Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Toán 3 năm 2021-2022 Trường TH An Khánh

15/04/2022 - Lượt xem: 45
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 21

Số lớn nhất trong các số 507, 299, 888, 563 là:

  • A. 507        
  • B. 299 
  • C. 888   
  • D. 563 
Câu 2
Mã câu hỏi: 22

Có 42kg đường đổ đều vào 7 túi có kích thước như nhau. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 6kg     
  • B. 7kg 
  • C. 8kg    
  • D. 9kg 
Câu 3
Mã câu hỏi: 23

Điền số thích hợp vào ô trống: 8hm = ... m

  • A. 8       
  • B. 80 
  • C. 800    
  • D. 8000 
Câu 4
Mã câu hỏi: 24

Cho phép nhân 23 × 4. Hỏi nếu tăng thừa số thứ hai thêm 2 đơn vị thì tích mới răng thêm bao nhiêu đơn vị? 

  • A. 8 đơn vị      
  • B. 16 đơn vị 
  • C. 48 đơn vị 
  • D. 46 đơn vị 
Câu 5
Mã câu hỏi: 25

Lớp 3A có 36 học sinh trong đó có \(\dfrac{1}{6}\) số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 5 học sinh      
  • B. 6 học sinh 
  • C. 7 học sinh  
  • D. 8 học sinh 
Câu 6
Mã câu hỏi: 26

Một hình vuông có chu vi là 56cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là:

  • A. 14cm     
  • B. 18cm 
  • C. 16cm    
  • D. 28cm 
Câu 7
Mã câu hỏi: 27

Tính: \(48 \times 5 + 124 \)

  • A. 354
  • B. 364
  • C. 464
  • D. 454
Câu 8
Mã câu hỏi: 28

Tìm \(x\), biết: \(x \times 6 = 18 \times 3\)

  • A. x = 12
  • B. x = 8
  • C. x = 10
  • D. x = 9
Câu 9
Mã câu hỏi: 29

Tính nhanh: A = (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5).

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 30

Tìm \(x\), biết: \(x:4 = 8 \times 6\)

  • A. x = 180
  • B. x = 192
  • C. x = 197
  • D. x = 172
Câu 11
Mã câu hỏi: 31

Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là

  • A. 60         
  • B. 61
  • C. 600 
  • D. 666 
Câu 12
Mã câu hỏi: 32

Kết quả của phép tính: 95 : 5 là 

  • A. 17    
  • B. 18 
  • C. 19
  • D. 20
Câu 13
Mã câu hỏi: 33

24 giờ gấp lên 5 lần được … giờ

  • A. 19 giờ        
  • B. 29 giờ 
  • C. 100 giờ    
  • D. 120 giờ 
Câu 14
Mã câu hỏi: 34

Hình ABCD có số góc vuông là: 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 35

Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

  • A. 4 cái      
  • B. 5 cái 
  • C. 6 cái 
  • D. 7 cái 
Câu 16
Mã câu hỏi: 36

Quân có \(36\) nhãn vở. Quân cho em \(\dfrac{1}{4}\) số nhãn vở đó. Hỏi Quân còn lại bao nhiêu nhãn vở ?

  • A. 9 nhãn vở    
  • B. 12 nhãn vở
  • C. 27 nhãn vở
  • D. 32 nhãn vở 
Câu 17
Mã câu hỏi: 37

Tính giá trị biểu thức: \(48 \times 6 + 212 \)

  • A. 500
  • B. 400
  • C. 550
  • D. 450
Câu 18
Mã câu hỏi: 38

Tìm \(x\), biết: \(x \times 6 = 218 + 136\)

  • A. \(x = 60\)
  • B. \(x = 50\)
  • C. \(x = 59\)
  • D. \(x = 49\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 39

Lớp 3A có 36 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm \(\dfrac{1}{4}\) số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm \(\dfrac{1}{6}\) số học sinh cả lớp. Còn lại là học sinh khá. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh khá?

  • A. 22 học sinh. 
  • B. 21 học sinh. 
  • C. 20 học sinh. 
  • D. 25 học sinh. 
Câu 20
Mã câu hỏi: 40

Tính nhanh:  A = 247 + 502 – 147 + 134 – 102 + 66

  • A. 600
  • B. 700
  • C. 800
  • D. 900

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ