Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19399

Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \(\frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}\)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 2
Mã câu hỏi: 19400

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

  • A. N ⊂ Z
  • B. N* ⊂ N
  • C. N ⊂ Q
  • D. Q ⊂ Z
Câu 3
Mã câu hỏi: 19401

Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)

  • A.  \(x=-\frac{11}{10}\)
  • B.  \(x=-\frac{1}{10}\)
  • C.  \(x=-\frac{13}{10}\)
  • D.  \(x=-\frac{21}{10}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19402

Tính \(I=\frac{15}{34}+\frac{15}{17}+\frac{19}{34}-1 \frac{15}{17}+\frac{2}{3}\) ta được

  • A.  \(\frac{2}{3}\)
  • B.  \(\frac{11}{3}\)
  • C.  -1
  • D.  \(-\frac{2}{3}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19403

Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:

  • A.  \( - \frac{3}{8}\)
  • B.  \( - \frac{1}{8}\)
  • C.  \( - \frac{11}{8}\)
  • D.  -1
Câu 6
Mã câu hỏi: 19404

Tìm x biết \(\frac{2}{3} + \frac{7}{4}:x = \frac{5}{6}\)

  • A.  \(x = \frac{{21}}{2}\)
  • B.  \(x = \frac{{7}}{2}\)
  • C.  x=1
  • D.  \(x = \frac{{21}}{4}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19405

Tìm x biết \(\frac{3}{5}x - \frac{2}{7} = \frac{4}{5}\)

  • A. x=-1
  • B.  \(x = \frac{{4}}{{21}}\)
  • C.  \(x = \frac{{38}}{{21}}\)
  • D.  \(x = \frac{{11}}{{21}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19406

Tìm x biết \(1,5x - 2\frac{1}{3}x = 1,5 - \frac{2}{3}\)

  • A. x=-1
  • B. x=2
  • C. x=1
  • D. x=0
Câu 9
Mã câu hỏi: 19407

Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{1}{2}} \right| + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:

  • A.  \(\frac{{ - 3}}{8}\)
  • B.  \(\frac{{3}}{8}\)
  • C.  1
  • D.  -1
Câu 10
Mã câu hỏi: 19408

Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 19409

Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n? 

  • A. n=99
  • B. n=100
  • C. n=1000
  • D. n=101
Câu 12
Mã câu hỏi: 19410

Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 12
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 19411

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {CEH}=100^o\). Tính \(\widehat {BGH}\).

  • A.  \(110^o\)
  • B.  \(120^o\)
  • C.  \(100^o\)
  • D.  \(80^o\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19412

Chọn câu sai .Cho bốn đường thẳng phân biệt m, n, p và q. Biết m vuông góc với n, n vuông góc với p và p vuông góc với q. Khi đó:

  • A. m // p
  • B. n // q
  • C. p // n
  • D. m vuông góc q
Câu 15
Mã câu hỏi: 19413

Điền tiếp vào chỗ '' ... '' để có được một định lý. ''Cho ba đường thẳng phân biệt, nếu một đường thẳng song song với một trong hai đường thẳng thì nó ...''

  • A. Song song với đường thẳng còn lại 
  • B. Cắt đường thẳng còn lại 
  • C. Vuông góc với đường thẳng còn lại 
  • D. Trùng với đường thẳng còn lại 
Câu 16
Mã câu hỏi: 19414

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số\(k =\frac{7}{4}\), cho x=-16, khi đó y bằng:

  • A. -12
  • B. -28
  • C. 45
  • D. -21
Câu 17
Mã câu hỏi: 19415

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x = -4; y = 12. Hệ số tỉ lệ thuận của x với y là: 

  • A.  \(k=- 3\)
  • B.  \(k=- \frac{1}{3}\)
  • C.  \(k=- \frac{1}{3}\)
  • D.  \(k= \frac{1}{3}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19416

Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5kg mơ?

  • A. 6,25kg
  • B. 5,25kg
  • C. 4,25kg
  • D. 2,25kg
Câu 19
Mã câu hỏi: 19417

Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng \(25\) gam. Giả sử \(x\) mét dây nặng \(y\) gam. Hãy biểu diễn \(y\) theo \(x\).

  • A. \(y = 5x\)
  • B. \(y = 15x\)
  • C. \(y = 25x\)
  • D. \(y = 35x\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19418

Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a=56, biết y=14. Khi đó giá trị của x là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 19419

Ông Minh dự định xây một bể nước có thể tích là V. Nhưng sau đó ông muốn thay đổi kích thước so với dự định ban đầu như sau: Cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm đi một nửa. Hỏi chiều cao phải thay đổi như thế nào để bể xây được vẫn có thể tích là V?

  • A. Tăng 2 lần
  • B. Tăng 3 lần
  • C. Tăng 4 lần
  • D. Tăng 5 lần
Câu 22
Mã câu hỏi: 19420

Cho hình vẽ sau. Thực hiện tính số đo của góc x?

  • A. 400
  • B. 500
  • C. 600     
  • D. 700
Câu 23
Mã câu hỏi: 19421

Cho tam giác ABC  có AB < AC . Gọi (E thuộc AC ) sao cho AB = CE. Gọi O  là một điểm nằm ở trong tam giác sao cho OA = OC,OB = OE. Khi đó:

  • A. ΔAOB=ΔCEO
  • B. ΔAOB=ΔCOE
  • C.  \( \widehat {AOB} = \widehat {OEC}\)
  • D.  \( \widehat {ABO} = \widehat {OCE}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19422

Tính \(\frac{{{6^5} \cdot {3^2}}}{{{4^3} \cdot {9^3}}} \)

  • A.  \( \frac{5}{2}\)
  • B.  \( \frac{11}{2}\)
  • C.  \( \frac{3}{2}\)
  • D.  \( \frac{1}{2}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19423

 \({\left( {2\frac{2}{5}} \right)^3} \) bằng với

  • A.  \(\frac{{113}}{{25}}\)
  • B.  \(\frac{{13}}{{25}}\)
  • C.  \(\frac{{12}}{{25}}\)
  • D.  \(\frac{{144}}{{25}}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 19424

Có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \\(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 27
Mã câu hỏi: 19425

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức xy = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói

  • A.  y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a.
  • B. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a.
  • C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 1/a
  • D. y không tỉ lệ nghịch với x.
Câu 28
Mã câu hỏi: 19426

Tìm x biết \(\frac{{x + 12}}{7} = \frac{1}{2}\)

  • A. x=-1
  • B.  \(x = - \frac{{5}}{2}\)
  • C.  \(x = - \frac{{17}}{2}\)
  • D.  \(x = - \frac{{1}}{2}\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19427

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18).x = 2,0(15) 

  • A.  \( \frac{{133}}{{11}}\)
  • B.  \( \frac{{403}}{{36}}\)
  • C.  \( \frac{{12}}{{133}}\)
  • D.  \( \frac{{133}}{{12}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19428

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x + 2\)

  • A. Min A =2
  • B. Min A= 4
  • C. MinA= 5
  • D. MinA= 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 19429

Cho biểu thức:  \(\left| {\sqrt x - 3} \right| + 3 = {\rm{ 9}}\).Tìm giá trị x

  • A. 9
  • B. 16
  • C. 81
  • D. 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 19430

Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)

  • A.  \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
  • B.  \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
  • C.  \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
  • D.  \( \pm 2; \pm 3\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19431

Tính tổng \( A = 1 + 3 + 5 + \ldots \ldots \ldots .99\)

  • A.  \(50^2\)
  • B.  \(49.50^2\)
  • C.  \(50^2-1 \)
  • D.  1
Câu 34
Mã câu hỏi: 19432

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)

  • A. maxB = - 3
  • B. max B = - 4
  • C. max B = - 6
  • D. max B= - 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 19433

Tính: \(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)

  • A. \(B = \dfrac{{63}}{9}\)
  • B. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
  • C. \(B = \dfrac{{65}}{9}\)
  • D. \(B = \dfrac{{64}}{9}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 19434

Giá trị của hàm số \(f\left( x \right) = 2\left( {x - 1} \right)\) tại \(x={\frac{1}{2}} \) là:

  • A. -1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -4
Câu 37
Mã câu hỏi: 19435

Cho biết điểm M(a;−0,2) thuộc đồ thị của hàm số y=4x. Khi đó, a bằng:

  • A. a=−0,05
  • B. a=0,05
  • C. a=0,5
  • D. a=−0,5
Câu 38
Mã câu hỏi: 19436

Cho \(\widehat {AOB} = {120^o}\). Tia OC  nằm giữa hai tia OA,OB sao cho \(\widehat {BOC} = {30^o}\) Chọn câu đúng.

  • A. OA⊥OC        
  • B. OB⊥OC          
  • C.  \(\widehat {AOC} = {80^ \circ }\)
  • D.  \(\widehat {AOC} = {75^ \circ }\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 19437

Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành? 

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 12
Câu 40
Mã câu hỏi: 19438

Cho các điểm A(-1; 2), B(-2; 1), C(2; -3), D(2; 0), O(0; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trong góc phần tư thứ 2 trong số các điểm trên?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ