Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Ðinh Tiên Hoàng

15/04/2022 - Lượt xem: 31
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 791

So sánh \(3\dfrac{2}{5}\) và \(3\dfrac{4}{{10}}\):

  • A. \(3\dfrac{2}{5} < 3\dfrac{4}{{10}}\)
  • B. \(3\dfrac{2}{5} > 3\dfrac{4}{{10}}\) 
  • C. \(3\dfrac{2}{5} = 3\dfrac{4}{{10}}\) 
  • D. Đáp án khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 792

\(5\dfrac{3}{4} = ?\)

  • A. \(\dfrac{{15}}{4}\)          
  • B. \(\dfrac{{20}}{4}\)   
  • C. \(\dfrac{{23}}{4}\)
  • D. \(\dfrac{{25}}{4}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 793

\(\dfrac{{38}}{3} = ?\) 

  • A. \(12\dfrac{1}{3}\)      
  • B. \(12\dfrac{2}{3}\) 
  • C. \(12\dfrac{3}{4}\)
  • D. \(12\dfrac{5}{4}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 794

Tính: \(1\dfrac{1}{3} \times 1\dfrac{1}{4} \times 1\dfrac{1}{5} \times 1\dfrac{1}{6} \times 1\dfrac{1}{7} \times 1\dfrac{1}{8} = \)

  • A. \(\frac{20}{3}\)
  • B. \(\frac{19}{3}\)
  • C. 6
  • D. 3
Câu 5
Mã câu hỏi: 795

Tính: \(1\dfrac{1}{3}:1\dfrac{1}{4}:1\dfrac{1}{5}:1\dfrac{1}{6}:1\dfrac{1}{7}:1\dfrac{1}{8} = \)

  • A. \(\dfrac{{16}}{{27}}.\)
  • B. \(\dfrac{{27}}{{16}}.\)
  • C. \(\dfrac{{13}}{{24}}.\)
  • D. \(\dfrac{{24}}{{13}}.\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 796

Tìm a biết a là số tự nhiên:  \(\left( {\dfrac{6}{7} + \dfrac{1}{4}} \right):\left( {\dfrac{{19}}{{14}} - \dfrac{1}{4}} \right) < a < \dfrac{7}{3}\)

  • A. \(a = 2.\)
  • B. \(a = 1.\)
  • C. \(a = 4.\)
  • D. \(a = 3.\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 797

Hiệu hai số là 240. Tỉ số giữa hai số là \(\dfrac{7}{{12}}\). Tìm hai số đó.

  • A. 330 và 570
  • B. 336 và 576 
  • C. 348 và 588
  • D. 336 và 588
Câu 8
Mã câu hỏi: 798

Một ô tô đi trong 5 giờ được 225km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 320km
  • B. 345km
  • C. 360km
  • D. 336km
Câu 9
Mã câu hỏi: 799

Một tổ công nhân có 4 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Nếu chỉ có 3 người thì làm xong công việc đó trong mấy ngày? (năng suất làm của mọi người như nhau và không thay đổi).

  • A. 200 ngày
  • B. 18 ngày
  • C. 16 ngày
  • D. 100 ngày
Câu 10
Mã câu hỏi: 800

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{3}\)chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.

  • A. 800m2
  • B. 3480m2
  • C. 3456m2
  • D. 864m2
Câu 11
Mã câu hỏi: 801

Dùng một số tiền để mua gạo tẻ với giá 6000 đồng/1kg thì mua được 30kg. Với số tiền đó mua gạo nếp với giá 900 đồng/1kg thì được bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. \(30kg\).
  • B. \(25kg\).
  • C. \(20kg\).
  • D. \(15kg\).
Câu 12
Mã câu hỏi: 802

Mua 5m vải hết 120 000 đồng. Hỏi mua 15m vải như thế hết bao nhiêu tiền?

  • A. \(360\,000\) đồng.
  • B. \(350\,000\) đồng.
  • C. \(380\,000\) đồng.
  • D. \(370\,000\) đồng.
Câu 13
Mã câu hỏi: 803

Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.

  • A. 10 và 90
  • B. 9 và 99
  • C. 9 và 90 
  • D. 11 và 100
Câu 14
Mã câu hỏi: 804

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{5}\) chiều dài. Nếu chiều rộng tăng thêm 9m, chiều dài bớt đi 9m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó.

  • A. 300m2   
  • B. 360m2  
  • C. 420m2
  • D. 480m2
Câu 15
Mã câu hỏi: 805

Một người đi xe máy trong 16 phút được 9km 600m. Hỏi với mức đi như thế trong \(5\dfrac{1}{3}\) giờ thì người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 108km  
  • B. 150km 
  • C. 180km
  • D. 192km
Câu 16
Mã câu hỏi: 806

18 người làm xong một đoạn đường mất 5 ngày. Hỏi 30 người làm xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày? (Biết sức làm việc của mỗi người là như nhau).

  • A. 2 ngày
  • B. 3 ngày
  • C. 4 ngày
  • D. 5 ngày
Câu 17
Mã câu hỏi: 807

6 người thợ trong 4 giờ quét vôi trên tường được 120m2. Hỏi 8 người thợ quét vôi trong mấy giờ thì được 200m2. Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau.

  • A. \(5\) giờ
  • B. \(7\) giờ
  • C. \(6\) giờ
  • D. \(8\) giờ
Câu 18
Mã câu hỏi: 808

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  350m = ......... cm.

  • A. 3500
  • B. 35 000
  • C. 350 000
  • D. 35
Câu 19
Mã câu hỏi: 809

Tính: 4km 7m + 124m – 2km 95m = 

  • A. 2km 36m
  • B. 2km 540m
  • C. 2km 450m  
  • D. 2km 360m  
Câu 20
Mã câu hỏi: 810

Tính: 13kg 25g – 7kg 30g + 495g 

  • A. 6kg 49g  
  • B. 6kg 490g  
  • C. 6kg 940g  
  • D. 6kg 94g  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ