Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35611

Làm tính nhân: \((x^2+2xy−3)(−xy)\)

  • A.  \(- {x^3}y + 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
  • B.  \(- {x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
  • C.  \(- {x^3}y - 2{x^2}{y^2} - 3xy\)
  • D.  \({x^3}y - 2{x^2}{y^2} + 3xy\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 35612

Rút gọn các biểu thức sau: \( \frac{1}{2}{x^2}\left( {6x - 3} \right) - x\left( {{x^2} + \frac{1}{2}} \right) + \frac{1}{2}\left( {x + 4} \right)\)

  • A.  \(2{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} - 2\)
  • B.  \(2{x^3} - \frac{3}{2}{x^2} -2\)
  • C.  \(2{x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + 2\)
  • D.  \(2{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} + 2\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 35613

Thực hiện phép tính: \((x−7)(x−5) \)

  • A.  \({x^2} - 12x - 35\)
  • B.  \({x^2} - 12x + 35\)
  • C.  \({x^2} + 12x - 35\)
  • D.  \({x^2} +12x + 35\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 35614

Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)

  • A. x=-1
  • B. x=1,5
  • C. x=0,2
  • D. x=3,8
Câu 5
Mã câu hỏi: 35615

Cho biết \((x+4)^2−(x−1)(x+1)=16\). Hỏi giá trị của x là:

  • A.  \( \frac{1}{8}\)
  • B.  \(8\)
  • C.  \( -\frac{1}{8}\)
  • D.  \(-8\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 35616

Biểu thức x2−y2 bằng:

  • A.  \((x+y)(x+y)\)
  • B.  \((x−y)(x+y)\)
  • C.  \(x^2+2xy+y^2\)
  • D.  \(x^2-2xy+y^2\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 35617

Tứ giác ABCD có góc A = 1010, góc B = 1000. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính góc (CED)

  • A. 1000
  • B. 1050
  • C. 1100
  • D. 1150
Câu 8
Mã câu hỏi: 35618

Biết chu vi của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính mỗi cạnh của hình thang. 

  • A. 5cm
  • B. 6cm
  • C. 7cm
  • D. 8cm
Câu 9
Mã câu hỏi: 35619

Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:

  • A. 25cm
  • B. 20cm
  • C. 30cm
  • D. 35cm
Câu 10
Mã câu hỏi: 35620

Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC, I,K  lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm, AC = 7cm. Ta có:

  • A. IK=4cm.
  • B. IK=4,5cm.
  • C. IK=3,5cm.
  • D. IK=14cm.
Câu 11
Mã câu hỏi: 35621

Hãy chọn đa thức thích hợp rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây: \( \dfrac{...}{x^{2}- 16}= \dfrac{x}{x - 4}\)

  • A.  \({x^2} - 4x\)
  • B.  \({x^2} + 4\)
  • C.  \({x^2} + 4x\)
  • D.  Tất cả đều đúng
Câu 12
Mã câu hỏi: 35622

Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{ - 3}}{{6x + 24}}\) có nghĩa?

  • A. x ≠ -4.
  • B. x ≠ 3.
  • C. x ≠ 4.
  • D. x ≠ 2.
Câu 13
Mã câu hỏi: 35623

Rút gọn : \( A = \frac{1}{{\sqrt 5 - 1}} + \frac{1}{{\sqrt 5 + 1}}\)

  • A.  \(\sqrt 5\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
  • C.  \(2\sqrt 5\)
  • D.  \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 35624

Quy đồng mẫu thức các phân thức \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\)

  • A.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}-2 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • B.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • C.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • D.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{2}+1\right)};\frac{x^{2}+3 x^{}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 35625

Cho hình lục giác đều MNPQRH, có bao nhiêu tam giác đều được tạo thành từ các đường chéo chính có cạnh bằng cạnh của lục giác đều

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6
Câu 16
Mã câu hỏi: 35626

Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:

  • A.  \( {35^ \circ };{145^ \circ }\)
  • B.  \( {130^ \circ };{50^ \circ }\)
  • C.  \( {135^ \circ };{45^ \circ }\)
  • D.  \( {125^ \circ };{55^ \circ }\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 35627

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 10cm và diện tích là 120cm2. Tính đường chéo của hình chữ nhật?

  • A.  \(2\sqrt {41} cm\)
  • B.  \(2\sqrt {31} cm\)
  • C.  \(2\sqrt {61} cm\)
  • D.  \(2\sqrt {51} cm\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 35628

Cho tam giác ABC, biết AB=3AC. Tính tỉ số hai đường cao xuất phát từ các đỉnh B và C.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 35629

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \( 2x^2−2y^2+16x+32\)

  • A.  \(2(x+4−y)(x+4+y).\)
  • B.  \(2(x+4+y)(x+4+y).\)
  • C.  \(2(x+4−y)(x-4+y).\)
  • D.  \(2(x-4−y)(x+4+y).\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 35630

Phân tích đa thức thành nhân tử: \( {x^2} - 6xy - 4{z^2} + 9{y^2}\)

  • A.  \(( x − 3 y + z ) ( x − 3 y − z )\)
  • B.  \(( 5 x − 3 y + 2 z ) ( x − 3 y − 2 z )\)
  • C.  \(( 2 x − 3 y + 2 z ) ( x − 3 y − 2 z )\)
  • D.  \(( x − 3 y + 2 z ) ( x − 3 y − 2 z )\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 35631

Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 2
Câu 22
Mã câu hỏi: 35632

Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^7} - 4{x^6} - 12{x^3}} \right):\left( {4{x^3}} \right) \) ta được

  • A.  \({x^4} - {x^3} - 3\)
  • B.  \(-{x^4} - {x^3} - 3\)
  • C.  \(2{x^4} +3 {x^3} - 3\)
  • D.  \(2{x^4} - {x^3} - 3\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 35633

Tính: \( \frac{{6x + 4}}{{3x}}:\frac{{2y}}{{3x}}\) 

  • A.  \(\frac{{6x + 4}}{{2y}}\)
  • B.  \(\frac{{6x + 4}}{{y}}\)
  • C.  \(\frac{{5x + 4}}{{2y}}\)
  • D.  \(\frac{{6x + 1}}{{2y}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 35634

Tìm số nguyên a sao cho \(x^3+3x^2−8x+a−2038\) chia hết cho x+2

  • A. 2018
  • B. 2017
  • C. 2016
  • D. 2015
Câu 25
Mã câu hỏi: 35635

Thương của phép chia đa thức 3x4 - 2x3+ 4x - 2x2- 8 cho đa thức x2 - 2 có hệ số tự do là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 35636

Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?

  • A. Đây là phép chia hết
  • B. Thương của phép chia là: (x + 3)2
  • C. Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
  • D. Số dư của phép chia là: x – 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 35637

Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên đường phân giác của góc ngoài đỉnh C (M khác C). Chọn kết luận đúng

  • A. AC + CB < AM + M
  • B. AC + CB > AM + M
  • C. AC + CB = AM + M
  • D. Chưa kết luận được
Câu 28
Mã câu hỏi: 35638

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo… thì tứ giác đó là hình bình hành”.

  • A. Bằng nhau
  • B. Cắt nhau
  • C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. Song song
Câu 29
Mã câu hỏi: 35639

Tính độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 5cm và 10cm. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

  • A. 5,2
  • B. 5
  • C. 5,6
  • D. 6
Câu 30
Mã câu hỏi: 35640

Cho hình thang ABCD(AB//CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,CD,BD.  Nếu ABCD là hình thang cân thì tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?

  • A. Hình thoi
  • B. hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang
Câu 31
Mã câu hỏi: 35641

Cho tứ giác ABCD.  Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CD,DA . Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để hình bình hành EFGH là hình vuông.

  • A. BD⊥AC; BD=AC    
  • B. BD⊥AC    
  • C. BD=AC  
  • D. AC=BD và  AB//CD   
Câu 32
Mã câu hỏi: 35642

Rút gọn biểu thức \(A=\frac{1}{x^{2}+x+1}+\frac{x^{2}+2}{x^{3}-1}\) ta được 

  • A.  \(\frac{x}{x-1}\)
  • B.  \(\frac{1}{x-1}\)
  • C.  1
  • D.  \(\frac{x^2+1}{x-1}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 35643

Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} & \frac{4}{x+2}+\frac{3}{2-x}+\frac{12}{x^{2}-4} \end{aligned}\) ta được:

  • A.  \(\frac{1}{x+2}\)
  • B.  \(\frac{x+1}{x+2}\)
  • C.  \(\frac{x}{x+2}\)
  • D.  \(\frac{2x+3}{x+2}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 35644

Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} &\frac{x+9 y}{x^{2}-9 y^{2}}-\frac{3 y}{x^{2}+3 x y} \end{aligned}\) ta được:

  • A.  \(\frac{1+3 y}{x(x-3 y)}\)
  • B.  \(\frac{x+3 y}{x(x-3 y)}\)
  • C.  \(\frac{x-2y}{x(x-3 y)}\)
  • D.  \(\frac{x+ y}{x(x-3 y)}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 35645

Thực hiện phép tính ​\(\left(\frac{x+y}{x}-\frac{2 x}{x-y}\right) \frac{y-x}{x^{2}+y^{2}}\)

  • A.  \(\frac{2x+1}{x}\)
  • B.  \(\frac{1}{x}\)
  • C.  \(\frac{x^2+3}{x}\)
  • D.  \(\frac{x-1}{x}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35646

Rút gọn phân thức đại số: \(\left( {\dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \dfrac{3}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{x + 3}}{{2x + 2}}} \right)\)\(.\dfrac{{4{x^2} - 4}}{5}\) 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 35647

Tìm Q biết \(\begin{array}{l} \frac{{x - y}}{{{x^3} + {y^3}}} \cdot Q = \frac{{{x^2} - 2xy + {y^2}}}{{{x^2} - xy + {y^2}}} \end{array}\)

  • A.  \({x^2} - {y^2}\)
  • B.  \(2x- {y^2}\)
  • C.  \(2{x^2}\)
  • D.  \(2{x^2} - {y^2}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 35648

Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: \( \frac{{2x}}{{8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1}}\)

  • A.  \( x \ne - \frac{1}{2}\)
  • B.  \( x \ne \frac{1}{2}\)
  • C.  \( x \ne 0\)
  • D.  \( x \ne 1\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 35649

Cho hình thang vuông ABCD  có Aˆ = Dˆ = 900 , trong đó có Cˆ = 450, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là

  • A. 3 cm2 
  • B. 8 cm2 
  • C. 4 cm2 
  • D. 6 cm2 
Câu 40
Mã câu hỏi: 35650

Cho hình bình hành ABCD có diện tích S. Trên cạnh BC lấy hai điểm M,N sao cho \( BM = MN = NC = \frac{1}{3}BC\). Dện tích của tứ giác ABMD: 

  • A.  \(\frac{2}{3}S\)
  • B.  \(\frac{1}{3}S\)
  • C.  \(\frac{5}{3}S\)
  • D.  \(\frac{3}{2}S\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ