Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Lợi

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19439

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \frac{{ - 1}}{3} + \frac{1}{{23}} + \frac{1}{6} \) ta được:

  • A.  \( \frac{{24}}{{17}}\)
  • B.  \( \frac{{24}}{{23}}\)
  • C.  \( \frac{{11}}{{23}}\)
  • D.  \( \frac{{11}}{{42}}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19440

Thực hiện phép tính \(\frac{{15}}{7} - \left( {\frac{1}{2} - \frac{5}{2}} \right) \) ta được:

  • A.  \( \frac{{54}}{7}\)
  • B.  \( \frac{{11}}{7}\)
  • C.  \( \frac{{29}}{7}\)
  • D.  \( \frac{{9}}{7}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19441

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} - \left( {\frac{1}{3} + \frac{1}{{10}}} \right)\) ta được:

  • A. 1
  • B.  \( \frac{2}{{15}}\)
  • C.  \( \frac{1}{{15}}\)
  • D.  \( \frac{11}{{15}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19442

Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{4} + \frac{5}{6}x = \frac{{ - 4}}{{15}}\)

  • A. x=1
  • B.  \(x = \frac{9}{{25}}\)
  • C.  \(x = \frac{7}{{25}}\)
  • D.  \(x = \frac{11}{{25}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19443

Tìm x biết \(\frac{4}{5}x - 3\frac{4}{5} = \frac{{ - 3}}{5}\)

  • A. x=4
  • B. x=1
  • C. x=3
  • D. x=2
Câu 6
Mã câu hỏi: 19444

Tìm x biết \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}x = \frac{2}{5}\) 

  • A.  \(x = - \frac{1}{5}\)
  • B.  \(x = - \frac{7}{5}\)
  • C.  \(x = - \frac{4}{5}\)
  • D.  \(x = - \frac{11}{5}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19445

Giá trị của biểu thức \(H = 5\frac{2}{3}:\left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right) - 7\frac{1}{3}:\frac{2}{7} \) là

  • A. 1
  • B.  \( \frac{{1}}{2}\)
  • C.  \( \frac{{91}}{2}\)
  • D. \( \frac{{11}}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19446

Cho góc (xOy ) đối đỉnh với góc (x'Oy' ) và góc (xOy) = 1200 Tính số đo góc (x'Oy' ).

  • A. 600
  • B. 1200
  • C. 2400
  • D. 800
Câu 9
Mã câu hỏi: 19447

Cho hai đường thẳng xx' và yy'  giao nhau  tại O sao cho góc (xOy) = 450 . Chọn câu sai.

  • A. \( \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)
  • B. \( \widehat {x'Oy'} = {45^ \circ }\)
  • C. \( \widehat {xOy'} = {135^ \circ }\)
  • D. \( \widehat {x'Oy'} = {135^ \circ }\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19448

Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh với góc (xOy') là:

  • A. \( \widehat {x'Oy'}\)
  • B. \( \widehat {x'Oy}\)
  • C. \( \widehat {xOy}\)
  • D. \( \widehat {y'Ox}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19449

Thực hiện phép tính \(\left( {\frac{4}{9} - \frac{3}{5}} \right):\frac{6}{5} + \left| {\frac{5}{9} - \frac{2}{5}} \right|:\frac{6}{5}\) ta được:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 0
Câu 12
Mã câu hỏi: 19450

Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:

  • A.  \(\frac{33}{{20}}\)
  • B.  \(\frac{1}{{2}}\)
  • C.  \(\frac{1}{{20}}\)
  • D.  \(\frac{11}{{20}}\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19451

 \({4^6}\) bằng với:

  • A.  \( {2^{9}}\)
  • B.  \( {2^{12}}\)
  • C.  \( {2^{4}}\)
  • D.  \( {2^{6}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19452

 \({\left( { - 20.{x^2}} \right)^3} \) bằng với:

  • A.  \(- 2000.{x^6}\)
  • B.  \(2000.{x^6}\)
  • C.  \(- 8000.{x^6}\)
  • D.  \(-60.{x^6}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 19453

Có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 19454

Có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức từ các số sau: 5; 25; 125; 625

  • A. 0
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 12
Câu 17
Mã câu hỏi: 19455

Các tỉ lệ thức có thể có được từ đẳng thức 5.(-27) = (-9).15 là

  • A.  \(\frac{5}{{15}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 27}}{{15}}\)
  • B.  \(\frac{5}{{15}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 15}}{{27}}\)
  • C.  \(\frac{15}{{5}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ 9}}\)
  • D.  \(\frac{15}{{5}} = \frac{9}{{27}};\frac{{15}}{5} = \frac{{ - 27}}{{ - 9}};\frac{5}{{ - 9}} = \frac{{15}}{{ - 27}};\frac{{ - 9}}{5} = \frac{{ - 15}}{{27}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19456

Trước khi bán, người ta đã phân loại gạo thành ba loại có khối lượng tỉ lệ với các số 4;9;3. Tính số gạo mỗi bao trong 16 tấn gạo.

  • A. 4 tấn, 7 tấn, 3 tấn.
  • B. 3 tấn, 6 tấn, 9 tấn.
  • C. 12 tấn, 15 tấn, 3 tấn.
  • D. 4 tấn, 9 tấn, 3 tấn.
Câu 19
Mã câu hỏi: 19457

Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{{11}} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{z}{{ - 4}};x + y + z = 8.\)

  • A. x=22, y=-6, z=-8
  • B. x=7, y=-6, z=8
  • C. x=11, y=-3, z=4
  • D. x=20, y=-15, z=12
Câu 20
Mã câu hỏi: 19458

Trong các phân số \(\frac{2}{7};\frac{2}{{45}};\frac{{ - 5}}{{ - 240}};\frac{{ - 7}}{{18}}\). Có bao nhiêu phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 19459

Đường trung trực của một đoạn thẳng là

  • A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
  • B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó
  • C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó
  • D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó
Câu 22
Mã câu hỏi: 19460

Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt? 

  • A. 16
  • B. 24
  • C. 20
  • D. 28
Câu 23
Mã câu hỏi: 19461

Cho \( \widehat {AOB} = {140^0}\). Tia OC nằm giữa hai tia OA,OB sao cho \( \widehat {AOC} = {50^0}\) Chọn câu đúng

  • A. OA⊥OC
  • B. OB⊥OC
  • C. \( \widehat {BOC} = {80^0}\)
  • D. OA⊥OB
Câu 24
Mã câu hỏi: 19462

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CHG}=80^o\). Tính \(\widehat {BGH}.\)

  • A. 1000
  • B. 800
  • C. 100
  • D. 1200
Câu 25
Mã câu hỏi: 19463

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số \(k=\frac{4}{5}\), cho x=-45, khi đó y bằng:

  • A. 21
  • B. -36
  • C. -12
  • D. -15
Câu 26
Mã câu hỏi: 19464

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x=-15; y=27. Hệ số tỉ lệ thuận của x với y là:

  • A.  \(k= - \frac{1}{9}\)
  • B.  \(k= - \frac{5}{9}\)
  • C.  \(k= - \frac{7}{9}\)
  • D.  \(k= - \frac{9}{5}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19465

5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kilôgam?

  • A. 86kg.
  • B. 84kg.
  • C. 82kg.
  • D. 80kg.
Câu 28
Mã câu hỏi: 19466

Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5.

  • A. 12;20
  • B. 20;12
  • C. 9;15
  • D. 15;9
Câu 29
Mã câu hỏi: 19467

Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k=-10, y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số a=3. Khi đó x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số:

  • A. a=-30
  • B. a=-13
  • C.  \(a=-\frac{3}{10}\)
  • D.  \(a=-\frac{10}{3}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19468

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tích hai giá trị tương ứng luôn không đổi
  • B. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
  • C. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó, với x = 3 thì y = 1
  • D. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Câu 31
Mã câu hỏi: 19469

Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết \( \widehat {ABN} - \widehat {MBA} = {40^0}.\). Số đo \( \widehat {BAM}\) là:

  • A. 800
  • B. 700
  • C. 750
  • D. 1080
Câu 32
Mã câu hỏi: 19470

Phần giả thiết: \( c \cap a = \left\{ A \right\};c \cap b = \left\{ B \right\};\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 33
Mã câu hỏi: 19471

Làm tròn số 21,549 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số

  • A. 21,55
  • B. 21,54
  • C. 21,545
  • D. 21,5
Câu 34
Mã câu hỏi: 19472

Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

  • A.  \(- \frac{3}{{11}}\)
  • B.  \( \frac{3}{{11}}\)
  • C.  \(- \frac{2}{{11}}\)
  • D.  \( \frac{2}{{11}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 19473

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)

  • A. max B = - 3
  • B. max B = - 4
  • C. max B = - 6
  • D. max B= - 5
Câu 36
Mã câu hỏi: 19474

Tìm x, biết: \(3.(10+x)=111\)

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 27
Câu 37
Mã câu hỏi: 19475

Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)

  • A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
  • B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
  • C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
  • D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 19476

Biết rằng điểm A(a;−1,4) thuộc đồ thị của hàm số y = 3,5x. Tìm giá trị của a

  • A. a = -0,4
  • B. a = -0,3
  • C. a = -0,2
  • D. a = -0,1
Câu 39
Mã câu hỏi: 19477

Cho \(f\left( x \right) = - x\). Tính \(f\left( { - \frac{{11}}{3}} \right) \) ta được:

  • A.  \(\frac{{1}}{3}\)
  • B.  \(\frac{{11}}{3}\)
  • C.  \(-\frac{{11}}{3}\)
  • D.  \(-\frac{{7}}{3}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 19478

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: \(\widehat B = \widehat D = {90^0};AC = FE;\widehat A = \widehat E\). Tính độ dài AB biết DE = 5cm

  • A. 4 cm
  • B. 3 cm
  • C. 5 cm
  • D. 6 cm

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ