Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bắc Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 37
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54042

Rút gọn biểu thức : \(x+3+\sqrt{x^{2}-6 x+9} \quad(x \leq 3)\)

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D.  \(\sqrt 6-1\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54043

Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &\frac{2 \sqrt{8}-\sqrt{12}}{\sqrt{18}-\sqrt{48}}-\frac{\sqrt{5}+\sqrt{27}}{\sqrt{30}+\sqrt{162}} \end{aligned}\) là:

  • A.  \(\frac{-\sqrt{6}}{2}\)
  • B.  \(\frac{-\sqrt{3}}{2}\)
  • C.  \(\frac{1-\sqrt{3}}{2}\)
  • D.  \(\frac{1-\sqrt{6}}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54044

Kết quả của phép tính \(\begin{aligned} &\frac{10+2 \sqrt{10}}{\sqrt{5}+\sqrt{2}}+\frac{8}{1-\sqrt{5}} \end{aligned}\) là :

  • A.  \(\sqrt 2\)
  • B.  \(1+\sqrt 3\)
  • C.  -2
  • D.  3
Câu 4
Mã câu hỏi: 54045

Rút gọn phân thức \( \displaystyle{{{x^2} + 2\sqrt 2 x + 2} \over {{x^2} - 2}}\) (với \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) )

  • A. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • B. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }}  \)
  • C. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
  • D. \(\displaystyle  {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }}  \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54046

Tìm x biết \(\sqrt {{x^4}}  = 7.\) 

  • A. \(x = \sqrt 5; \) \(x =  - \sqrt 5 \)
  • B. \(x = \sqrt 7; \) \(x =  - \sqrt 7 \)
  • C. \(x =  7; \) \(x =  - 7 \)
  • D. \(x = \sqrt 7 \)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54047

Tìm x biết \(\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 3x - 1\)

  • A. 3x = 2
  • B. x = 0
  • C. x = 1
  • D. x = 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 54048

Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{2 + x} \over {5 - x}}} .\) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

  • A. -1 ≤ x < 5
  • B. -2 ≤ x < 5
  • C. -2 ≤ x < 6
  • D. -2 ≤ x < 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 54049

Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \)  với a>0

  • A.  \(a(a+1)\)
  • B.  \((a+1)\)
  • C.  \((a-1)\)
  • D.  \(a(a-1)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54050

Tìm x, biết: \( \sqrt {4 - 5x} = 12\)

  • A. -22
  • B. -24
  • C. -26
  • D. -28
Câu 10
Mã câu hỏi: 54051

Giá trị của \( \sqrt {1,6} .\sqrt {2,5} \) bằng:

  • A. 0,20
  • B. 2,0
  • C. 20,0 
  • D. 0,02
Câu 11
Mã câu hỏi: 54052

Tìm x thỏa mãn điều kiện \( \sqrt {\frac{{2x - 3}}{{x - 1}}} = 2\)

  • A. 0
  • B. 0,5
  • C. 1
  • D. 1,5
Câu 12
Mã câu hỏi: 54053

\(\text { Cho } a \geq 0 \text {, biểu thức } P=\sqrt{25 a^{2}}+4 \sqrt{\frac{a^{2}}{4}} \text { bằng }\)

  • A. P = -a
  • B. P = 7a
  • C. P = 4a
  • D. P = a
Câu 13
Mã câu hỏi: 54054

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, cho AB = 12cm,AC = 16cm. Độ dài của AH đúng với kết quả nào sau đây?

  • A. 9,6cm
  • B. 12,3cm
  • C. 5,4cm
  • D. 15,1cm
Câu 14
Mã câu hỏi: 54055

Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB=6cm và AC=8cm. Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính đoạn thẳng AM

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 4cm
  • D. 1cm
Câu 15
Mã câu hỏi: 54056

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH. Gọi E, F là hình chiếu của H lần lượt lên AB, AC. Tính EF

  • A. 4,8cm
  • B. 2,4cm
  • C. 5,6cm
  • D. 6,4cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 54057

Mô tả cánh của một máy bay. Hãy tính các độ dài DB của cánh máy bay theo số liệu được cho trong hình đó.

  • A. 5,5m
  • B. 5,77m
  • C. 4,5m
  • D. 4,77m
Câu 17
Mã câu hỏi: 54058

Tính \( \left( {\tan {{52}^ \circ } + \cot {{43}^ \circ }} \right).\left( {\tan {{29}^ \circ } - \cot {{61}^ \circ }} \right).\left( {\tan {{13}^ \circ } - \tan {{24}^ \circ }} \right)\)

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 54059

Cho hàm số \(f(x)=a x^{4}-b x^{2}+x+3 \). Biết f(2)=17. Tính } f(-2)

  • A. 1
  • B. 12
  • C. 5
  • D. 13
Câu 19
Mã câu hỏi: 54060

Cho hàm số \(y=f(x)=\sqrt{x-1}\). Biến số  x có thể có giá trị nào sau đây: 

  • A.  \(x \geq 1\)
  • B.  \(x \leq 1\)
  • C.  \(x \leq 0\)
  • D.  \(x \geq -1\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 54061

Cho hai hàm số f( x ) = 2x2 và g( x ) = 4x - 2. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 54062

Cho hàm số: \(y=m(x+2)-x(2 m+1)\). Tìm \(\mathrm{m}\) để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau: 

  • A. m=-1
  • B. m<2
  • C. m>1
  • D. m>-1
Câu 22
Mã câu hỏi: 54063

Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất \(y=\left(m^{2}+12 m+20\right) x-2 m+3\)

  • A.  \(m >-2 ; m <-10\)
  • B.  \(m =-1; m=3\)
  • C.  \(m \neq-2 ; m \neq-10\)
  • D.  \( m \neq-10\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 54064

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)

  • A. -5
  • B. -4
  • C. -3
  • D. -2
Câu 24
Mã câu hỏi: 54065

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm .Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.

  • A. R=7,5cm
  • B. R=13cm
  • C. R=6cm
  • D. R=6,5cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 54066

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là

  • A. Trung điểm cạnh huyền
  • B. Trung điểm cạnh góc vuông lớn hơn
  • C. Giao ba đường cao
  • D. Giao ba đường trung tuyến
Câu 26
Mã câu hỏi: 54067

Cho đường tròn ( O ), đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD .

  • A. AC>BD
  • B. AC<BD
  • C. AC=BD
  • D. AC=3BD
Câu 27
Mã câu hỏi: 54068

Cho đường tròn (O;R) có hai dây AB,CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 16cm; CD = 12cm; MC = 2cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 3cm
  • D. 2cm
Câu 28
Mã câu hỏi: 54069

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(5dm,\) điểm \(M\) cách \(O\) là \(3dm.\) Tính độ dài dây dài nhất đi qua \(M.\)

  • A. 11 (dm)
  • B. 10 (dm)
  • C. 9 (dm)
  • D. 12 (dm)
Câu 29
Mã câu hỏi: 54070

Phương trình \( \sqrt{(2 x-8)(4+x)}+2 \sqrt{(2 x-8)}=0\) có nghiệm là: 

  • A. x=1
  • B. x=3
  • C. x=5
  • D. x=4
Câu 30
Mã câu hỏi: 54071

Kết quả biểu thức \(\frac{1}{\sqrt{a}+\sqrt{a+1}}+\frac{1}{\sqrt{a+1}+\sqrt{a+2}} \) sau khi trục căn thức là:

  • A.  \(\sqrt{2a}-\sqrt{a}\)
  • B.  \(\sqrt{a+2}-\sqrt{a}\)
  • C.  \(\sqrt{a+1}-\sqrt{a}\)
  • D.  \(\sqrt{a+1}+\sqrt{a}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54072

Rút gọn biểu thức \(\begin{aligned} &B=\sqrt[3]{2-\sqrt{5}} \cdot(\sqrt[6]{9+4 \sqrt{5}}+\sqrt[3]{2+\sqrt{5}}) \end{aligned}\) ta được

  • A. B=1
  • B. B=2
  • C. B=3
  • D. B=-2
Câu 32
Mã câu hỏi: 54073

Tính giá trị biểu thức: \(\sqrt{21-12 \sqrt{3}}-\sqrt{3}\)

  • A.  \(2\sqrt{3}-3\)
  • B.  \(\sqrt{3}+1\)
  • C.  \(\sqrt{3}-1\)
  • D.  \(\sqrt{3}-3\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 54074

Cho \(\frac{26}{10+4 \sqrt{3}}=a+b \sqrt{3} ; a, b \in Z\). Tính giá trị a.b 

  • A. 10
  • B. 15
  • C. -10
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 54075

Cho \(C=(\sqrt{3}-\sqrt{2}) \sqrt{5+2 \sqrt{6}}\). Tính \(C^{2}+C^{3}+C^{7}\)

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 7
Câu 35
Mã câu hỏi: 54076

Thực hiện tính: \(\dfrac{\root 3 \of {135} }{\root 3 \of 5 } - \root 3 \of {54} .\root 3 \of 4 \)

  • A. -3
  • B. -2
  • C. 0
  • D. 1
Câu 36
Mã câu hỏi: 54077

Thực hiện tính: \(\root 3 \of {27}  - \root 3 \of { - 8}  - \root 3 \of {125} \)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 37
Mã câu hỏi: 54078

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = {60^0}\), cạnh BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. AB = 4
  • B. AB = 3
  • C. AB = 2
  • D. AB = 1
Câu 38
Mã câu hỏi: 54079

Điều kiện của tham số m để hàm số ​cho sau \(y = \left( { - m + 4} \right)x + \frac{1}{2}\) nghịch biến là

  • A. m<2
  • B. m>4
  • C. m>3
  • D. m<-1
Câu 39
Mã câu hỏi: 54080

Cho đường thẳng như sau: y=(1−4m)x+m−2 (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ bằng \( \frac{1}{2}\)

  • A.  \( m = \frac{3}{2}\)
  • B.  \( m = - \frac{3}{2}\)
  • C.  \( m = - 2\)
  • D.  \( m = 2\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54081

Cho đường tròn (O;R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA,OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

  • A.  \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)
  • B.  \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)
  • C.  \( {S_{OEF}} = 0,8{R^2}\)
  • D.  \( {S_{OEF}} = 1,75{R^2}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ