Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật lý 11 năm học 2019-2020 trường THPT Lê Duẩn

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 119033

Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho :

  • A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.     
  • B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
  • C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.        
  • D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 2
Mã câu hỏi: 119034

Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: 

  • A. P = ξIt.     
  • B. P = UI.         
  • C. P = UIt.            
  • D. P = ξI.
Câu 3
Mã câu hỏi: 119035

Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của :

  • A. thời gian.   
  • B. công.                   
  • C. công suất.          
  • D. lực.
Câu 4
Mã câu hỏi: 119036

Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì ?

  • A. quang năng mà đèn tỏa ra.          
  • B. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.
  • C. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn.           
  • D. công suất của đèn.
Câu 5
Mã câu hỏi: 119037

Biết hiệu điện thế UAB = 52 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ? 

  • A.

    V= 25 V.      

  • B. V= 52 V.            
  • C. V- VB = -52 V 
  • D. V– VA = -52 V.
Câu 6
Mã câu hỏi: 119038

Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng

  • A.

    U2= q         

  • B. q = CU.                      
  • C. C=qU.          
  • D. U = Cq.
Câu 7
Mã câu hỏi: 119039

Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2A. Acquy được nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là: 

  • A.

    3600 J.         

  • B.  7200 J.                   
  • C. 43200 J.     
  • D. 36000 J.
Câu 8
Mã câu hỏi: 119040

Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q? 

  • A. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
  • B. \(E = \frac{{k\left| Q \right|}}{{\varepsilon r}}\)
  • C. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon {r^2}}}\)
  • D. \(E = \frac{{k\left| {{Q^2}} \right|}}{{\varepsilon r}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 119041

Dòng điện có cường độ 0,25A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 giây là :

  • A.

    0,156.1020e/s.        

  • B. 0,64.10-29 e/s.       
  • C. 6,4.10-29e/s.      
  • D. 0,156.1021e/s.
Câu 10
Mã câu hỏi: 119042

Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10  9C từ M  đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc  60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: 

  • A.

    3.10  6 J.     

  • B. – 3.10  6 J.                  
  • C. – 6.10  6J.       
  • D. 6.10  6J.
Câu 11
Mã câu hỏi: 119043

Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: 

  • A.

    R = 3 Ω.     

  • B. R = 2 Ω.              
  • C. R = 4 Ω.            
  • D. R = 1 Ω.
Câu 12
Mã câu hỏi: 119044

Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: 

  • A. A=qξ.        
  • B. q=Aξ.              
  • C.  ξ = q               
  • D. A=q2ξ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 119045

Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm A và B .Gọi EA và Elà cường độ điện trường tai A và B .Chọn câu đúng

 

  • A.

    EA > E           

  • B. Không khẳng định được       
  • C. E= EB.     
  • D. EA < EB.    
Câu 14
Mã câu hỏi: 119046

Dòng điện là: 

  • A. dòng dịch chuyển của điện tích.  
  • B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.
  • C. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm 
  • D. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
Câu 15
Mã câu hỏi: 119047

Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: 

  • A. cùng phương, chiều và độ lớn.    
  • B. cùng chiều. 
  • C. cùng độ lớn.               
  • D. cùng phương.
Câu 16
Mã câu hỏi: 119048

Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là 

  • A. 36 V.              
  • B. 6 V.                     
  • C. 8  V.             
  • D. 12 V.
Câu 17
Mã câu hỏi: 119049

Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do 

  • A. do va chạm giữa các sợi vải của áo.  
  • B. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.
  • C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.      
  • D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
Câu 18
Mã câu hỏi: 119050

Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện :

  • A. tạo ra thế năng.     
  • B. hình học.           
  • C. sinh công.            
  • D. tác dụng lực.
Câu 19
Mã câu hỏi: 119051

Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng 

  • A. hóa       
  • B. cơ              
  • C. từ                   
  • D. nhiệt
Câu 20
Mã câu hỏi: 119052

 Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ.

Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: 

  • A. 20 W.    
  • B. 30 W.            
  • C. 40 W.        
  • D. 10 W.
Câu 21
Mã câu hỏi: 119053

9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là 

  • A. 6V và 3 Ω.        
  • B. 2 V và 3 Ω.  
  • C. 2 V và 1 Ω.             
  • D. 2 V và 2 Ω.
Câu 22
Mã câu hỏi: 119054

Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: 

  • A. chân không.       
  • B. nước nguyên chất      
  • C. không khí.       
  • D. dầu hỏa.
Câu 23
Mã câu hỏi: 119055

Cường độ dòng điện được đo bằng :

  • A. ampe kế        
  • B. Vôn kế    
  • C.  Lực kế                
  • D. Nhiệt kế
Câu 24
Mã câu hỏi: 119056

Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: 

  • A. 10 mN.        
  • B. 5 mN.                     
  • C.  2,5 mN.         
  • D. 1 mN.
Câu 25
Mã câu hỏi: 119057

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối.

Biết R1=3W, R2=6W, R3=1W, E= 6V; r=1WCường độ dòng điện qua mạch chính là :

  • A.

    0,5     

  • B. 1             
  • C. 1,5           
  • D. 2
Câu 26
Mã câu hỏi: 119058

Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là : 

  • A.

    t = 20 phút.          

  • B. t = 3,75 phút.   
  • C. t = 10 phút .      
  • D. t = 7 phút.
Câu 27
Mã câu hỏi: 119059

Chọn câu sai 

  • A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được 
  • B. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
  • C. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). 
  • D. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi.
Câu 28
Mã câu hỏi: 119060

Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là 

  • A. I = 25           
  • B.  I = 120      
  • C.  I = 2,5              
  • D.  I = 12
Câu 29
Mã câu hỏi: 119061

Sau khi ngắt tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần. Khi đó, năng lượng điện trường trong tụ sẽ :

  • A.

    tăng lên 2 lần.     

  • B. tăng lên 4 lần.            
  • C. giảm đi 2 lần.   
  • D. giảm đi 4 lần.
Câu 30
Mã câu hỏi: 119062

Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện.  Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì:  

  • A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.   
  • B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
  • C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.  
  • D.  Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
Câu 31
Mã câu hỏi: 119063

Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5(A). biết giá điện là 600 đồng/kWh.Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là   

  • A.  99000đồng.     
  • B. 12600 đồng.      
  • C. 9900 đồng. 
  • D. 126000 đồng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 119064

Chọn phát biểu sai ? 

  • A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do. 
  • B. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi.
  • C. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện. 
  • D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 33
Mã câu hỏi: 119065

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong là r, mạch ngoài chỉ có một biến trở R. Tăng hoặc giảm R thì thấy công suất tiêu thụ mạch ngoài đều giảm. Hiệu suất của nguồn trước khi thay đổi R là 

  • A. H =100%. 
  • B. H = 0%.    
  • C. H = 50%     
  • D. H = 75%.
Câu 34
Mã câu hỏi: 119066

Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12V ; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

 

  • A. 1,2 Ω.   
  • B. 0,5 Ω. 
  • C. 1,0 Ω.  
  • D. 0,6 Ω.
Câu 35
Mã câu hỏi: 119067

Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.

 

  • A. E = 3V, r = 0,5Ω.     
  • B. E = 2,5V, r = 0,5Ω.
  • C. E = 3V, r = 1Ω.      
  • D. E = 2,5V, r = 1Ω.
Câu 36
Mã câu hỏi: 119068

Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện. một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bỡi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampc kế A như hình bên (H2). Điện trở cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là :

  • A.

    2,5 Ω.         

  • B. 3,0 Ω.     
  • C. 2,0 Ω.          
  • D. 1,5 Ω.
Câu 37
Mã câu hỏi: 119069

Dùng bếp điện để đun sôi nước trong ấm. Biết nhiệt lượng hao phí trong khi đun nước tỉ lệ với thời gian đun nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U= 220 V, thời gian nước sôi là t= 8 phút; còn nếu U= 200 V thì thời gian nước sôi là t= 10 phút. Hỏi nếu dùng U3 = 180 V thì thời gian nước sôi t3 có giá trị là   :

  • A.

    14,53 phút.  

  • B. 11,95 phút.
  • C. 16,15 phút. 
  • D. 12,92 phút.
Câu 38
Mã câu hỏi: 119070

Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy có = 2V và điện trở trong r= 0,1Ω được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R= 2Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua R bằng:

  • A.

    5A        

  • B. 20    
  • C.  15      
  • D. 10
Câu 39
Mã câu hỏi: 119071

Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

 

  • A. Lực điện trường thực hiện công dương. 
  • B. Lực điện trường thực hiện công âm.
  • C. Lực điện trường không thực hiện công. 
  • D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 40
Mã câu hỏi: 119072

Hiện tượng đoản mạch của một nguồn điện là hiện tượng :

  • A. điện trở mạch ngoài bằng điện trở trong.      
  • B. mạch ngoài để hở.
  • C. mạch ngoài có điện trở rất lớn.           
  • D. mạch ngoài có điện trở bằng 0.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ