Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35451

Giá trị của biểu thức \(P =  - 2{x^2}y(xy + {y^2})\) tại x = -1; y = 2 là

  • A.
  • B. -8           
  • C. 6        
  • D. -6 
Câu 2
Mã câu hỏi: 35452

Chọn câu đúng

  • A.

    (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1            

  • B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x
  • C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1    
  • D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x
Câu 3
Mã câu hỏi: 35453

Cho biểu thức \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng:

  • A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
  • B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 
  • C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 
  • D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0 
Câu 4
Mã câu hỏi: 35454

Tính bằng cách hợp lý giá trị của \(A = {x^5}-70{x^4}-70{x^3}-70{x^2}-70x + 29\) tại x = 71.

  • A. A = 50  
  • B. A = -100      
  • C. A = 100  
  • D. A = -50 
Câu 5
Mã câu hỏi: 35455

Cho \(B = {({x^2} + 3)^2}-{x^2}({x^2} + 3)-3\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right)\). Chọn câu đúng.

  • A. B < 12   
  • B. B > 13   
  • C. 12 < B< 14  
  • D. 11 < B < 13 
Câu 6
Mã câu hỏi: 35456

Tìm x biết \(\left( {x-6} \right)\left( {x + 6} \right)-{\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)

  • A. x = -9     
  • B. x = 9    
  • C. x = 1    
  • D. x = -6 
Câu 7
Mã câu hỏi: 35457

So sánh A = 2019.2021.a và \(B = ({2019^2} + 2.2019 + 1)a\) (với a > 0)

  • A. A= B     
  • B. A ≥ B   
  • C. A > B  
  • D. A < B 
Câu 8
Mã câu hỏi: 35458

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức \(B = {a^3} + {b^3} + {c^3}-3abc\) bằng

  • A. B = 0     
  • B. B =1   
  • C. B = 2  
  • D. B = 3 
Câu 9
Mã câu hỏi: 35459

Cho \(ab\left( {x-5} \right)-{a^2}\left( {5-x} \right) = a\left( {x-5} \right)\left(  \ldots  \right)\). Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

  • A.

    2a + b    

  • B. 1 + b     
  • C. a2 + ab   
  • D. a + b 
Câu 10
Mã câu hỏi: 35460

Biết \({x^2} + {y^2} = 1\). Tính giá trị của biểu thức \(M = 3{x^2}({x^2} + {y^2}) + 3{y^2}({x^2} + {y^2})-5({y^{2\;}} + {x^2})\)  

  • A. -8   
  • B.
  • C. 8   
  • D. -2   
Câu 11
Mã câu hỏi: 35461

Cho \({(4{x^2} + 2x--18)^2}-{(4{x^2} + 2x)^2} = m.(4{x^2} + 2x-9)\). Khi đó giá trị của m là:

  • A. m = -18  
  • B. m = 36 
  • C. m = -36 
  • D. m = 18  
Câu 12
Mã câu hỏi: 35462

Tính giá trị biểu thức \(P = {x^3}-3{x^2} + 3x\) với x = 101

  • A.

    1003+ 1  

  • B. 1003 – 1 
  • C. 1003     
  • D. 101
Câu 13
Mã câu hỏi: 35463

Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
  • B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng 
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau 
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau 
Câu 14
Mã câu hỏi: 35464

Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:

  • A.

    700      

  • B. 1200    
  • C. 1100     
  • D. 180
Câu 15
Mã câu hỏi: 35465

Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Chọn khẳng định đúng nhất?

  • A. Tứ giác BDIC là hình thang  
  • B. Tứ giác BIEC là hình thang 
  • C. Tứ giác BDEC là hình thang  
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 16
Mã câu hỏi: 35466

Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

  • A. 4,7 cm       
  • B. 4,8 cm    
  • C. 4,6 cm   
  • D. 5 cm 
Câu 17
Mã câu hỏi: 35467

Cho ΔABC đều, cạnh 2cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  • A. 5cm 
  • B. 6cm 
  • C. 4 cm   
  • D. 7 cm  
Câu 18
Mã câu hỏi: 35468

Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{ - 3}}{{6x + 24}}\) có nghĩa?

  • A. x ≠ -4. 
  • B. x ≠ 3. 
  • C. x ≠ 4. 
  • D.  x ≠ 2. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 35469

Tìm x biết \({a^2}x - ax + x = {a^3} + 1\)?

  • A. x = a + 1 
  • B. x = 1 - a 
  • C. x = a + 2 
  • D. x = a - 1 
Câu 20
Mã câu hỏi: 35470

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{1}{{{x^2} + 2x + 6}}\)?

  • A. \(\frac{1}{5}\) 
  • B. -1 
  • C.
  • D.
Câu 21
Mã câu hỏi: 35471

Cho các phân thức \(\frac{{11x}}{{3x - 3}};\frac{5}{{4 - 4x}};\frac{{2x}}{{{x^2} - 1}}\).

Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.

Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1

Chọn câu đúng?

  • A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
  • B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng. 
  • C. Hai bạn đều sai. 
  • D. Hai bạn đều đúng. 
Câu 22
Mã câu hỏi: 35472

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(1440^0\) thì số cạnh n là:

  • A. n = 9  
  • B. n = 10  
  • C. n = 7    
  • D. n = 8  
Câu 23
Mã câu hỏi: 35473

Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:

  • A.

    350; 1450   

  • B. 1300; 500    
  • C. 1350; 450   
  • D. 1250; 55
Câu 24
Mã câu hỏi: 35474

Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Cho biết diện tích tam giác là:

  • A. 108 cm2   
  • B. 72 cm2     
  • C. 216 cm
  • D. 54 cm2   
Câu 25
Mã câu hỏi: 35475

Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là \(140 cm^2\). Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

  • A.

    70 cm2       

  • B. 280 cm2     
  • C. 300 cm2     
  • D. 80 cm2  
Câu 26
Mã câu hỏi: 35476

Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi là bằng 100 cm, hình có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

  • A.

    2500 cm2   

  • B. 625 cm2     
  • C. 500 cm2     
  • D. 1250 cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 35477

Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5

  • A. A = 20   
  • B. A = 40   
  • C. A = 16  
  • D. A = 28 
Câu 28
Mã câu hỏi: 35478

Điền vào chỗ trống \(4{x^2} + 4x--{y^2} + 1 = \left(  \ldots  \right)\left( {2x + y + 1} \right)\) 

  • A. 2x + y + 1
  • B. 2x – y + 1 
  • C. 2x – y     
  • D. 2x + y 
Câu 29
Mã câu hỏi: 35479

Giá trị của biểu thức \(B = {x^3} + {x^2}y-x{y^2}-{y^3}\) tại x = 3,25 ; y = 6,75 là

  • A. 350        
  • B. -35  
  • C. 35  
  • D. -350       
Câu 30
Mã câu hỏi: 35480

Đa thức M = ab(a + b + c) – bc(b + c) + ca(c + a) được phân tích thành

  • A. (a + b + c)(ab – bc – ac)   
  • B. (a + b + c)(ab + bc + ca)  
  • C. (a + b – c)(ab + bc + ac)      
  • D. (a + b + c)(ab – bc + ac)   
Câu 31
Mã câu hỏi: 35481

Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y--2{x^3}):2x\) là

  • A.

    3y2 + 2xy – x2    

  • B. 3y2 + 2xy + x2  
  • C. 3y2 – 2xy – x2   
  • D. 3y2 + 2xy   
Câu 32
Mã câu hỏi: 35482

Cho \(\left( {3x-4y} \right).\left(  \ldots  \right) = 27{x^3}-64{y^3}\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  • A. 6x2 + 12xy + 8y2        
  • B. 9x2 + 12xy + 16y 
  • C. 9x2 – 12xy + 16y2   
  • D. 3x2 + 12xy + 4y2   
Câu 33
Mã câu hỏi: 35483

Giá trị số tự nhiên n để phép chia \({x^{2n}}:{x^4}\) thực hiện được là:

  • A. n Є N, n > 2 
  • B. n Є N, n ≥ 4 
  • C. n Є N, n ≥ 2 
  • D. n Є N, n ≤ 2 
Câu 34
Mã câu hỏi: 35484

Xác định a để đa thức \(10{x^2}-7x + a\) chia hết cho 2x – 3

  • A. a = 24    
  • B. a = 12    
  • C. a = -12   
  • D. a = 9  
Câu 35
Mã câu hỏi: 35485

Phần dư của phép chia đa thức \({({x^2} + 3x + 2)^5} + {({x^2}-4x-4)^5}-1\) cho đa thức x + 1 là

  • A. 3     
  • B. 2  
  • C.
  • D.
Câu 36
Mã câu hỏi: 35486

Cho phân thức \(\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{x - 2}}\). Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

  • A. x = 2    
  • B. x ≠ 2    
  • C.  x > 2 
  • D. x < 2 
Câu 37
Mã câu hỏi: 35487

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì? 

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình bình hành 
  • C. Hình thang cân 
  • D. Hình thang vuông 
Câu 38
Mã câu hỏi: 35488

Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • A. 32   
  • B. 50  
  • C. 25 
  • D. 30   
Câu 39
Mã câu hỏi: 35489

Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A. MP = QN 
  • B. AC ⊥ BD 
  • C. AB = AD  
  • D. AC = BD 
Câu 40
Mã câu hỏi: 35490

Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    SABCD < SBCNM     

  • B. SABCD > SBCNM      
  • C. SABCD = SBCNM  
  • D. SABCD = 2.SBCNM 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ