Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 Trường THPT Tôn Đức Thắng

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 117473

Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là:

  • A. \({U_{AB}} = \xi  - rI\)
  • B. \(U = IR\)
  • C. \(I = \dfrac{\xi }{{R + r}}\)
  • D. \(\xi  = RI + rI\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 117474

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

  • A. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
  • B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
  • C. hiệu điện thế hai đầu mạch.
  • D. cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 3
Mã câu hỏi: 117475

Để bóng đèn loại \(220V - 60W\) sáng bình thường ở mạng điện hiệu điện thế \(220V\) thì người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị

  • A. \(R = 200\Omega \)  
  • B. \(R = 100\Omega \)
  • C. \(R = 250\Omega \)    
  • D. \(R = 160\Omega \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 117476

Dòng điện được định nghĩa là

  • A. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
  • B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
  • C. dòng chuyển động của các điện tích.
  • D. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
Câu 5
Mã câu hỏi: 117477

Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B.

Chọn kết luận đúng?

  • A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
  • B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
  • C. Cả A và B là điện tích âm.
  • D. Cả A và B là điện tích dương.
Câu 6
Mã câu hỏi: 117478

Điều kiện để có dòng điện là

  • A. có điện tích tự do.
  • B. có nguồn điện.
  • C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
  • D. có hiệu điện thế.
Câu 7
Mã câu hỏi: 117479

Hiện tượng điện phân không được ứng dụng trong việc:

  • A. hàn kim loại     
  • B. mạ điện
  • C. đúc điện       
  • D. luyện kim
Câu 8
Mã câu hỏi: 117480

Công của lực điện không phụ thuộc vào

  • A. cường độ của điện trường.
  • B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
  • C. hình dạng của đường đi.
  • D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 9
Mã câu hỏi: 117481

Cho bộ nguồn gồm 3 nguồn giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động \(1,5V\) và điện trở trong \(0,2\Omega \). Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

  • A. \(4,5V;0,6\Omega .\)
  • B. \(0,6V;4,5\Omega .\)
  • C. \(3V;0,4\Omega .\) 
  • D. \(3V;0,6\Omega \)
Câu 10
Mã câu hỏi: 117482

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \({U_{MN}} = 1\left( V \right)\). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích \(q =  - 1\left( C \right)\) từ M đến N là:

  • A. \(A =  - 1J\)
  • B. \(A =  - 1\left( {KJ} \right)\)
  • C. \(A =  + 1\left( {KJ} \right)\)
  • D. \(A =  + 1\left( J \right)\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 117483

Cho một điện tích điểm \( - Q\); điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

  • A. phụ thuộc độ lớn của nó.
  • B. hướng về phía nó.
  • C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
  • D. hướng ra xa nó.
Câu 12
Mã câu hỏi: 117484

Trong có một điện lượng  di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là

  • A. \(3,75A\)      
  • B. \(6A\)
  • C. \(2,66A\)       
  • D. \(0,375A\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 117485

Các lực lạ bên trong của nguồn không có tác dụng:

  • A. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
  • B. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
  • C. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
  • D. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Câu 14
Mã câu hỏi: 117486

Hai điện tích \({q_1}\) và \({q_2}\) đẩy nhau, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. \({q_1} < 0;{q_2} > 0.\)
  • B. \({q_1} > 0;{q_2} < 0.\)
  • C. \({q_1}{q_2} > 0.\)
  • D. \({q_1}{q_2} < 0\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 117487

Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế \(220V\) thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là \(5\left( A \right)\). Biết giá điện là 600 đồng/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là

  • A. 12600 đồng        
  • B. 99000 đồng
  • C. 126000 đồng 
  • D. 9900 đồng
Câu 16
Mã câu hỏi: 117488

Một nguồn điện một chiều có suất điện động \(12V\) và điện trở trong \(2\Omega \) được nối với điện trở \(R = 10\Omega \) thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở \(R\) là

  • A. 10W      
  • B. 2W           
  • C. 20W       
  • D. 12W
Câu 17
Mã câu hỏi: 117489

Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng \(20c{m^2}\), người ta dùng tấm sắt làm catot của một bình điện phân đựng dung dịch \(CuS{O_4}\) và anot là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ \(I = 10A\) chạy qua trong thời gian \(2\) giờ \(40\) phút \(50\) giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có \(A = 64\left( {g/mol} \right)\), \(n = 2\) và có khối lượng riêng \(\rho  = 8,{91.0^3}kg/{m^3}\).

  • A. \(1,8mm\)   
  • B. \(3,6mm\)
  • C. \(3mm\)      
  • D. \(1mm\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 117490

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

  • A. Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
  • B. Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  • C. Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
  • D. Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 19
Mã câu hỏi: 117491

Cho mạch điện gồm suất điện động và điện trở trong là \(E = 12V,r = 2\Omega \). Mạch ngoài gồm \({R_1} = 0,5\Omega \) nối tiếp với một biến trở \({R_2}\). Tính \({R_2}\) để công suất mạch ngoài cực đại?

  • A. \(2,5\Omega \)   
  • B. \(1,5\Omega \)
  • C. \(0,5\Omega \)         
  • D. \(1\Omega \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 117492

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích \(Q = {5.10^{ - 9}}\left( C \right)\), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng \(10\left( {cm} \right)\) có độ lớn là:

  • A. \(E = 0,225\left( {V/m} \right)\)
  • B. \(E = 4500\left( {V/m} \right)\)
  • C. \(0,450\left( {V/m} \right)\)
  • D. \(E = 2250\left( {V/m} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 117493

Ở \({20^0}C\) điện trở suất của bạc là \(1,{62.10^{ - 8}}\Omega .m\). Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là \(4,{1.10^{ - 3}}{K^{ - 1}}\) . Ở \(330K\) thì điện trở suất của bạc là

  • A. \(4,{151.10^{ - 8}}\Omega m\)
  • B. \(3,{679.10^{ - 8}}\Omega m\)
  • C. \(1,{866.10^{ - 8}}\Omega m\)
  • D. \(3,{812.10^{ - 8}}\Omega m\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 117494

Một sợi dây đồng có điện trở \(75\Omega \) ở nhiệt độ \({20^0}C\). Điện trở của sợi dây đó ở \({70^0}C\) là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là \(\alpha  = 0,04{K^{ - 1}}\)

  • A. \(60\Omega \)        
  • B. \(70\Omega \)
  • C. \(80\Omega \)    
  • D. \(90\Omega \)
Câu 23
Mã câu hỏi: 117495

Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

  • A. trong kĩ thuật hàn điện.
  • B. trong kĩ thuật mạ điện.
  • C. trong điốt bán dẫn. 
  • D. trong ống phóng điện tử.
Câu 24
Mã câu hỏi: 117496

Một dây dẫn kim loại có điện lượng \(q = 30C\) đi qua tiết diện của dây trong thời gian 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là

  • A. \(3,{125.10^{18}}\) hạt.
  • B. \(15,{625.10^{17}}\) hạt.
  • C. \(9,{375.10^{18}}\) hạt.
  • D. \(9,{375.10^{19}}\) hạt.
Câu 25
Mã câu hỏi: 117497

Một bình điện phân đựng dung dịch \(AgN{O_3}\), cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là \(I = 10A\). Cho \({A_{Ag}} = 108\left( {dvC} \right)\), \({n_{Ag}} = 1\). Lượng \(Ag\) bám vào catốt trong thời gian \(16\) phút \(5\) giây là:

  • A. \(10,8\left( {kg} \right)\)     
  • B. \(10,8\left( g \right)\)
  • C. \(0,54\left( g \right)\)       
  • D. \(1,08\left( g \right)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 117498

Khi một điện tích \(q =  - 8C\) di chuyển từ M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công \( - 24J\). Hỏi hiệu điện thế \({U_{MN}}\) bằng bao nhiêu?

  • A. \(12V\)      
  • B. \( - 12V\)
  • C. \(3V\)               
  • D. \( - 3V\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 117499

Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

  • A. electron, ion dương và ion âm.
  • B. electron và ion dương.
  • C. electron
  • D. ion dương và dòng ion âm
Câu 28
Mã câu hỏi: 117500

Một ắc quy có suất điện động \(12V\) và điện trở trong \(2\Omega \), mạch ngoài điện trở \(R = 6\Omega \). Khi bị đoản mạch thì cường độ dòng điện qua nguồn là

  • A. \(I = 6\left( A \right)\)   
  • B. \(I = 1,5\left( A \right)\)
  • C. \(I = 3\left( A \right)\)   
  • D. \(I = 2,5\left( A \right)\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 117501

Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn \(7,5V - 3\Omega \) thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn:

  • A. \(7,5V - 1\Omega \)     
  • B. \(2,5V - 1/3\Omega \)
  • C. \(2,5V - 3\Omega \)         
  • D. \(2,5V - 3\Omega \)
Câu 30
Mã câu hỏi: 117502

Có 2 điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \({q_1}{q_2} > 0.\)     
  • B. \({q_1} < 0\) và \({q_2} < 0\)
  • C. \({q_1} > 0\) và \({q_2} > 0\)   
  • D. \({q_1}{q_2} < 0\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 117503

Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, electron đã di chuyển từ vật này sang vật khác.
  • B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện.
  • C. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì ion dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.
  • D. Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì electron chuyển từ vật nhiễm chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
Câu 32
Mã câu hỏi: 117504

Một nguồn điện có suất điện động E, dòng điện qua nguồn có cường độ I, thời gian dòng điện qua mạch là t. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức

  • A. P = UI    
  • B. P = EI            
  • C. P = UIt    
  • D. P = EIt
Câu 33
Mã câu hỏi: 117505

Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

  • A. electron chuyển từ vật này sang vật khác
  • B. vật bị nóng lên
  • C. Các điện tích tự đo được tạo ra trong vật
  • D. các điện tích bị mất đi
Câu 34
Mã câu hỏi: 117506

Một điện tích điểm \(Q\), cường độ điện trường tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng \(r\) có độ lớn được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

  • A. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^3}}}\)
  • B. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{\sqrt r }}\)
  • C. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{r}\)
  • D. \(E = {9.10^9}.\dfrac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 117507

Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Công suất tiêu thụ định mức của bóng đèn là

  • A. 100W       
  • B. 220W
  • C. 120W    
  • D. 320W
Câu 36
Mã câu hỏi: 117508

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tác dụng của dòng điện?

  • A. Acquy làm cho bóng đèn sợi đốt sáng lên biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện
  • B. Nam châm điện là một ví dụ về tác dụng từ của dòng điện
  • C. Hiện tượng điện giật là một tác dụng sinh lý của dòng điện.
  • D. Bàn là hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 37
Mã câu hỏi: 117509

Mối liên hệ giữa hiệu điện thế \({U_{MN}}\) và hiệu điện thế \({U_{NM}}\) là

  • A. \({U_{MN}} = {U_{NM}}\)
  • B. \({U_{MN}} = \dfrac{1}{{{U_{NM}}}}\)
  • C. \({U_{MN}} =  - {U_{NM}}\)
  • D. \({U_{MN}} =  - \dfrac{1}{{{U_{NM}}}}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 117510

Mắc nối tiếp 3 pin giống nhau, biết mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong \(1\Omega \). Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

  • A. 9V và \(9\Omega \)       
  • B. 9V và \(3\Omega \)
  • C. 3V và \(9\Omega \)       
  • D. 3V và \(3\Omega \)
Câu 39
Mã câu hỏi: 117511

Điện dung của tụ điện có đơn vị là

  • A. Vôn (V)         
  • B. Oát (W)
  • C. Fara (F)      
  • D. Ampe (A)
Câu 40
Mã câu hỏi: 117512

Hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. \({q_1}\) đặt rất gần \({q_2}\)
  • B. \({q_1}\) cùng dấu với  \({q_2}\)
  • C. \({q_1}\) dương, \({q_2}\) âm
  • D. \({q_1}\) âm, \({q_2}\) dương

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ