Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54162

Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{x^{2}+4 x+4}-\sqrt{x^{2}} \quad(-2 \leq x \leq 0)\)

  • A. 2x+2
  • B. x + 2
  • C. 2
  • D. 1
Câu 2
Mã câu hỏi: 54163

 Rút gọn biểu thức sau: \(x+3+\sqrt{x^{2}-6 x+9} \quad(x \leq 3)\)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 6
  • D.  \(\sqrt 6-1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 54164

Kết quả phép tính \(\begin{aligned} &\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{1}{3 \sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{3}} \sqrt{\frac{5}{12}-\frac{1}{\sqrt{6}}} \end{aligned}\) là:

  • A.  \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
  • B.  \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
  • C.  \(\sqrt 3\)
  • D.  \(1+\sqrt 2\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54165

.Kết quả phép tính \(\begin{array}{l} \frac{2}{{\sqrt 6 - 2}} + \frac{2}{{\sqrt 6 + 2}} + \frac{5}{{\sqrt 6 }} \end{array}\) là:

  • A.  \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)
  • B.  \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)
  • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • D.  \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 54166

Tìm x: \( \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 5\)

  • A. x=−3, x=−2
  • B. x=3, x=2
  • C. x=−3, x=2
  • D. x=3, x=−2
Câu 6
Mã câu hỏi: 54167

Tính \( 3\sqrt {80} - 2\sqrt {45} - \sqrt {125} \)

  • A.  \(\sqrt5\)
  • B.  \(2\sqrt5\)
  • C.  \(3\sqrt5\)
  • D.  \(-\sqrt5\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54168

Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 26
Câu 8
Mã câu hỏi: 54169

Tính: \( \sqrt {75.48} \) 

  • A. 54
  • B. 60
  • C. 35
  • D. 68
Câu 9
Mã câu hỏi: 54170

Tính \( 2\sqrt 2 \left( {\sqrt 3 - 2} \right) + {\left( {1 + 2\sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 = 9\)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 9
Câu 10
Mã câu hỏi: 54171

Tính: \( \sqrt {9 - \sqrt {17} } .\sqrt {9 + \sqrt {17} } \)

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 54172

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, BH = 8cm, tính diện tích tam giác ABC.

  • A. 36 cm2
  • B.  \(36\sqrt 5 c{m^2}\)
  • C. 38 cm2
  • D.  \(38\sqrt 5 c{m^2}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 54173

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH

  • A. CH = 96
  • B. CH = 49
  • C. CH = 98
  • D. CH = 89
Câu 13
Mã câu hỏi: 54174

 Một máy bay cất cánh theo phương có góc nâng là 23so với mặt đất. Hỏi muốn đạt độ cao 250m so với mặt đất thì máy bay phải bay lên một đoạn đường là bao nhiêu mét? (làm tròn đến mét)

  • A. 640 (m)
  • B. 650 (m)
  • C. 660 (m)
  • D. 670 (m) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 54175

Cho tam giác ABC  vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

  • A.  \( \frac{{48}}{{35}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • B.  \( \frac{{49}}{{25}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • C.  \( \frac{{49}}{{35}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • D.  \( \frac{{48}}{{25}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 54176

Cho tứ giác (ABCD ) có AB = AC = AD = 20cm, góc B = 600 và góc A = 900. Kẻ (BE vuông góc DC ) kéo dài.

Tính BE

  • A.  \( BE = 10\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • B.  \( BE = 10cm\)
  • C.  \( BE = 10\sqrt 3 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)
  • D.  \( BE = 20cm\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 54177

Với những giá trị nào của m thì hàm số \(y=(m+6)x−7\) đồng biến ?

  • A. m<−6
  • B. m>−6
  • C. m=−6
  • D. m=6
Câu 17
Mã câu hỏi: 54178

Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {11m - 3} \right)x + \frac{1}{2}\) nghịch biến là

  • A.  \(m < \frac{3}{{11}}\)
  • B.  \(m > \frac{3}{{11}}\)
  • C.  \(m <- \frac{3}{{11}}\)
  • D.  \(m >- \frac{3}{{11}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 54179

Cho hàm số \(y = \left( {\frac{3}{4}m - 1} \right)x + 1\). Tìm tham số m để hàm số nghịch biến.

  • A.  \(m > \frac{4}{3}\)
  • B.  \(m < \frac{4}{3}\)
  • C.  m<0
  • D.  \(m > \frac{1}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 54180

Cho hàm số \(y = \left( { - \frac{1}{2}m} \right)x - 1\). Tìm tham số m để hàm số đồng biến.

  • A. m>2
  • B. m<2
  • C. m>0
  • D. m<0
Câu 20
Mã câu hỏi: 54181

Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right);B\left( { - 1;2} \right)\).

  • A.  \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{2}\)
  • B.  \(y = \frac{5}{2}x - \frac{1}{2}\)
  • C.  \(y = - \frac{5}{2}x - \frac{1}{2}\)
  • D.  \(y = - \frac{5}{2}x + \frac{1}{2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54182

Đường thẳng \(y = \dfrac{2}{3}\left( {x + \dfrac{5}{7}} \right)\) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng:

  • A. \(\dfrac{2}{3}\)
  • B. \(\dfrac{{10}}{{21}}\)
  • C. \(\dfrac{5}{7}\)
  • D. \( - \dfrac{5}{7}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 54183

Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH = 2cm,BC = 8cm . Đường vuông góc với AC tại C cắt đường thẳng AH ở D .

Các điểm nào sau đây thuộc cùng một đường tròn?

  • A. D,H,B,C
  • B. A,B,H,C
  • C. A,B,D,H
  • D. A,B,D,C
Câu 23
Mã câu hỏi: 54184

Cho hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC . Gọi E là giao điểm của CM và DN. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A,D,E,M là

  • A. Trung điểm của DM
  • B. Trung điểm của DB
  • C. Trung điểm của DE
  • D. Trung điểm của DA
Câu 24
Mã câu hỏi: 54185

Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Biết rằng bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.

  • A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính \(R=\frac{2}{3}AI\) với I là trung điểm của BC
  • B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là \(R=\frac{AB}{2}\)
  • C. Tâm là giao điểm của BD và EC , bán kính là \(R=\frac{BD}{2}\)
  • D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là \(R=\frac{BC}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 54186

Cho đường tròn ( O ), đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD .

  • A. AC > BD
  • B. AC < BD
  • C. AC = BD
  • D. AC = 3BD
Câu 26
Mã câu hỏi: 54187

Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \) 

  • A.  \(\sqrt 6\)
  • B.  \(\sqrt 5\)
  • C.  \(6\)
  • D.  \(\sqrt 8\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 54188

Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được

  • A. 0
  • B.  \(\sqrt 3-1\)
  • C.  1
  • D.  \(2\sqrt 3+3\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 54189

Giải phương trình: \( \sqrt {{x^2} - 8x + 16} = 2\)

  • A. S = {2;6}
  • B. S = {-2;6}
  • C. S = {1;6}
  • D. S = {-1;6}
Câu 29
Mã câu hỏi: 54190

Thu gọn biểu thức \(\sqrt[3]{7-5 \sqrt{2}}+\sqrt[6]{8}\) ta được:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D.  \(1+\sqrt 2\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 54191

Tính: \( \frac{3}{{\sqrt 7 - 1}} - \frac{{\sqrt 7 - \sqrt {21} }}{{2 - 2\sqrt 3 }}\)

  • A.  \( \frac{1}{2}\)
  • B.  \(- \frac{1}{2}\)
  • C.  \(-1\)
  • D.  \(-2\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54192

Rút gọn biểu thức: \( A = \frac{{3 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}.\)

  • A.  \( A = 4 - \sqrt 5 \)
  • B.  \( A = -4 - \sqrt 5 \)
  • C.  \( A = 4 + \sqrt 5 \)
  • D.  \( A = -4 + \sqrt 5 \)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54193

Tính: \( C = \frac{{\sqrt {14} + \sqrt 7 }}{{\sqrt 2 + 1}} - \sqrt 7 \)

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2
Câu 33
Mã câu hỏi: 54194

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {3 - x}  + 2 = 0\)

  • A. \(x=-11\)
  • B. \(x=-1\)
  • C. \(x=1\)
  • D. \(x=11\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 54195

Tính: \(\left( {\root 3 \of 9  + \root 3 \of 6  + \root 3 \of 4 } \right)\left( {\root 3 \of 3  - \root 3 \of 2 } \right) \) 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 35
Mã câu hỏi: 54196

Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

  • A. \(x>-23\)
  • B. \(x>-24\)
  • C. \(x>-25\)
  • D. \(x>-26\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 54197

Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường tròn (O,3cm), MA = 4cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:

  • A. 1,2cm 
  • B. 9,6cm
  • C. 4,8cm
  • D. 2,4cm
Câu 37
Mã câu hỏi: 54198

Cho hai đường tròn (O;R) và (O';r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d. Chọn khẳng định đúng?

  • A.  \(d=R−r\) 
  • B.  \(d>R+r\)
  • C. \( R - r < d < R + r\)
  • D. \(d < R - r\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 54199

Cho hàm số y=ax+3. Hãy xác đinh hệ số a, khi \(x=1+\sqrt2\) thì \(y=2+\sqrt2\)

  • A.  \(a=3+2\sqrt2\)
  • B.  \(a=3-2\sqrt2\)
  • C.  \(a=2\sqrt2-3\)
  • D.  \(a=-3-2\sqrt2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 54200

Cho đường thẳng y=(1−4m)x+m−2 (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng \( \frac{3}{2}\)

  • A.  \(m =- \frac{7}{2}\)
  • B.  \(m = \frac{7}{2}\)
  • C.  \(m=-7\)
  • D.  \(m=7\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54201

Hình vuông XYZT nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M bất kì thuộc cung nhỏ XT. Cho biết \( \widehat {ZMT}\) có số đo bằng bao nhiêu??

  • A. 23030′
  • B. 450
  • C. 900
  • D. Không tính được. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ