Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Võ Thị Sáu

15/04/2022 - Lượt xem: 22
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19279

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:

  • A. a = 0; b ≠ 0
  • B. a, b ∈ Z, b ≠ 0    
  • C. a, b ∈ N  
  • D. a ∈ N, b ≠ 0 
Câu 2
Mã câu hỏi: 19280

Thực hiện phép tính \( - \frac{1}{5} + \frac{3}{{40}} + \frac{1}{8} \) ta được:

  • A. 0
  • B. -2
  • C. 2
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 19281

Thực hiện phép tính \(\frac{7}{5} + \frac{4}{3} + 2 \) ta được:

  • A.  \( \frac{{17}}{{15}}\)
  • B.  \( \frac{{22}}{{15}}\)
  • C.  \( \frac{{8}}{{15}}\)
  • D.  \( \frac{{71}}{{15}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19282

Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được:

  • A.  \( \frac{{13}}{6}\)
  • B.  \( \frac{{11}}{6}\)
  • C.  \( \frac{{5}}{6}\)
  • D.  \( \frac{{7}}{6}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19283

Tìm x biết \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}x = \frac{2}{5}\)

  • A.  \(x = - \frac{1}{5}\)
  • B.  \(x = - \frac{7}{5}\)
  • C.  \(x = - \frac{4}{5}\)
  • D.  \(x = - \frac{11}{5}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19284

Tìm x biết \(2x - \frac{3}{4} = \frac{1}{2}\)

  • A.  \(x = \frac{7}{8}\)
  • B.  \(x = \frac{5}{8}\)
  • C.  \(x = \frac{1}{8}\)
  • D.  \(x = \frac{-7}{8}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19285

Giá trị của biểu thức \(D = \left( {2\frac{2}{{15}} \cdot \frac{9}{{17}} \cdot \frac{3}{{32}}} \right):\left( { - \frac{3}{{17}}} \right) \) là

  • A.  \(- \frac{31}{5}\)
  • B.  \(- \frac{3}{5}\)
  • C.  \(- \frac{11}{5}\)
  • D.  \(- \frac{13}{5}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19286

Giá trị của biểu thức \(C = \left( {\frac{{ - 5}}{{18}}} \right) \cdot \frac{3}{{11}} + \left( { - \frac{{13}}{{18}}} \right) \cdot \frac{3}{{11}} \) là

  • A.  \( - \frac{13}{{11}}\)
  • B.  \( - \frac{3}{{11}}\)
  • C.  1
  • D.  \( - \frac{16}{{11}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19287

Giá trị tuyệt đối của (-1.5) là:

  • A. 1.5
  • B. -1.5 
  • C.
  • D.  -2 
Câu 10
Mã câu hỏi: 19288

Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| > 2 ? 

  • A. 1 số
  • B. 2 số 
  • C. 0 số 
  • D. 3 số 
Câu 11
Mã câu hỏi: 19289

Tìm M = |-2.8|:(-0.7)

  • A. M = 4
  • B. M = - 4 
  • C. M =  0.4 
  • D. M = - 0.4 
Câu 12
Mã câu hỏi: 19290

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7.5 - 3|5 - 2x| = -4,5?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 13
Mã câu hỏi: 19291

Hai đường thẳng zz' và tt' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của \(\widehat {zAt'}\) là:

  • A. \(\widehat {z'At'}\)
  • B. \(\widehat {z'At}\)
  • C. \(\widehat {zAt'}\)
  • D. \(\widehat {zAt}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19292

Chọn đáp án đúng. Nếu hai đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
  • B. Hai góc đồng vị bằng nhau 
  • C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120°
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 
Câu 15
Mã câu hỏi: 19293

Vẽ góc ABC = 560. Vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC. Sau đó vẽ tiếp góc C'BA'  kề bù với góc ABC'. Tính số đo góc C'BA'.

  • A. 1240
  • B. 1420
  • C. 650
  • D. 560
Câu 16
Mã câu hỏi: 19294

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30

  • A. \(k =  - \frac{1}{3}\) 
  • B. k = -3
  • C. k = 3
  • D. \(k =  \frac{1}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19295

Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận  với 3 ; 4; 5.  Biết tổng  độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác 

  • A. 16m
  • B. 12m 
  • C. 20m 
  • D. 10m 
Câu 18
Mã câu hỏi: 19296

Khi có x = k.y (với k ≠ 0) ta nói 

  • A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
  • B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k. 
  • C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.     
  • D. Không kết luận được gì về x và y. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 19297

Cho ΔABC = ΔDEF. Biết  = 30°. Khi đó:

  • A. \(\widehat D = {33^0}\)
  • B. \(\widehat D = {42^0}\)
  • C. \(\widehat E = {32^0}\)
  • D. \(\widehat e = {66^0}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19298

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0};\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là?

  • A. 600
  • B. 900
  • C. 340
  • D. 350
Câu 21
Mã câu hỏi: 19299

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:

  • A.

    am. an = am+n

  • B. (a.b)m = am. b
  • C. (am)n = am+n 
  • D. (am)n = am.n 
Câu 22
Mã câu hỏi: 19300

Tìm x biết \({2^{x-1}} = \frac{{64 \cdot 16}}{{{2^8}}}\)

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=3
  • D. x=4
Câu 23
Mã câu hỏi: 19301

Tìm x biết \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} = {\left( {\frac{8}{{27}}} \right)^2}\)

  • A. x=1
  • B. x=3
  • C. x=2
  • D. x=6
Câu 24
Mã câu hỏi: 19302

Thực hiện tính \(\frac{{{{10}^{500}} \cdot {5^{1515}}}}{{{{25}^{1008}} \cdot {8^{166}}}}\)

  • A.  \( \frac{1}{5}\)
  • B.  \( \frac{4}{5}\)
  • C.  \( \frac{9}{5}\)
  • D.  \( \frac{7}{5}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19303

Cho biết có bao nhiêu cặp (x,y) thỏa mãn \(\frac{x}{4} = \frac{y}{7}\) và xy = 112

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 26
Mã câu hỏi: 19304

Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:

  • A. 10; 15; 30
  • B. 20; 30; 50
  • C. 30; 40; 50
  • D. 20; 30; 40
Câu 27
Mã câu hỏi: 19305

Số thập phân 0,44 được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là

  • A. 14
  • B. -14 
  • C. -56 
  • D. 56 
Câu 28
Mã câu hỏi: 19306

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(66) được viết dưới dạng phân số tối giản thì hiệu tử số và mẫu số của phân số là

  • A. -1
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 4
Câu 29
Mã câu hỏi: 19307

Làm tròn số 60,996 đến hàng đơn vị ta được:

  • A. 60
  • B. 61 
  • C. 60,9 
  • D. 61,9 
Câu 30
Mã câu hỏi: 19308

Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 22000 người
  • B. 21000 người 
  • C. 21900 người 
  • D. 21200người 
Câu 31
Mã câu hỏi: 19309

Kết quả của phép tính 7,5432 +1,37+ 5,163 +0,16 sai khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: 

  • A. 14,4
  • B. 14,24 
  • C. 14,3 
  • D. 14,2 
Câu 32
Mã câu hỏi: 19310

Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc BAD

  • A. 950
  • B. 1050
  • C. 1150
  • D. 450
Câu 33
Mã câu hỏi: 19311

Cho định lí : "Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông" (hình vẽ). Gỉa thiết, kết luận của định lí là:

  • A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AO Kết luận: OE⊥OF
  • B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia O OE là phân giác góc BOF; OF là phân giác góc AO Kết luận: OE⊥OA
  • C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OOE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
  • D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOBAOB và tia O OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AODAO Kết luận: OB⊥OF
Câu 34
Mã câu hỏi: 19312

Phát biểu định lý sau bằng lời

  • A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
  • B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. 
  • C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 
  • D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. 
Câu 35
Mã câu hỏi: 19313

Cho biết x và  là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 6 thì y = 7. Tìm y khi x = 3

  • A. \(y = \frac{7}{2}\) 
  • B. \(y = \frac{20}{7}\) 
  • C. \(y = 14\) 
  • D. \(y = \frac{18}{7}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 19314

Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? 

  • A. 5 giờ
  • B. 8 giờ 
  • C. 6 giờ 
  • D. 7 giờ 
Câu 37
Mã câu hỏi: 19315

Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = -4x - 2020. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040?

  • A. x = 5
  • B. x = 50 
  • C. x = 1015 
  • D. x = 80 
Câu 38
Mã câu hỏi: 19316

Trong các điểm M(1;-3); N(1;2); P(3;-3); Q(-2;-1); H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 39
Mã câu hỏi: 19317

Cho tam giác ABC có Â = 90°; AB = AC. Khi đó:

  • A. ΔABC là tam giác vuông
  • B. ΔABC là tam giác cân 
  • C. ΔABC là tam giác vuông cân 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 40
Mã câu hỏi: 19318

Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau 

  • A. 15cm; 8cm; 18cm
  • B. 21dm; 20dm; 29dm 
  • C. 5m; 6m; 8m 
  • D. 2m; 3m; 4m 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ