Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ba Đình

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 19319

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với:

  • A. a = 0 ; b ≠ 0
  • B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
  • C. a, b ∈ N
  • D.  a ∈ N, b ≠ 0 
Câu 2
Mã câu hỏi: 19320

Tìm các giá trị của x để số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{x}\) là số nguyên.

  • A.  \(x \in \left\{ { - 5; 1;5} \right\}\)
  • B.  \(x \in \left\{ { - 1;1;5} \right\}\)
  • C.  \(x \in \left\{ { 1;5} \right\}\)
  • D.  \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19321

Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{5}{6}} \right).11 - 7\)

  • A.  \( - \frac{3}{2}\)
  • B.  \( \frac{3}{2}\)
  • C.  \( \frac{1}{2}\)
  • D.  \( - \frac{1}{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19322

Thực hiện phép tính: \( \left( {\frac{5}{7} - \frac{7}{5}} \right) - \left[ {\frac{1}{2} - \left( { - \frac{2}{7} - \frac{1}{{10}}} \right)} \right]\)

  • A.  \( \frac{{11}}{7}\)
  • B.  \( - \frac{{11}}{7}\)
  • C.  \(\frac{{12}}{7}\)
  • D.  \( - \frac{{12}}{7}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19323

Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)

  • A.  \(x=-\frac{11}{10}\)
  • B.  \(x=-\frac{1}{10}\)
  • C.  \(x=-\frac{13}{10}\)
  • D.  \(x=-\frac{21}{10}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19324

Tìm x biết \(\left( {x - \frac{3}{{14}}} \right):\frac{4}{{21}} = - \frac{3}{4}\)

  • A.  \(x = \frac{1}{{14}}\)
  • B.  \(x = \frac{11}{{14}}\)
  • C.  \(x = \frac{13}{{14}}\)
  • D.  \(x = \frac{9}{{14}}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19325

Tìm x biết \(\left( {\frac{5}{{12}} - x} \right) \cdot \frac{5}{7} = - \frac{{15}}{{36}}\)

  • A. x=-1
  • B. x=2
  • C. x=1
  • D. x=3
Câu 8
Mã câu hỏi: 19326

Giá trị của \({\left( { - 6} \right)^3} \) là:

  • A. -18
  • B. 18
  • C. -216
  • D. 116
Câu 9
Mã câu hỏi: 19327

Thực hiện phép tính \(\left| { - \frac{{13}}{{10}}:\frac{3}{5}} \right| \) ta được:

  • A. 1
  • B.  \(\frac{{7}}{6}\)
  • C.  \(\frac{{13}}{6}\)
  • D.  \(\frac{{11}}{6}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19328

Tìm x biết \({5^{1 - x}} = 125\)

  • A. x=1
  • B. x=2
  • C. x=-1
  • D. x=-2
Câu 11
Mã câu hỏi: 19329

Tính \(\frac{{{4^3} \cdot {8^6}}}{{{2^{22}}}} \)

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 5
Câu 12
Mã câu hỏi: 19330

Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là: 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 19331

Cho hai đường thẳng xx' và yy'  giao nhau  tại O sao cho góc (xOy) = 450 . Chọn câu sai.

  • A.  \( \widehat {x'Oy} = {135^ \circ }\)
  • B.  \( \widehat {x'Oy'} = {45^ \circ }\)
  • C.  \( \widehat {xOy'} = {135^ \circ }\)
  • D.  \( \widehat {x'Oy'} = {135^ \circ }\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19332

Khi đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD, ta kí hiệu:

  • A. AB // CD
  • B. AB = CD 
  • C. AB CD
  • D. AB CD 
Câu 15
Mã câu hỏi: 19333

Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số \( k =\frac{7}{6}\), cho x=-48, khi đó y bằng:

  • A. 27
  • B. -32
  • C. 45
  • D. -56
Câu 16
Mã câu hỏi: 19334

Cho a và b là hai đại lượng tỉ lệ thuận, a = 33; b = -11. Hệ số tỉ lệ thuận của b với a là:

  • A.  \(k= 3\)
  • B.  \(k= - 3\)
  • C.  \(k= - \frac{1}{3}\)
  • D.  \(k= - \frac{2}{3}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19335

Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5kg mơ?

  • A. 6,25kg
  • B. 6,25kg
  • C. 4,25kg
  • D. 2,25kg
Câu 18
Mã câu hỏi: 19336

Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số a = 22, biết y = -7. Khi đó giá trị của x là:

  • A. -132
  • B.  \(- \frac{{1}}{3}\)
  • C. -33
  • D.  \(- \frac{{11}}{3}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19337

Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng

  • A. BF > EF
  • B. EF < BC
  • C. BF < BC
  • D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 19338

Cho tam giác ABC có: \( \hat B + \hat C = {90^0}\). Khi đó tam giác ABC là:

  • A. Tam giác đều
  • B. Tam giác vuông
  • C. Tam giác cân
  • D. Tam giác vuông cân
Câu 21
Mã câu hỏi: 19339

Chọn câu đúng. Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì

  • A. a = c
  • B. a.c = b.d
  • C. a.d = b.c 
  • D. b = d
Câu 22
Mã câu hỏi: 19340

Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5. Mỗi phần lần lượt là:

  • A. 10; 15; 30
  • B. 30; 40; 50
  • C. 20; 30; 50
  • D. 20; 30; 40
Câu 23
Mã câu hỏi: 19341

Tìm x: \( \frac{{ - 2}}{x} = \frac{{ - x}}{{\frac{8}{{25}}}}\)

  • A.  \( x = \pm \frac{1}{5}\)
  • B.  \( x = \pm \frac{4}{5}\)
  • C.  \( x = \pm 1\)
  • D.  \( x = \pm \frac{2}{5}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19342

Tìm x, y, z biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5};x + y + z = 48.\)

  • A. x=12, y=16, z=15.
  • B. x=12, y=16, z=18.
  • C. x=-12, y=16, z=-18.
  • D. x=12, y=16, z=20.
Câu 25
Mã câu hỏi: 19343

Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

  • A. 131 và 154
  • B. 141 và 164
  • C. 151 và 174
  • D. 161 và 184
Câu 26
Mã câu hỏi: 19344

Tìm x biết: 0,(37).x = 1 

  • A.  \( x = \frac{{99}}{{37}}\)
  • B.  \( x = \frac{{9}}{{37}}\)
  • C.  \( x = \frac{{37}}{{99}}\)
  • D.  \( x = \frac{{37}}{{100}}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 19345

Tính \( 0,(5) - 1\frac{1}{3} + 1,1(4)\)

  • A.  \( \frac{{11}}{{90}}\)
  • B.  \(\frac{{33}}{{30}}\)
  • C.  \(\frac{{1}}{{30}}\)
  • D.  \(\frac{{1}}{{30}}\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19346

Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP = 1 cm, trên tia NM lấy điểm Q sao cho NQ = 1 cm. Khi đó:

  • A. MQ = NP
  • B. Đường trung trực của đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng PQ 
  • C. Đường trung trực của đoạn thẳng MN trùng với đường trung trực của đoạn thẳng PQ 
  • D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 29
Mã câu hỏi: 19347

Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được

  • A. 69,28    
  • B. 69,29 
  • C. 69,30 
  • D. 69,284 
Câu 30
Mã câu hỏi: 19348

Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục)

  • A. 151,29cm2
  • B. 151,3cm2
  • C. 151cm2
  • D. 150cm2
Câu 31
Mã câu hỏi: 19349

Căn bậc hai không âm của 0,36 là:

  • A. – 0,6
  • B. 0,6 
  • C. A và B đúng
  • D. Đáp án khác 
Câu 32
Mã câu hỏi: 19350

Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?

  • A. 12321
  • B. 5,76 
  • C. 2,5 
  • D. 0,25 
Câu 33
Mã câu hỏi: 19351

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
  • B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. 
  • C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ 
  • D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực
Câu 34
Mã câu hỏi: 19352

Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD, \(\widehat {AGF}=50^o\). Tính  \(\widehat {DHE}.\)

  • A. 700
  • B. 1200
  • C. 500
  • D. 1300
Câu 35
Mã câu hỏi: 19353

 Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

  • A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
  • B. Hai góc đồng vị bằng nhau 
  • C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 120° 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng 
Câu 36
Mã câu hỏi: 19354

Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

x -12 -3 10 12
y 2 4 1 3
  • A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
  • B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
  • C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x 
  • D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x 
Câu 37
Mã câu hỏi: 19355

Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; \(y^2 = x\). Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 38
Mã câu hỏi: 19356

Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)

  • A. D
  • B. E
  • C. A
  • D. F
Câu 39
Mã câu hỏi: 19357

Trong các điểm M(3; -3); N(4; 2); P(-3; -3); Q(-2; 1); H(-1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 19358

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

  • A. \(y = \frac{1}{3}x\) 
  • B. \(y =2x\)
  • C. \(y =-3x\)
  • D. \(y =3x\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ