẩn lam
C.
Tảo đơn bào
D.
Nấm
Câu 26
Mã câu hỏi: 99703
Thời gian tính từ lúc vi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu sinh trưởng được gọi là
A.
Pha tiềm phát
B.
Pha luỹ thừa
C.
Pha cân bằng động
D.
Pha suy vong
Câu 27
Mã câu hỏi: 99704
Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
A.
thời gian thế hệ
B.
thời gian sinh trưởng
C.
thời gian sinh trưởng và phát triển
D.
thời gian sinh sản
Câu 28
Mã câu hỏi: 99705
Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim :
A.
Các nguyên tố vi lượng ( Zn,Mn,Mo...)
B.
C,H,O, Zn,Mn,Mo
C.
C,H,O,N
D.
Các nguyên tố đại lượng
Câu 29
Mã câu hỏi: 99706
Hình thức sống của vi rut là sống
A.
kí sinh ngoại bào bắt buộc
B.
hoại sinh
C.
cộng sinh
D.
kí sinh nội bào bắt buộc
Câu 30
Mã câu hỏi: 99707
Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn ?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *