Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH Chương Dương

15/04/2022 - Lượt xem: 41
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 41

Chữ số 4 trong số 534 có giá trị là bao nhiêu ?

  • A. 4     
  • B. 40   
  • C. 400    
  • D. 4000 
Câu 2
Mã câu hỏi: 42

Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào?

  • A. 10      
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 1
Câu 3
Mã câu hỏi: 43

Tìm \(x\), biết: \(x\) : 6 = 6 + 1

  • A. \(x\) = 6    
  • B. \(x\) = 36
  • C. \(x\) = 42  
  • D. \(x\) = 37 
Câu 4
Mã câu hỏi: 44

Tuổi mẹ là 36 tuổi, tuổi con bằng \(\dfrac{1}{4}\)  tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiêu tuổi?

  • A. 6 tuổi 
  • B. 7 tuổi
  • C. 8 tuổi 
  • D. 9 tuổi 
Câu 5
Mã câu hỏi: 45

Đồng hồ chỉ:

  • A. 4 giờ 15 phút     
  • B. 4 giờ kém 15 phút 
  • C. 3 giờ 90 phút  
  • D. 3 giờ 9 phút  
Câu 6
Mã câu hỏi: 46

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 22cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Chu vi tấm bìa đó là:

  • A. 30cm                                        36cm 72cm                                       108cm
  • B. 36cm  
  • C. 72cm 
  • D. 108cm 
Câu 7
Mã câu hỏi: 47

Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 162 quyển sách, số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?

  • A. 108 quyển sách.
  • B. 107 quyển sách.
  • C. 109 quyển sách.
  • D. 106 quyển sách.
Câu 8
Mã câu hỏi: 48

Đồng hồ chỉ : 

  • A. 10 giờ 10 phút  
  • B. 10 giờ 19 phút 
  • C. 2 giờ 10 phút     
  • D. 10 giờ 2 phút  
Câu 9
Mã câu hỏi: 49

Giá trị của biểu thức 54 + 72 : 3 là: 

  • A. 24     
  • B. 42 
  • C. 78  
  • D. 270 
Câu 10
Mã câu hỏi: 50

3m 15cm =  .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 45    
  • B. 315 
  • C. 3015   
  • D. 3150 
Câu 11
Mã câu hỏi: 51

Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?

  • A. 2000m 
  • B. 200m 
  • C. 20m       
  • D. 2m
Câu 12
Mã câu hỏi: 52

Lớp 3A xếp thành 6 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?

  • A. 36 học sinh   
  • B. 40 học sinh 
  • C. 42 học sinh           
  • D. 48 học sinh 
Câu 13
Mã câu hỏi: 53

Giá trị \(x\) của biểu thức \(x \) : 4 = 25 là:

  • A. \(x\) = 21    
  • B. \(x\) = 29 
  • C. \(x\) = 90  
  • D. \(x\) = 100 
Câu 14
Mã câu hỏi: 54

Số liền sau của số 567 là: 

  • A. 566   
  • B. 560 
  • C. 568    
  • D. 570 
Câu 15
Mã câu hỏi: 55

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

  • A. 999   
  • B. 998 
  • C. 990       
  • D. 888 
Câu 16
Mã câu hỏi: 56

Có 3 tấm vải dài 24m. Hỏi 11 tấm vải như thế dài bao nhiêu mét?

  • A. 80m    
  • B. 84m 
  • C. 88m          
  • D. 99m 
Câu 17
Mã câu hỏi: 57

Giá trị của biểu thức: 240 + 39 : 3 là:

  • A. 93      
  • B. 153 
  • C. 113   
  • D. 253 
Câu 18
Mã câu hỏi: 58

Cho hình vẽ như sau: 

Hình đã cho có bao nhiêu góc vuông?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 19
Mã câu hỏi: 59

Hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều dài là 16cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét? 

  • A. 28cm    
  • B. 40cm 
  • C. 8cm  
  • D. 12cm 
Câu 20
Mã câu hỏi: 60

Tìm \(x\), biết: \(34 \times 4 + x = 215\)

  • A. \(x = 79\)
  • B. \(x = 50\)
  • C. \(x = 69\)
  • D. \(x = 89\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ