Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Châu Minh

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 54122

.Kết quả phép tính \(\begin{array}{l} \frac{2}{{\sqrt 6 - 2}} + \frac{2}{{\sqrt 6 + 2}} + \frac{5}{{\sqrt 6 }} \end{array}\) là:

  • A.  \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)
  • B.  \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)
  • C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
  • D.  \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 54123

.Kết quả của phép tính \(\begin{aligned} &\frac{10+2 \sqrt{10}}{\sqrt{5}+\sqrt{2}}+\frac{8}{1-\sqrt{5}} \end{aligned}\) là :

  • A.  \(\sqrt 2\)
  • B.  \(1+\sqrt 3\)
  • C.  -2
  • D.  3
Câu 3
Mã câu hỏi: 54124

Biểu thức \( \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 5 )}^2}} \) có giá trị là:

  • A.  \(\:\sqrt 3 - \sqrt 5\)
  • B.  \(\:\sqrt 3 + \sqrt 5\)
  • C.  \(\:\sqrt 5 - \sqrt 3\)
  • D.  \( \:8 - 2\sqrt {15} \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 54125

Tập hợp các số thực x để \(\begin{aligned} &\frac{(\sqrt{x}-1)\left(x^{2}-4\right)}{(x-1)}=0 \end{aligned}\) là

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=-2
  • D. x=3
Câu 5
Mã câu hỏi: 54126

Biểu thức \(P=\sqrt{x-1}+\sqrt{3-x}\) có nghĩa khi

  • A.  \(1 \leq x \leq 3\)
  • B.  \( x \leq 3\)
  • C.  \(1< x \leq 3\)
  • D.  \( x \geq 3\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 54127

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+\sqrt{x}-1\) bằng

  • A.  \(P_{\min }=-1\)
  • B.  \(P_{\min }=0\)
  • C.  \(P_{\min }=1\)
  • D.  \(P_{\min }=-2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 54128

Thu gọn \(\begin{aligned} &\sqrt {2{x^2}.{y^2}} \left( {x \ge 0;y < 0} \right) \end{aligned} \) ta được:

  • A.  \(\sqrt 2 xy\)
  • B.  \( - \sqrt 2 xy\)
  • C.  \( - 2 xy\)
  • D.  \( 2 xy\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 54129

Cho \(\sqrt {27.48.{{(1 - a)}^2}}\) với a>1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được

  • A.  \( 36.\left( {1 - a} \right)\)
  • B.  \( 36.\left( {a - 1} \right)\)
  • C. ​ \( 9.\left( {a - 1} \right)\)
  • D.  \( 9.\left( {1 - a} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 54130

Tìm x thỏa mãn điều kiện  \( \frac{{\sqrt {2x - 3} }}{{\sqrt {x - 1} }} = 2\)

  • A. 1
  • B. 0,5
  • C. 0
  • D. Vô nghiệm
Câu 10
Mã câu hỏi: 54131

Giá trị của \( \sqrt {\frac{{49}}{{0,09}}} \) bằng 

  • A.  \( \frac{{7}}{3}\)
  • B.  \( \frac{{70}}{3}\)
  • C.  \( \frac{{7}}{30}\)
  • D.  \( \frac{{700}}{3}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 54132

Cho tam giác có độ dài các cạnh là 5,12,13. Tìm góc đối diện với cạnh có độ dài 13 của tam giác.  

  • A. Góc nhọn
  • B. Góc vuông
  • C. Góc tù
  • D. Góc bẹt
Câu 12
Mã câu hỏi: 54133

Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A.  \(x≈8,81\)
  • B.  \(x≈8,83\)
  • C.  \(x≈8,82\)
  • D.  \(x≈8,80\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 54134

 Rút gọn biểu thức sau \( T = (1 + cos\alpha )(1 - cos\alpha ) - ta{n^2}\alpha + si{n^2}\alpha .ta{n^2}\alpha \)

  • A.  1
  • B. sinα
  • C. cosα
  • D. 0
Câu 14
Mã câu hỏi: 54135

Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?

  • A.  \(55^057′\)
  • B.  \(75^057′\)
  • C.  \(25^057′\)
  • D.  \(35^057′\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 54136

Cho tam giác nhọn (ABC ) hai đường cao (AD ) và (BE ) cắt nhau tại (H ). Biết HD:HA = 1:2  Tính tan B.tan C

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 54137

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A. MN = MP.sinP
  • B. MN = MP.cosP
  • C. MN = MP.tanP
  • D. MN = MP.cotP
Câu 17
Mã câu hỏi: 54138

Cho hai hàm số f( x ) = xvà g( x ) = 5x - 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f( a ) = g( a )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 54139

Cho hàm số f(x) = 3x+ 2x + 1. Tính f(3) - 2.f(2)

  • A. 34
  • B. 17
  • C. 20
  • D. 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 54140

Tìm m để hàm số sau là hàm hằng: \(y=(m-1) x+2 m-3\)

  • A. m=2
  • B. m=0
  • C. m tùy ý.
  • D. m=1
Câu 20
Mã câu hỏi: 54141

Tìm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất \(y=\left(m^{2}+12 m+20\right) x-2 m+3\)

  • A.  \(m >-2 ; m <-10\)
  • B.  \(m =-1; m=3\)
  • C.  \(m \neq-2 ; m \neq-10\)
  • D.  \( m \neq-10\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 54142

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của x khi \(y = \sqrt 5 \)

  • A.  \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • B.  \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
  • C.  \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
  • D.  \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 54143

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {1 - \sqrt 5 } \right)x - 1\). Tính giá trị của y khi \(x = 1 + \sqrt 5 \)

  • A. -5
  • B. -4
  • C. -3
  • D. -2
Câu 23
Mã câu hỏi: 54144

Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = 1 - \left( { - 4m + 1} \right)x\) đồng biến là

  • A. m<1
  • B.  \(m > \frac{3}{4}\)
  • C.  \(m > \frac{1}{4}\)
  • D.  \(m < \frac{1}{4}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 54145

Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {4 + 7m} \right)x - 3\) nghịch biến là

  • A.  \(m < \frac{4}{7}\)
  • B.  \(m > - \frac{4}{7}\)
  • C.  \(m < - \frac{4}{7}\)
  • D.  m<0
Câu 25
Mã câu hỏi: 54146

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm .Tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.

  • A. R=7,5cm
  • B. R=13cm
  • C. R=6cm
  • D. R=6,5cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 54147

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 3; - 4) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 3.

  • A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
  • B. Điểm A nằm trên đường tròn     
  • C. Điểm A nằm trong đường tròn
  • D. Không kết luận được.
Câu 27
Mã câu hỏi: 54148

Cho đường tròn (O;R) và một dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M, cắt (O;R) tại H . Biết CD = 16cm; MH = 4cm. Bán kính R bằng

  • A.  \(12\sqrt2 cm\)
  • B.  \(10\sqrt2 cm\)
  • C.  \(12 cm\)
  • D.  \(10cm\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 54149

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(5dm,\) điểm \(M\) cách \(O\) là \(3dm.\) Tính độ dài dây dài nhất đi qua \(M.\)

  • A. 10 (dm)
  • B. 11 (dm)
  • C. 9 (dm)
  • D. 12 (dm)
Câu 29
Mã câu hỏi: 54150

Phương trình \(\sqrt{(x+8)(5+x)}-3 \sqrt{(x+8)}=0\) có nghiệm là

  • A. x=4; x=-8
  • B. x=4; x=1
  • C. x=4; x=3
  • D. x=4; x=-5
Câu 30
Mã câu hỏi: 54151

Kết quả biểu thức \(\frac{x}{5+\sqrt{x}}\) sau khi trục căn thức là: 

  • A.  \(\frac{x(5-\sqrt{x})}{5-x}\)
  • B.  \(\frac{x(5-\sqrt{x})}{25-x}\)
  • C.  1
  • D.  \(\frac{x(5+\sqrt{x})}{25-x}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 54152

Thu gọn biểu thức \(E=\frac{\sqrt{2 x+2 \sqrt{x^{2}-4}}}{\sqrt{x^{2}-4}+x+2}\) ta được

  • A.  \(E=\frac{x+1}{\sqrt{x+2}}\)
  • B.  \(E=\frac{1}{\sqrt{x+2}}\)
  • C.  \(E=\frac{x}{\sqrt{x+2}}\)
  • D.  \(E=\frac{x-1}{\sqrt{x+2}}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 54153

Cho biểu thức \(\begin{array}{l} A = \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 2}} \end{array}\) với. Tìm các giá trị của biết \(\begin{array}{l} A = \frac{{\sqrt x - 1}}{2} \end{array}\)

  • A. x=0; x=25
  • B. x=0; x=5
  • C. x=0
  • D. x=5
Câu 33
Mã câu hỏi: 54154

Cho biểu thức \(\begin{array}{l} P = \frac{{3\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}} \end{array}\). Tìm x biết \(P=\sqrt x\)

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=0
Câu 34
Mã câu hỏi: 54155

Tìm x biết \(\sqrt[3]{x^{3}+2 x^{2}+x}-1=x\)

  • A. x=-2
  • B. x=2
  • C. x=-1
  • D. x=1
Câu 35
Mã câu hỏi: 54156

Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12 

  • A. Tiếp xúc nhau  
  • B. Không giao nhau 
  • C. Tiếp xúc ngoài 
  • D. Cắt nhau
Câu 36
Mã câu hỏi: 54157

Cho tam giác MNP vuông tại M có đường cao MH.  Gọi I, K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP.  Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của tam giác MNP. 

  • A.  \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
  • B.  \( MN = 13{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
  • C.  \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 17,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{13\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
  • D.  \( MN = 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} MP = 19,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NP = \frac{{5\sqrt {13} }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm.\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 54158

Với điều kiện nào của k và m thì hai đường thẳng \(y=kx+(m–2); y=(5–k)x+(4–m)\)sẽ trùng nhau ? 

  • A. k=2,5 và m = 3
  • B. k = 2,5 và m = 2
  • C. k = -2,5 và m = 3
  • D. k = 2,5 và m = -2
Câu 38
Mã câu hỏi: 54159

Tìm hệ số a của hàm số y=ax+1 biết rằng khi \( x = 1 + \sqrt 2 \) thì \(y=3+\sqrt2\)

  • A.  \(a=-\sqrt2\)
  • B.  \(a=\sqrt2\)
  • C.  \(a=-2\)
  • D.  \(a=2\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 54160

Cho đường thẳng y=(1−4m)x+m−2 (d). Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng \( \frac{3}{2}\)

  • A.  \(m =- \frac{7}{2}\)
  • B.  \(m = \frac{7}{2}\)
  • C.  \(m=-7\)
  • D.  \(m=7\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 54161

Hệ số góc của đường thẳng \( y = \frac{{3 - \sqrt 3 x}}{5}\) là:

  • A.  3
  • B.  \(\frac{{ 3 }}{5}\)
  • C.  \(- \sqrt3\)
  • D.  \(- \frac{{\sqrt 3 }}{5}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ