Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Huệ

20/09/2022 - Lượt xem: 33
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 313826

Con lợn nặng hơn con dê 24kg. Biết \(\dfrac{1}{3}\) con dê nặng bằng \(\dfrac{1}{5}\) con lợn. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. 72kg 
  • B. 96kg 
  • C. 120kg  
  • D. 83kg  
Câu 2
Mã câu hỏi: 313827

Điền số vào chỗ chấm: \(\dfrac{4}{5}ha = \;...\; {m^2}\)

  • A.  80   
  • B.

    800

  • C. 8000
  • D. 80000 
Câu 3
Mã câu hỏi: 313828

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m. Chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài.  Hỏi khu đất có diện tích là bao nhiêu héc-ta?

  • A. 3000ha     
  • B. 300ha 
  • C. 30ha           
  • D. 3ha 
Câu 4
Mã câu hỏi: 313829

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Người ra lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm.  Hỏi căn phòng đó lát hết bao nhiêu viên gạch (diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

  • A. 500 viên
  • B. 600 viên
  • C. 650 viên
  • D. 700 viên
Câu 5
Mã câu hỏi: 313830

Điền hỗn số vào chỗ chấm: \(2h{m^2}345{m^2} = ...... da{m^2}\)

  • A. \(23\dfrac{{45}}{{100}}\)     
  • B. \(234\dfrac{5}{{100}}\) 
  • C. \(203\dfrac{{45}}{{100}}\)       
  • D. \(230\dfrac{{45}}{{100}}\)  
Câu 6
Mã câu hỏi: 313831

Viết phân số tối giản vào chỗ chấm:    \(125{m^2} = ..... ha\)

  • A. \(\dfrac{1}{8}\)  
  • B. \(\dfrac{1}{{80}}\) 
  • C. \(\dfrac{1}{{800}}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{8000}\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 313832

Chữ số 4 trong số  có giá trị là:

  • A. 4
  • B. \(\frac{4}{{10}}\)
  • C. \(\frac{4}{{100}}\)
  • D. \(\frac{4}{{1000}}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 313833

Số 19,5 nhân với số nào để được tích là 1950

  • A. 10      
  • B. 100    
  • C. 0,1        
  • D. 0,01 
Câu 9
Mã câu hỏi: 313834

Cho các số thập phân: 4,357; 4,753; 4,573; 4,337  số nào bé nhất?

  • A. 4,357   
  • B. 4,753  
  • C. 4,573    
  • D. 4,337   
Câu 10
Mã câu hỏi: 313835

Diện tích tam giác có độ dài đáy 10 cm và chiều cao 8cm là:

  • A. 80cm      
  • B. 80cm
  • C. 40cm    
  • D. 40cm
Câu 11
Mã câu hỏi: 313836

Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 bi màu đỏ. Hỏi số bi đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm?

  • A. 5%        
  • B. 10%  
  • C. 15%       
  • D. 20% 
Câu 12
Mã câu hỏi: 313837

Mua 0,5m vải giá 50000 đồng. Vậy mua vải giá bao nhiêu nghìn đồng?

  • A. 10000   
  • B. 100000   
  • C. 50000   
  • D. 500000 
Câu 13
Mã câu hỏi: 313838

Một khu an dưỡng có diện tích là \(2\dfrac{7}{{10}}ha\), trong đó \(\dfrac{4}{9}\) là diện tích hồ nước. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuông?

  • A. \(8000{m^2}\)      
  • B. \(10\,000{m^2}\)  
  • C. \(12\,000{m^2}\) 
  • D. \(15\,000{m^2}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 313839

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 12 tạ 7 kg = ..... kg

  • A. 12007
  • B. 1207   
  • C. 127
  • D. 1027
Câu 15
Mã câu hỏi: 313840

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 14156m = ..... km

  • A. 1,4156
  • B. 14,156 
  • C. 1415,6
  • D. 141,56 
Câu 16
Mã câu hỏi: 313841

Viết phân số thập phân “Bốn trăm linh năm phần nghìn” là:

  • A. \(\frac{{405}}{{1000}}\) 
  • B. \(\frac{{405}}{{100}}\) 
  • C. \(\frac{{45}}{{1000}}\) 
  • D. \(\frac{{45}}{{1000}}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 313842

Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:

  • A. 19,5%        
  • B. 17,6%  
  • C. 18,5%     
  • D. 17,5% 
Câu 18
Mã câu hỏi: 313843

 Tính 453,23 + 243,102

  • A. 596,332    
  • B. 669,332
  • C. 796,332   
  • D. 696,332 
Câu 19
Mã câu hỏi: 313844

Tính diện tích tam giác ABC có độ dài đáy là 10cm và chiều cao 6cm như hình dưới đây là:

  • A.

    31cm2    

  • B. 32cm
  • C. 30cm2   
  • D. 32,5cm
Câu 20
Mã câu hỏi: 313845

Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

  • A. 600 000 đ     
  • B. 60 000 đ 
  • C. 6 000 đ       
  • D. 600 đ 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ