Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Hòa Bình

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 811

Số “ Tám mươi chín phẩy bảy mươi bảy” viết là:

  • A. 809,77   
  • B. 89,77
  • C. 89,707        
  • D. 98,77 
Câu 2
Mã câu hỏi: 812

Số lớn nhất trong các số 5,25; 5,52; 5,7; 5,58 là:

  • A. 5,52 
  • B. 5,25
  • C. 5,7    
  • D. 5,58  
Câu 3
Mã câu hỏi: 813

Số 0,55 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

  • A. 0,55%   
  • B. 5,5% 
  • C. 55%  
  • D. 550% 
Câu 4
Mã câu hỏi: 814

Giá trị của biểu thức 8,6 × (5,7 – 4,7 ) + 5,6 : 4 là:

  • A. 10    
  • B. 12
  • C. 7,5  
  • D. 3,55 
Câu 5
Mã câu hỏi: 815

6dm2 15cm2 = ...  dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 615    
  • B. 61,5 
  • C. 6,0015  
  • D. 6,15 
Câu 6
Mã câu hỏi: 816

Một hình tam giác có độ dài đáy là 4,5cm, chiều cao 2,4cm. Tính điện tích hình tam giác đó.

  • A. 10,8cm2    
  • B. 5,4cm2
  • C. 21,6cm2    
  • D. 4,8cm
Câu 7
Mã câu hỏi: 817

Số "Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:

  • A. 47,48     
  • B. 47,408
  • C. 47,0480 
  • D. 47,048 
Câu 8
Mã câu hỏi: 818

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:   3m 8cm = … m

  • A. 38   
  • B. 3,8
  • C. 3,08   
  • D. 3,008 
Câu 9
Mã câu hỏi: 819

Tìm một số biết 25% của nó là 438. Số đó là :

  • A. 1652   
  • B. 1752
  • C. 1852  
  • D. 1952 
Câu 10
Mã câu hỏi: 820

Phân số \(\dfrac{1}{2}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

  • A. 0,5%    
  • B. 1,2%
  • C. 12%  
  • D. 50% 
Câu 11
Mã câu hỏi: 821

Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?

  • A. 13%   
  • B. 25% 
  • C. 52%   
  • D. 48% 
Câu 12
Mã câu hỏi: 822

Một bồn hoa hình tam giác có diện tích là 18m2 , độ dài đáy là 7,5m. Chiều cao của bồn hoa đó là:

  • A. 6m   
  • B. 4,8m
  • C. 2,4m 
  • D. 13,5m 
Câu 13
Mã câu hỏi: 823

Tìm \(x\), biết: 2,4 :  \(x\) = 16 : 10

  • A. \(x\) = 2,5
  • B. \(x\) = 2
  • C. \(x\) = 1
  • D. \(x\) = 1,5
Câu 14
Mã câu hỏi: 824

Tìm một số thập phân biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 1 chữ số thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 19,25. 

  • A. 17,5
  • B. 18,5
  • C. 16,5
  • D. 15,5
Câu 15
Mã câu hỏi: 825

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\) chiều dài. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để đào ao. Tính diện tích đất đào ao.

  • A. 298m2
  • B. 268m2
  • C. 288m2
  • D. 278m2
Câu 16
Mã câu hỏi: 826

Tìm \(x\), biết: \(x\) × 3,5 = 104,92 – 47,52

  • A. \(x\) = 16
  • B. \(x\) = 16,4 
  • C. \(x\) = 12,8
  • D. \(x\) = 12
Câu 17
Mã câu hỏi: 827

Tính: 16,9 + 8,4 + 3,1 + 1,6

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 40
  • D. 50
Câu 18
Mã câu hỏi: 828

Tìm \(x\), biết: 9,8 : \(x\) = 2,8 + 7

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 829

Một trại chăn nuôi có số gà và vịt là 1575 con, trong đó 40% là vịt, còn lại là gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt ?

  • A. Gà: 610 con; Vịt: 965 con
  • B. Gà: 965 con; Vịt: 610 con
  • C. Gà: 630 con; Vịt: 945 con
  • D. Gà: 945 con; Vịt: 630 con
Câu 20
Mã câu hỏi: 830

Tính: 34,5 × 6,7 + 34,5 × 3,3

  • A. 354
  • B. 345
  • C. 435
  • D. 453

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ