Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Phan Bội Châu

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35531

Phân thức đối của \(\dfrac{{2x - 1}}{{5 - x}}\) là:

  • A. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)     
  • B. \(\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}\) 
  • C. \( - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)       
  • D. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 35532

Giá trị của phân thức \(\dfrac{{x + 1}}{{2x - 6}}\) được xác định khi :

  • A. \(x \ne 3\)   
  • B. \(x \ne 1\) 
  • C. \(x \ne  - 3\)    
  • D. \(x \ne  - 1\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 35533

Kết quả rút gọn của biểu thức \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 2x}}{{1 - {x^2}}}\) là :

  • A. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)   
  • B. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}}\) 
  • C. \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}}\)   
  • D. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 35534

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,AC = 4cm.\) Độ dài đường trung tuyến \(AM\) bằng : 

  • A. \(5cm\)   
  • B. \(2cm\)  
  • C. \(2,5cm\)  
  • D. \(10cm\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 35535

Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng \(6\) lần, chiều rộng giảm \(2\) lần ?  

  • A. Giảm \(3\) lần     
  • B. Tăng \(3\) lần          
  • C. Giảm \(12\) lần       
  • D. Tăng \(12\) lần   
Câu 6
Mã câu hỏi: 35536

Chọn câu trả lời sai:

  • A. \(\dfrac{{4x + 4}}{{4x}} = \dfrac{{x + 1}}{x}\)     
  • B. \(\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{1}{{x + 2}}\) 
  • C. \(\dfrac{{5x + 5}}{{5x}} = 5\)
  • D. \(\dfrac{{4{x^2} - 9}}{{2x + 3}} = 2x - 3\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 35537

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. 
  • B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. 
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. 
  • D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật. 
Câu 8
Mã câu hỏi: 35538

Phân thức\(\dfrac{{x + 2}}{{2x}}\) có giá trị bằng \(1\) khi \(x\) bằng:

  • A. \(2\)    
  • B. \(1\)  
  • C. \(0\) 
  • D. \(\dfrac{3}{2}\)  
Câu 9
Mã câu hỏi: 35539

Tổng hai phân thức \(\dfrac{{x + 3}}{{2x - 1}}\) và \(\dfrac{{4 - x}}{{1 - 2x}}\) bằng phân thức nào sau đây:

  • A. \(\dfrac{7}{{2x - 1}}\)  
  • B. \(1\) 
  • C. \(\dfrac{7}{{1 - 2x}}\)    
  • D. \( - 1\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 35540

Khẳng định nào sau đây sai ?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật. 
  • B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. 
  • C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền. 
  • D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 35541

Thực hiện phép chia \({x^3} + 27\) cho \(3x - 9 - {x^2}\) ta được thương là :

  • A. \(x + 3\)     
  • B. \(x - 3\) 
  • C. \( - x - 3\)  
  • D. \( - x + 3\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 35542

Hình vuông có đường chéo bằng \(4\) thì cạnh của nó bằng :

  • A. \(2\)    
  • B. \(8\) 
  • C. \(4\) 
  • D. \(\sqrt 8 \) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 35543

Kết quả của phép tính \(\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)\left( {a - 3} \right)\) là:

  • A. \({a^3} - 27\)  
  • B. \({\left( {a - 3} \right)^3}\) 
  • C.  \({a^3} + 27\)  
  • D. \({\left( {a + 3} \right)^3}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 35544

Biểu thức \(\dfrac{{3x + 9}}{{6x - 3}}.\dfrac{{1 - 2x}}{{x + 3}}\) có kết quả rút gọn là:

  • A. \(1\)   
  • B. \( - 1\)    
  • C. \(3\)  
  • D. \( - 3\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 35545

Với \(x = 5\) thì đa thức \(10x - 25 - {x^2}\) có giá trị bằng:

  • A. \( - 100\)    
  • B. \(0\) 
  • C. \(100\)  
  • D. Một giá trị khác 
Câu 16
Mã câu hỏi: 35546

Phép chia \(5{x^{n - 1}}{y^4}:\left( {2{x^3}{y^n}} \right)\) là phép chia hết khi: 

  • A. \(n > 4\)  
  • B. \(n \ge 4\) 
  • C.  \(n = 4\)  
  • D. \(n < 4\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 35547

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,BC = 5cm\). Tính diện tích tam giác \(ABC\). 

  • A. \(6c{m^2}\)  
  • B. \(20c{m^2}\) 
  • C. \(15c{m^2}\)   
  • D. \(12c{m^2}\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 35548

Tam giác \(ABC\) có \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC\), biết \(MN = 10cm\), độ dài cạnh \(BC\) bằng:

  • A. \(5cm\)  
  • B. \(10cm\) 
  • C. \(15cm\)    
  • D. \(20cm\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 35549

Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?

  • A. Tam giác đều   
  • B. Hình chữ nhật 
  • C. Hình thang         
  • D. Hình tròn 
Câu 20
Mã câu hỏi: 35550

Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là: 

  • A. Hình thang cân  
  • B. Hình chữ nhật 
  • C. Hình thoi      
  • D. Hình vuông 
Câu 21
Mã câu hỏi: 35551

Một hình thang có độ dài hai đáy là \(6cm\) và \(10cm\). Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

  • A. \(14cm\)     
  • B. \(7cm\) 
  • C. \(8cm\)    
  • D. Một kết quả khác
Câu 22
Mã câu hỏi: 35552

Hai đường chéo cũng hình vuông có tính chất:

  • A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. 
  • B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 
  • C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông
  • D. Cả A, B, C 
Câu 23
Mã câu hỏi: 35553

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây?

  • A. Hình thang cân    
  • B. Hình bình hành 
  • C. Hình chữ nhật  
  • D. Hình thoi 
Câu 24
Mã câu hỏi: 35554

Một hình chữ nhật có kích thước là \(7dm\) và \(2dm\) thì có diện tích là:

  • A. \(14dm\)      
  • B. \(7d{m^2}\) 
  • C. \(14d{m^3}\)  
  • D. \(14d{m^2}\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 35555

\({\left( {x - y} \right)^2}\) bằng:

  • A. \({x^2} + {y^2}\)  
  • B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\) 
  • C. \({y^2} - {x^2}\)       
  • D. \({x^2} - {y^2}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 35556

Phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) rút gọn bằng: 

  • A. \(x\)   
  • B. \(2\) 
  • C. \(x + 1\)    
  • D. \(x - 1\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 35557

Giá trị của biểu thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\) tại \(x =  - 2\) 

  • A. \( - 16\)    
  • B. \(0\) 
  • C. \( - 14\)      
  • D. \(2\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 35558

Phân thức \(\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) xác định với giá trị:

  • A. \(x \ne 2\) 
  • B. \(x \ne 0\) 
  • C.  \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)        
  • D. \(x \ne 3\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 35559

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - y} \right)^2}\) được kết quả là

  • A. \({x^2} + xy + {y^2}\) 
  • B. \({x^2} - xy + {y^2}\) 
  • C.  \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
  • D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 35560

Cho \(\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}\). Khi đó \(A\) bằng

  • A. \(x\)     
  • B. \(1 - x\) 
  • C. \(x - 1\)   
  • D. \( - x\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 35561

Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^2} + x} \right):x\) là

  • A. \(2x\)   
  • B. \(2x + 1\) 
  • C. \(2\) 
  • D. \(2{x^2} + 1\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 35562

Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là

  • A. \(x - y\)  
  • B. \(2x\) 
  • C. \(2\)  
  • D. \(2\left( {x - y} \right)\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 35563

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó

  • A. \(AC = BD\) 
  • B. \(AB = AD\) 
  • C. \(AB = CD\) 
  • D. \(AC \bot BD\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 35564

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài \(20m\), chiều rộng \(5m\). Diện tích thửa ruộng bằng

  • A. \(100{m^2}\)   
  • B. \(25{m^2}\) 
  • C. \(50{m^2}\)   
  • D. \(4{m^2}\)  
Câu 35
Mã câu hỏi: 35565

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(x\left( {y - 1} \right) - 3\left( {y - 1} \right)\)

  • A. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
  • B. \(2\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
  • C. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\).
  • D. \(\left( {y + 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
Câu 36
Mã câu hỏi: 35566

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(4{x^2} - {y^2} + 8\left( {y - 2} \right)\)

  • A. \(\left( {2x - y - 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
  • B. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y + 4} \right)\)
  • C. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
  • D. \(\left( {2x - y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 35567

Rút gọn biểu thức: \({\left( {x + y} \right)^2} - {x^2} - {y^2}\)

  • A. xy
  • B. 2xy
  • C. -2xy
  • D. -xy
Câu 38
Mã câu hỏi: 35568

Rút gọn biểu thức: \(A = \dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{{x^2} + x}}\) với \(x \ne 0,x \ne  - 1\).

  • A. \(A = \dfrac{1}{x}\)
  • B. \(A = -\dfrac{1}{x}\)
  • C. \(A = \dfrac{1}{2x}\)
  • D. \(A = -\dfrac{1}{2x}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 35569

Tìm \(x\) biết: \(3x\left( {x + 2} \right) - x\left( {3x + 5} \right) = 5\)

  • A. \(x = 3\)
  • B. \(x = 4\)
  • C. \(x = 5\)
  • D. \(x = 6\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 35570

Tìm \(x\) biết: \({x^2} - 4 = 0\)

  • A. \(x = 1\) hoặc \(x =  - 1\).
  • B. \(x = 4\) hoặc \(x =  - 4\).
  • C. \(x = 3\) hoặc \(x =  - 3\).
  • D. \(x = 2\) hoặc \(x =  - 2\).

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ