Kết quả thực hiện phép tính \({\left( { - 0,5} \right)^2} + \dfrac{3}{4}\) là
A.
\(\dfrac{1}{4}\)
B.
\(1\)
C.
\(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
D.
\(\dfrac{1}{2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 19360
Kết quả thực hiện phép tính \(\dfrac{{ - 3}}{8} + \dfrac{1}{4}:2\) là
A.
\(\dfrac{1}{4}\)
B.
\(\dfrac{{ - 1}}{{16}}\)
C.
\(\dfrac{{ - 1}}{4}\)
D.
\(\dfrac{1}{2}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 19361
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 50^\circ ,\,\,\widehat C = 70^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là
A.
\(140^\circ \)
B.
\(100^\circ \)
C.
\(60^\circ \)
D.
\(120^\circ \)
Câu 4
Mã câu hỏi: 19362
Cho hình vẽ sau. Biết \(AD\) là tia phân giác \(\widehat {BAC}\). Tính số đo \(\widehat {ADC}\).
A.
\(100^\circ \)
B.
\(80^\circ \)
C.
\(120^\circ \)
D.
\(110^\circ \)
Câu 5
Mã câu hỏi: 19363
Kết quả của phép tính \({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^9}:{\left( {\dfrac{1}{9}} \right)^3}\)
A.
\({\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}\)
B.
\({\left( { - \dfrac{1}{3}} \right)^3}\)
C.
\(\dfrac{1}{3}\)
D.
\( - \dfrac{1}{3}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 19364
Nếu \(\sqrt {x + 3} = 4\) thì \(x\) bằng:
A.
\(16\)
B.
\( \pm 13\)
C.
\(13\)
D.
\( \pm 169\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 19365
Từ tỉ lệ thức \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra
A.
\(\dfrac{a}{c} = \dfrac{d}{b}\,\)
B.
\(\dfrac{a}{d} = \dfrac{b}{c}\,\)
C.
\(\dfrac{b}{a} = \dfrac{d}{c}\,\)
D.
\(\dfrac{a}{b} = \dfrac{d}{c}\,\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 19366
Điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = - 5x\) là:
A.
\(\left( {1\,;\,\,3} \right)\)
B.
\(\left( {1\,;\,\, - 5} \right)\)
C.
\(\left( {\dfrac{1}{5}\,;\,\,1} \right)\)
D.
\(\left( {0\,;\,\,5} \right)\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 19367
Cho đường thẳng \(c\)cắt hai đường thẳng \(a\) và \(b\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A.
\(a//b\)
B.
\(a\) cắt \(b\)
C.
\(a \bot b\)
D.
\(a\) trùng với \(b\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 19368
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = 40^\circ ;\,\,\angle C = 80^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là:
A.
\(140^\circ \)
B.
\(100^\circ \)
C.
\(60^\circ \)
D.
\(120^\circ \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 19369
Cho \(\Delta ABC\) và \(\Delta MNP\), biết \(\widehat B = \widehat N;\,\,\,\widehat A = \widehat P\). Cần thêm điều kiện gì để \(\Delta ABC = \Delta MNP\)?
A.
\(\angle C = \angle M\)
B.
\(AB = MP\)
C.
\(AC = MN\)
D.
\(BA = NP\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 19370
Đường trung trực của đoạn thẳng \(MN\) là đường thẳng
A.
Vuông góc với \(MN\)
B.
Song song với \(MN\)
C.
Vuông góc với \(MN\) tại trung điểm của \(MN\)
D.
Cắt \(MN\) tại trung điểm của \(MN\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 19371
Giá trị của hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^2} + 2\) tại \(x = - 1\) bằng:
A.
\(2\)
B.
\(3\)
C.
\(4\)
D.
\(5\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 19372
Cho \(\Delta ABC\) có góc \(A\) bằng \(70^\circ \), góc \(B\) bằng \(50^\circ \). Khi đó góc ngoài của \(\Delta ABC\) tại đỉnh \(C\) bằng:
A.
\(100^\circ \)
B.
\(110^\circ \)
C.
\(120^\circ \)
D.
\(130^\circ \)
Câu 15
Mã câu hỏi: 19373
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 4x\)?
A.
\(\left( {\dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
B.
\(\left( {\dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\)
C.
\(\left( { - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{1}{3}} \right)\)
D.
\(\left( { - \dfrac{1}{3};\dfrac{4}{3}} \right)\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 19374
Cho \(\Delta ABC\) có góc \(B\) bằng góc \(C\) và góc \(A\) bằng \(80^\circ \). Khi đó số đo của góc \(B\) bằng:
A.
\(40^\circ \)
B.
\(50^\circ \)
C.
\(60^\circ \)
D.
\(70^\circ \)
Câu 17
Mã câu hỏi: 19375
Kết quả của phép tính \(\dfrac{{ - 1}}{4} - \dfrac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?
A.
\(\dfrac{{ - 5}}{8} \cdot \)
B.
\(\dfrac{{ - 1}}{8} \cdot \)
C.
\(\dfrac{{ - 1}}{3} \cdot \)
D.
\(\dfrac{1}{8} \cdot \)
Câu 18
Mã câu hỏi: 19376
Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là
A.
\(5.\)
B.
\(6.\)
C.
\({2^6}.\)
D.
\(8.\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 19377
Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{{16}} = \dfrac{3}{8}\) là
A.
\(6.\)
B.
\( - 6.\)
C.
\(2.\)
D.
\(3.\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 19378
Cho \(\dfrac{a}{m} = \dfrac{b}{n} = \dfrac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây ?
A.
\(2m + 3n.\)
B.
\(2m - 3n.\)
C.
\(2n + 3m.\)
D.
\(2n - 3m.\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 19379
Viết số \(5,\left( 3 \right)\) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là
A.
\(\dfrac{5}{3} \cdot \)
B.
\(\dfrac{8}{3} \cdot \)
C.
\(\dfrac{{16}}{3} \cdot \)
D.
\(\dfrac{{53}}{{10}} \cdot \)
Câu 22
Mã câu hỏi: 19380
Làm tròn số \(2,345\) đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu ?
A.
\(2,34.\)
B.
\(2,35.\)
C.
\(2,30.\)
D.
\(2,4.\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 19381
Đại lượng \(y\) tỉ lệ thuận với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ \(k\) (\(k\) là hằng số khác \(0\)) nếu
A.
\(y = kx.\)
B.
\(y = \dfrac{k}{x} \cdot \)
C.
\(y = \dfrac{x}{k} \cdot \)
D.
\(y = \dfrac{1}{{kx}} \cdot \)
Câu 24
Mã câu hỏi: 19382
Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch giữa \(x\) và \(y?\)
A.
\(5y = 3x.\)
B.
\(y = - 2x.\)
C.
\(xy = 2019\)
D.
\(x + y = 2020.\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 19383
Đường thẳng \(xx'\) cắt đường thẳng \(yy'\) tại \(O,\) biết \(\widehat {xOy'} = 50^\circ ,\) số đo góc \(x'Oy\) bằng bao nhiêu ?
A.
\(140^\circ .\)
B.
\(130^\circ .\)
C.
\(40^\circ .\)
D.
\(50^\circ .\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 19384
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
A.
song song với nhau
B.
vuông góc với nhau
C.
trùng nhau
D.
cắt nhau.
Câu 27
Mã câu hỏi: 19385
Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?
A.
\(90^\circ .\)
B.
\(180^\circ .\)
C.
\(360^\circ .\)
D.
\(270^\circ .\)
Câu 28
Mã câu hỏi: 19386
Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\) và \(AC = 5cm.\) Cạnh nào của tam giác \(MNP\) có độ dài bằng \(5cm?\)
A.
\(PN.\)
B.
\(MN.\)
C.
\(PM.\)
D.
\(AM.\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 19387
Tìm x biết \( - \frac{3}{4} - \left( {x + \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)
A.
\(x = - \frac{{35}}{{12}}\)
B.
\(x = - \frac{{11}}{{12}}\)
C.
\(x = - \frac{{5}}{{12}}\)
D.
\(x = - \frac{{1}}{{12}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 19388
Cho |x| = 4 thì:
A.
x = 4
B.
x = −4
C.
x = 4 hoặc x = −4
D.
x = 0
Câu 31
Mã câu hỏi: 19389
Tìm số tự nhiên n biết \(\begin{array}{l} \frac{{{{( - 2)}^n}}}{{16}} = - 8 \end{array}\)
A.
n=3
B.
n=6
C.
n=7
D.
n=2
Câu 32
Mã câu hỏi: 19390
Nhân xét nào sau đây đúng về \(\begin{array}{l} {2^{150}} \,và\, {3^{100}} \end{array}\)
A.
\({2^{150}} < {3^{100}}\)
B.
\({2^{150}} = {3^{100}}\)
C.
\({2^{150}} > {3^{100}}\)
D.
\({2^{150}} =2. {3^{100}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 19391
Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp góc so le trong
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 34
Mã câu hỏi: 19392
Cho hình vẽ, số đo x ở hình bên là:
A.
118°
B.
72°
C.
98°
D.
108°
Câu 35
Mã câu hỏi: 19393
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí sau: "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau"
A.
Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."
B.
Giả thiết: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau."
C.
Giả thiết: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau."
D.
Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng cc cắt hai đường thẳng a,ba,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."
Câu 36
Mã câu hỏi: 19394
Cho A (a;-0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x. Ta có:
A.
a = -0,5
B.
a = -0,05
C.
a = -0.005
D.
a = -1
Câu 37
Mã câu hỏi: 19395
Một sợi dây thép dài 6m nặng 75g. Để bán 100m dây thép thì người ta cần phải cân cho khach hàng bao nhiêu gam?
A.
1000gam
B.
1520gam
C.
1225gam
D.
1250gam
Câu 38
Mã câu hỏi: 19396
Cho f(x) = -2x + 2; g(x) = 3x + 1. Tính P = 2.f(2)-3.g(4)
A.
43
B.
-35
C.
-34
D.
35
Câu 39
Mã câu hỏi: 19397
Cho tam giác MNP và tam giác HIK có: MN = HI, PM = HK. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh:
A.
MP = IK
B.
NP = KI
C.
NP = HI
D.
MN = HK
Câu 40
Mã câu hỏi: 19398
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0};\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là?
A.
340
B.
350
C.
600
D.
900
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2021-2022 Trường THCS Hùng Vương
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *