Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 831

Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:

  • A. 82      
  • B. 8,2 
  • C. 8,02              
  • D. 8,002 
Câu 2
Mã câu hỏi: 832

Phân số thập phân \(\dfrac{834}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là :

  • A. 0,0834   
  • B. 0,834
  • C. 8,34
  • D. 83,4 
Câu 3
Mã câu hỏi: 833

Trong các số thập phân  42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là :

  • A. 42,538     
  • B. 41,835 
  • C. 42,358  
  • D. 41,538 
Câu 4
Mã câu hỏi: 834

Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :

  • A. 60000 đồng   
  • B. 72000 đồng 
  • C. 6000 đồng
  • D. 720 000 đồng 
Câu 5
Mã câu hỏi: 835

 Một hình tam giác có độ dài đáy là 2m và chiều cao là 5,8dm thì diện tích hình tam giác trên là:

  • A. 116m2     
  • B. 58dm2
  • C. 58m
  • D. 116dm
Câu 6
Mã câu hỏi: 836

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:  3,71  ...  3,685

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Đáp án khác
Câu 7
Mã câu hỏi: 837

Hỗn số \(2\dfrac{34}{100}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 2,034       
  • B. 0,234
  • C. 23,4  
  • D. 2,34 
Câu 8
Mã câu hỏi: 838

Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị      
  • B. Hàng phần mười 
  • C. Hàng phần trăm    
  • D. Hàng phần nghìn 
Câu 9
Mã câu hỏi: 839

Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3.  Số bé nhất là:

  • A. 69,54   
  • B. 9,07 
  • C. 105,8   
  • D. 28,3 
Câu 10
Mã câu hỏi: 840

 Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2   = ……hmlà:

  • A. 6,0047   
  • B. 6,047 
  • C. 6,47  
  • D. 0,647 
Câu 11
Mã câu hỏi: 841

Tìm \(x\), biết: \(x\) × 0,125 = 1,09. Vậy x là:

  • A. 0,872    
  • B. 87,2  
  • C. 8,72    
  • D. 872 
Câu 12
Mã câu hỏi: 842

10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)

  • A. 12 người      
  • B. 14 người 
  • C. 15 người  
  • D. 20 người 
Câu 13
Mã câu hỏi: 843

Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2m2 và chiều dài là 32,4m. Tính chu vi của mảnh đất đó.

  • A. 85,8m
  • B. 85m
  • C. 42,9m
  • D. 95,3m
Câu 14
Mã câu hỏi: 844

Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 869,457 là:

  • A. \(\dfrac{5}{10}\)    
  • B. \(\dfrac{5}{1000}\) 
  • C. 50
  • D. \(\dfrac{5}{100}\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 845

Số thập phân mà phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:

  • A. 101,9998     
  • B. 111,1998 
  • C. 103,1988   
  • D. 100,8888 
Câu 16
Mã câu hỏi: 846

Điền dấu  ( >, <  hoặc  = )  thích hợp vào chỗ trống: 23ha 45m2  …….  23,45ha

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Đáp án khác
Câu 17
Mã câu hỏi: 847

Tổng của hai số là 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm hai số.

  • A. 0,2 và 0,4   
  • B. 0,225 và 0,375
  • C. 0,235 và 0,2 
  • D. 0,48 và 0,12 
Câu 18
Mã câu hỏi: 848

Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:

  • A. 5%     
  • B. 20% 
  • C. 80%    
  • D. 100% 
Câu 19
Mã câu hỏi: 849

45% của 120 là:

  • A. 540    
  • B. 54 
  • C. 45 
  • D. 12 
Câu 20
Mã câu hỏi: 850

Tính giá trị biểu thức:  207,5 – 12,3 ×  2,4 + 8,5

  • A. 166,38
  • B. 166
  • C. 186,48
  • D. 186

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ