Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Trần Văn Ơn

15/04/2022 - Lượt xem: 21
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 35491

Kết quả của phép tính \((a{x^2}\; + {\rm{ }}bx{\rm{ }}-{\rm{ }}c).2{a^2}x\) bằng

  • A.

    2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx         

  • B. 2a3x3 + bx – c 
  • C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx         
  • D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx 
Câu 2
Mã câu hỏi: 35492

Kết quả của phép tính \(- 4{x^2}(6{x^3}\; + {\rm{ }}5{x^2}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1)\) bằng

  • A.

    24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2       

  • B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 
  • C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2    
  • D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x
Câu 3
Mã câu hỏi: 35493

Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng

  • A.

    x2 – 2xy + y2    

  • B. x2 + y2    
  • C. x2 – y2    
  • D. x2 + 2xy + y
Câu 4
Mã câu hỏi: 35494

Chọn câu sai.

  • A.

    (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2    

  • B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y
  • C. (x – 2y)2 = x2 – 4y
  • D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y
Câu 5
Mã câu hỏi: 35495

Khai triển \({\left( {3x{\rm{ }}-{\rm{ }}4y} \right)^2}\) ta được

  • A.

    9x2 – 24xy + 16y2               

  • B. 9x2 – 12xy + 16y
  • C. 9x2 – 24xy + 4y2               
  • D. 9x2 – 6xy + 16y
Câu 6
Mã câu hỏi: 35496

Rút gọn biểu thức \(B{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {2a{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)\left( {a{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}{\left( {a{\rm{ }}-{\rm{ }}4} \right)^2}\;-{\rm{ }}a\left( {a{\rm{ }} + {\rm{ }}7} \right)\) ta được

  • A. 0            
  • B.
  • C. 19 
  • D. -19
Câu 7
Mã câu hỏi: 35497

Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

  • A.

    3(x – 3y)2                  

  • B. (x – 3y)(3x + 9y)    
  • C. (x – 3y) + (3 – 9y)     
  • D. (x – 3y) + (3x – 9y) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 35498

Phân tích đa thức \(8{x^3}\; + {\rm{ }}12{x^2}y{\rm{ }} + {\rm{ }}6x{y^2}\; + {\rm{ }}{y^3}\) thành nhân tử ta được

  • A.

    (x + 2y)3

  • B. (2x + y)3      
  • C. (2x – y)3  
  • D. (8x + y)
Câu 9
Mã câu hỏi: 35499

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(5{x^2} + 10xy--4x--8y\)

  • A. (5x – 2y)(x + 4y)      
  • B. (5x + 4)(x – 2y) 
  • C. (x + 2y)(5x – 4)     
  • D. (5x – 4)(x – 2y) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 35500

Phân tích đa thức \(m.{n^3}-1 + m-{n^3}\) thành nhân tử, ta được:

  • A.

    (m – 1)(n + 1)         

  • B. n2(n + 1)(m – 1) 
  • C. (m + 1)(n2 + 1) 
  • D. (n3 + 1)(m – 1) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 35501

Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D           
  • B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D 
  • C. Đường chéo: AC, BD  
  • D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H 
Câu 12
Mã câu hỏi: 35502

Hãy chọn câu sai.

  • A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
  • B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. 
  • C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. 
  • D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 35503

Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là \(70^0\). Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:

  • A.

    700             

  • B. 1200   
  • C. 1100         
  • D. 180
Câu 14
Mã câu hỏi: 35504

Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:

  • A. 4,7 cm      
  • B. 4,8 cm  
  • C. 4,6 cm  
  • D. 5 cm 
Câu 15
Mã câu hỏi: 35505

Để phân thức \(\frac{{x - 1}}{{(x + 1)(x - 3)}}\) có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x ≠ -1 và x ≠ -3. 
  • B. x = 3. 
  • C. x ≠ -1 và x ≠ 3. 
  • D. x ≠ -1. 
Câu 16
Mã câu hỏi: 35506

Phân thức \(\frac{{{x^2} + 1}}{{2x}}\) có giá trị bằng 1 khi x bằng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -1
Câu 17
Mã câu hỏi: 35507

Rút gọn biểu thức \( \frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} = \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\)

  • A. 3 - x.
  • B. x - 3.
  • C. x + 3.
  • D. - x - 3.
Câu 18
Mã câu hỏi: 35508

Rút gọn: \( A = \frac{1}{{\sqrt 5 - 1}} + \frac{1}{{\sqrt 5 + 1}}\)

  • A.  \(\sqrt 5\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
  • C.  \(2\sqrt 5\)
  • D.  \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 35509

Quy đồng mẫu thức của các phân thức cho sau: \(\frac{x}{x^{3}+1} ; \frac{x+1}{x^{2}+x} ; \frac{x+2}{x^{2}-x+1}\)

  • A.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}-2 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • B.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • C.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
  • D.  \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{2}+1\right)};\frac{x^{2}+3 x^{}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 35510

Thực hiện phép tính \(\begin{aligned} & \frac{4}{x+2}+\frac{3}{2-x}+\frac{12}{x^{2}-4} \end{aligned}\)

  • A.  \(\frac{1}{x+2}\)
  • B.  \(\frac{x+1}{x+2}\)
  • C.  \(\frac{x}{x+2}\)
  • D.  \(\frac{2x+3}{x+2}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 35511

Rút gọn biểu thức \(Q=\frac{x^{4}+x}{x^{2}-x+1}+1-\frac{2 x^{2}+3 x+1}{x+1}\). 

  • A.  \(Q=x^{2}-x+1\)
  • B.  \(Q=x^{2}-x\)
  • C.  \(Q=x^{2}-x+5\)
  • D.  \(Q=x^{2}-x-2\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 35512

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(1440^0\) thì số cạnh n là:

  • A. n = 9          
  • B. n = 10  
  • C. n = 7   
  • D. n = 8 
Câu 23
Mã câu hỏi: 35513

Chọn câu đúng

  • A. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều.    
  • B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau. 
  • C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.  
  • D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhau. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 35514

Hình chữ nhật có chiều dài giảm đi 5 lần, chiều rộng tăng lên 5 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

  • A. Không thay đổi.         
  • B. Tăng 5 lần. 
  • C. Giảm 5 lần.   
  • D. Giảm 3 lần. 
Câu 25
Mã câu hỏi: 35515

Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là \(24 cm^2\) và cạnh BC = 6 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:

  • A. 16 cm  
  • B. 8 cm    
  • C. 6 cm     
  • D. 4 cm 
Câu 26
Mã câu hỏi: 35516

Thương của phép chia \(( - 12{x^4}y + 4{x^3}--8{x^2}{y^2}):{\left( { - 4x} \right)^2}\) bằng

  • A.

    -3x2y + x – 2y2                    

  • B. 3x4y + x3 – 2x2y
  • C. -12x2y + 4x – 2y2         
  • D. 3x2y – x + 2y
Câu 27
Mã câu hỏi: 35517

Kết quả của phép chia \((6x{y^2} + 4{x^2}y--2{x^3}):2x\) là

  • A.

    3y2 + 2xy – x2     

  • B. 3y2 + 2xy + x
  • C. 3y2 – 2xy – x2     
  • D. 3y2 + 2xy 
Câu 28
Mã câu hỏi: 35518

Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2}--2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là:

  • A. 2x + 2    
  • B.  -2x + 2    
  • C. -2x - 2     
  • D. 3 - 2x 
Câu 29
Mã câu hỏi: 35519

Điền vào chỗ trống \(({x^3} + {x^2}--12:\left( {x--12} \right) =  \ldots \) 

  • A.

    x + 3      

  • B. x – 3      
  • C. x2 + 3x + 6 
  • D.  x2 – 3x + 6 
Câu 30
Mã câu hỏi: 35520

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. bằng nhau              
  • B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau 
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường 
  • D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường 
Câu 31
Mã câu hỏi: 35521

Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A. MP = QN
  • B. AC ⊥ BD   
  • C. AB = AD  
  • D. AC = BD 
Câu 32
Mã câu hỏi: 35522

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 4cm
  • B. 7 cm   
  • C. 14 cm 
  • D. 8 cm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 35523

Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:

  • A. 6 hình bình hành    
  • B. 5 hình bình hành 
  • C. 4 hình bình hành     
  • D. 3 hình bình hành 
Câu 34
Mã câu hỏi: 35524

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AM, AC. Chọn câu đúng.

  • A. Điểm A và M đối xứng nhau qua E
  • B. Điểm D và F đối xứng nhau qua E
  • C. Cả A, B đều đúng 
  • D. Cả A, B đều sai 
Câu 35
Mã câu hỏi: 35525

Tính \(\begin{aligned} &\frac{2}{x+3}-\frac{3}{3-x}+\frac{2-5 x}{x^{2}-9} \end{aligned}\)

  • A.  \(\frac{5}{(x+3)(x-3)}\)
  • B.  \(\frac{1}{(x+3)(x-3)}\)
  • C.  \(\frac{5}{(x+1)(x-3)}\)
  • D.  \(\frac{5}{(2x+3)(x-3)}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 35526

Tính \(\frac{x-5}{x^{2}-4 x+3} \cdot \frac{x^{2}-3 x}{x^{2}-10 x+25} \cdot \frac{(x-1)(x-5)}{2 x}\)

  • A.  \(\frac{11}{2}\)
  • B.  \(\frac{1}{2}\)
  • C.  1
  • D.  \(\frac{3}{2}\)
Câu 37
Mã câu hỏi: 35527

Tính giá trị của biểu thức \(D=\frac{x^{4}-x y^{3}}{2 x y+y^{2}}: \frac{x^{3}+x^{2} y+x y^{2}}{2 x+y}\) tại x=3; y=1 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 5
Câu 38
Mã câu hỏi: 35528

Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định: \( \frac{3}{{{x^2} - 4{y^2}}}\)

  • A.  \(x\ne \pm 2y\)
  • B.  \(x\ne \pm 2\)
  • C.  \(x\ne \pm y\)
  • D.  \(x\ne \pm \frac{2}{y}\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 35529

Hai cạnh của một tam giác có độ dài là 5cm và 6cm. Hỏi diện tích của tam giác đó có thể lấy giá trị nào trong các giá trị sau:

  • A. 10cm2
  • B. 16cm2
  • C. 20cm2
  • D. 24cm2
Câu 40
Mã câu hỏi: 35530

Cho hình (hình bình hành MNPQ có diện tích S và X,Y tương ứng là trung điểm của các cạnh QP,PN). Khi đó, diện tích của tứ giác MXPY bằng:

  • A.  \( \frac{1}{4}S\)
  • B.  \( \frac{1}{2}S\)
  • C.  \( \frac{1}{8}S\)
  • D.  \( \frac{3}{4}S\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ