Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 5 năm 2021-2022 Trường TH Nguyễn Huệ

15/04/2022 - Lượt xem: 34
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 771

Viết thành phân số thập phân: \(0,008 = ... \;?\)

  • A. \(\dfrac{8}{{10}}\)           
  • B. \(\dfrac{8}{{100}}\) 
  • C. \(\dfrac{8}{{1000}}\)        
  • D. \(\dfrac{8}{{10000}}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 772

Viết thành phân số thập phân : \(1,025= ...\;\)

  • A. \(\dfrac{{1025}}{{10}}\)      
  • B. \(\dfrac{{1025}}{{100}}\) 
  • C. \(\dfrac{{1025}}{{1000}}\)   
  • D. \(\dfrac{{1025}}{{10000}}\) 
Câu 3
Mã câu hỏi: 773

Điền dấu \(\left( { > , = , < } \right)\) vào chỗ chấm: \(\dfrac{5}{8}\;...\;0,625\)

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. Đáp án khác 
Câu 4
Mã câu hỏi: 774

Tính kết quả dưới dạng số thập phân: \(\dfrac{1}{{10}} + \dfrac{4}{{20}} + \dfrac{9}{{30}} + \dfrac{{16}}{{40}} + \dfrac{{25}}{{50}}\)\( + \dfrac{{36}}{{60}} + \dfrac{{49}}{{70}} + \dfrac{{64}}{{80}} + \dfrac{{81}}{{90}} \)

  • A. 4,5
  • B. 5,4
  • C. 5,5
  • D. 5,8
Câu 5
Mã câu hỏi: 775

Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất:

  • A. 4,6     
  • B. 40,6 
  • C. 40,006 
  • D. 40,06 
Câu 6
Mã câu hỏi: 776

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  • A. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10}}\)
  • B. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{100}}\) 
  • C. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{1000}}\)
  • D. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10000}}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 777

Tìm số tự nhiên \(x\) biết:  \(42,95 < x < 43,01\)

  • A. x = 42
  • B. x = 43
  • C. x = 41
  • D. x = 44
Câu 8
Mã câu hỏi: 778

Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:  \(15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09\)

  • A. \(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 14,09\).
  • B. \(32,09 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 14,7\).
  • C. \(14,09 \;; \; \; 14,7 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).
  • D. \(14,7 \;; \; \; 14,09 \;; \; \; 15,1 \;; \; \; 21,02 \;; \; \; 32,09\).
Câu 9
Mã câu hỏi: 779

Tìm hai số tự nhiên liên tiếp \(a\) và \(b\) biết:  \(a < 20,01 < b\)

  • A. \(a = 16,\; b = 18\).
  • B. \(a = 18,\; b = 16\).
  • C. \(a = 21,\; b = 20\).
  • D. \(a = 20,\; b = 21\).
Câu 10
Mã câu hỏi: 780

Viết số thập phân \(900,0500\) dưới dạng gọn nhất

  • A. 9,5      
  • B. 9,05
  • C. 900,5      
  • D. 900,05 
Câu 11
Mã câu hỏi: 781

Tìm số thập phân x biết: \(x - \dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{8}\)

  • A. 1,25
  • B. 1,215
  • C. 1,15
  • D. 1,125
Câu 12
Mã câu hỏi: 782

Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi mảnh bìa đó.

  • A. 2,6m
  • B. 2,7m
  • C. 2,5m
  • D. 2,8m
Câu 13
Mã câu hỏi: 783

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(1234{m^2}= .... ha\)

  • A. 1,234       
  • B. 12,34 
  • C. 0,1234  
  • D. 0,01234 
Câu 14
Mã câu hỏi: 784

Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{7}\) chiều dài.  Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?

  • A. 70ha 
  • B. 700ha
  • C. 7000ha
  • D. 7ha
Câu 15
Mã câu hỏi: 785

Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 36km
  • B. 35km
  • C. 37km
  • D. 38km
Câu 16
Mã câu hỏi: 786

Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ?

  • A. \(13\) tạ cỏ.
  • B. \(14\) tạ cỏ.
  • C. \(15\) tạ cỏ.
  • D. \(16\) tạ cỏ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 787

Tổng hai số thập phân \(372,49\) và \(42,3\) là:

  • A. \(41,479\) 
  • B. \(414,79\)  
  • C. \(4147,9\)
  • D. \(441,79\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 788

Tổng của \(0,94 + 37 + 12,8\) là

  • A. \(5,074\)     
  • B. \(50,74\)  
  • C. \(507,4\) 
  • D. \(570,4\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 789

Xe thứ nhất chở được \(47,5\) tấn hàng. Xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất \(1,2\) tấn hàng và kém xe thứ ba \(0,6\) tấn.  Hỏi cả \(3\) xe chở được bao nhiêu tấn hàng?

  • A. \(172,5\) tấn      
  • B. \(127,5\) tấn
  • C. \(145,5\) tấn 
  • D. \(154,5\) tấn 
Câu 20
Mã câu hỏi: 790

Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng \(17,28m\). Chiều dài hơn chiều rộng \(5,44m\). Tính chu vi cái sân đó.

  • A. 80m
  • B. 70m
  • C. 90m
  • D. 100m

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ