Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Kim Đồng

15/04/2022 - Lượt xem: 188
Chia sẻ:
Đánh giá: 4.9 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 81

Số nào lớn nhất trong các số sau:

  • A. 295 
  • B. 592
  • C. 925
  • D. 952
Câu 2
Mã câu hỏi: 82

Số liền sau của 489 là:

  • A. 480  
  • B. 488
  • C. 490 
  • D. 500       
Câu 3
Mã câu hỏi: 83

Chu vi hình chữ vuông có cạnh 4cm là

  • A. 8  
  • B. 8cm
  • C. 16   
  • D. 16cm 
Câu 4
Mã câu hỏi: 84

5hm + 7 m có kết quả là:

  • A. 57 m    
  • B. 57 cm 
  • C. 507 m 
  • D. 507 cm 
Câu 5
Mã câu hỏi: 85

Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi \(\dfrac{1}{4}\) số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  • A. 174kg gạo
  • B. 172kg gạo
  • C. 170kg gạo
  • D. 176kg gạo
Câu 6
Mã câu hỏi: 86

Số chín trăm mười hai viết là:

  • A. 92 
  • B. 902
  • C. 912
  • D. 921
Câu 7
Mã câu hỏi: 87

Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

  • A. 8 lần  
  • B. 7 lần   
  • C. 9 lần
  • D. 6 lần
Câu 8
Mã câu hỏi: 88

Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:

  • A. 102   
  • B. 101
  • C. 123
  • D. 012
Câu 9
Mã câu hỏi: 89

Giá trị của biểu thức 840 : (2 + 2) là:

  • A. 210
  • B. 220   
  • C. 120
  • D. 201
Câu 10
Mã câu hỏi: 90

Khối lớp Ba có 352 học sinh, ít hơn khối lớp Hai 28 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

  • A. \(350\) học sinh
  • B. \(360\) học sinh
  • C. \(370\) học sinh
  • D. \(380\) học sinh
Câu 11
Mã câu hỏi: 91

Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:

  • A. 100 
  • B. 689 
  • C. 744
  • D. 799 
Câu 12
Mã câu hỏi: 92

Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

  • A. 304   
  • B. 924
  • C. 6  
  • D. 912 
Câu 13
Mã câu hỏi: 93

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7m 3cm = ....... cm:

  • A. 73    
  • B. 703
  • C. 10      
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 94

Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

  • A. 75 quyển      
  • B. 30 quyển
  • C. 60 quyển      
  • D. 125 quyển 
Câu 15
Mã câu hỏi: 95

Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)     
  • B. \(\dfrac{1}{9}\) 
  • C. \(\dfrac{2}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{1}{6}\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 96

Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A. 52dm   
  • B. 70cm 
  • C. 7dm 
  • D. 70dm 
Câu 17
Mã câu hỏi: 97

Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông ? 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 18
Mã câu hỏi: 98

Cho hình vẽ sau: 

Hình vẽ bên có:

  • A. 7 đoạn thẳng     
  • B. 8 đoạn thẳng
  • C. 9 đoạn thẳng
  • D. 10 đoạn thẳng
Câu 19
Mã câu hỏi: 99

Tìm \(x\), biết: \(x - 405 = 278 + 504\)

  • A. \(x = 1257\)
  • B. \(x = 1295\)
  • C. \(x = 1167\)
  • D. \(x = 1187\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 100

Một tủ sách có hai ngăn. Ngăn trên có 275 quyển sách. Ngăn dưới có 170 quyển. Người ta lấy ra ở mỗi ngăn 70 quyển để cho mượn. Hỏi bây giờ tủ sách có bao nhiêu quyển sách ?

  • A. \(305\) quyển
  • B. \(315\) quyển
  • C. \(325\) quyển
  • D. \(335\) quyển

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ