Con người đã biết chế tác công cụ lao động theo thứ tự nào sau đây?
A.
đá ⇒ đồng đỏ ⇒ đồng thau ⇒ sắt.
B.
đá ⇒ đồng thau ⇒ đồng đỏ ⇒ sắt.
C.
sắt ⇒ đồng đỏ ⇒ đồng thau ⇒ đá.
D.
đồng thau ⇒ đồng đỏ ⇒ đá ⇒ sắt.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6419
Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A.
Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B.
Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
C.
Trên các đồng bằng.
D.
Trên các cao nguyên.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6420
Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ đâu?
A.
tên một ngọn núi.
B.
tên một con sông.
C.
tên một tộc người.
D.
tên một sử thi.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6421
Cư dân ở Bắc Bộ Việt Nam biết tới đồ đồng từ khi nào?
A.
2 000 năm trước.
B.
3 000 năm trước.
C.
4 000 năm trước.
D.
1 000 năm trước.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6422
Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
A.
chế tác công cụ lao động.
B.
biết cách tạo ra lửa.
C.
chế tác đổ gốm.
D.
chế tác đồ gỗ, đồ gốm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6423
Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A.
Nhà Thương.
B.
Nhà Chu.
C.
Nhà Tần.
D.
Nhà Hán.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6424
Chữ viết của Ấn Độ có từ khi nào?
A.
Khoảng 4000 năm TCN.
B.
Khoảng 3500 năm TCN.
C.
Khoảng 3000 năm TCN.
D.
Hơn 2000 năm TCN.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6425
Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là gì?
A.
sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.
B.
sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
C.
sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.
D.
sông Ấn và sông Hằng.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6426
Kim loại đầu tiên mà người Tây Á và Ai Cập phát hiện ra là gì?
A.
đồng thau.
B.
đồng đỏ.
C.
sắt.
D.
nhôm.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6427
Con người sáng tạo ra các cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào?
A.
Sự lên, xuống của thuỷ triều.
B.
Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,...
C.
Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D.
Quan sát sự chuyển động của các vì sao.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6428
Vì sao trên các tờ lịch của Việt Nam đều có ghi cả âm lịch và dương lịch?
A.
cả âm lịch và dương lịch đều chính xác như nhau.
B.
ở nước ta vẫn dùng hai loại lịch âm và lịch dương song song với nhau.
C.
âm lịch là theo phương Đông còn dương lịch là theo phương Tây.
D.
nước ta dùng dương lịch theo lịch chung của thế giới, nhưng trong nhân dân vẫn dùng âm lịch theo truyền thống.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6429
Hoàn thành ý kiến sau: Trong các hang động thuộc văn hoá Hoà Bình đã tìm thấy dấu vết của các loại cây ăn quả, rau, đậu, chứng tỏ cư dân ở đây đã bước đầu biết làm ..............
A.
thủ công
B.
nông nghiệp.
C.
công nghiệp
D.
thương mại
Câu 13
Mã câu hỏi: 6430
Loại chữ viết đầu tiên của loài người là gì?
A.
chữ tượng hình.
B.
chữ tượng ý.
C.
chữ giáp cốt.
D.
chữ triện.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6431
Khi nào nhà nước Lưỡng Hà được cho ra đời?
A.
3500 TCN.
B.
3100 TCN.
C.
3300 TCN.
D.
3400 TCN.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6432
Chính sách nào của các triều đại phong kiến Trung Quốc chính xác khiến Việt Nam phải trải qua hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc?
A.
Chính sách phong hầu cấp đất.
B.
Chính sách toàn cầu
C.
Chiến tranh mở rộng lãnh thổ
D.
Nhu cầu tìm thị trường và thuộc địa
Câu 16
Mã câu hỏi: 6433
Các quốc gia cổ đại phương Đông tiêu biểu được hình thành chính xác ở đâu?
A.
Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà, Việt Nam.
B.
Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ.
C.
Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp và La Mã.
D.
Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ và La Mã.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6434
Hoàn thành nội dung sau: Lao động đã ...........
A.
Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy
B.
Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng
C.
Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
D.
Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 6435
Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?
A.
Bầy người nguyên thủy.
B.
Công xã thị tộc.
C.
Thị tộc mẫu hệ.
D.
Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 19
Mã câu hỏi: 6436
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Bình là 3,5 cm. Vậy trên thực tế thành phố Thái Bình cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
A.
175 km
B.
185 km
C.
275 km
D.
157 km
Câu 20
Mã câu hỏi: 6437
Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 21
Mã câu hỏi: 6438
Trái đất có hình dạng nào sau đây?
A.
Hình cầu
B.
Hình tròn
C.
Hình vuông
D.
Hình elíp
Câu 22
Mã câu hỏi: 6439
Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A.
Ngày đêm luân phiên
B.
Mùa trên Trái Đất
C.
Giờ trên Trái Đất
D.
Sự lệch hướng chuyển động của vật thể
Câu 23
Mã câu hỏi: 6440
Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng nào?
A.
Từ Đông sang Tây
B.
Từ Bắc xuống Nam
C.
Từ Nam lên Bắc
D.
Từ Tây sang Đông
Câu 24
Mã câu hỏi: 6441
Bán kính của Trái Đất là bao nhiêu?
A.
40 076 km.
B.
6378 km.
C.
510 triệu km2.
D.
149,6 triệu km.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6442
Vị trí của điểm C được xác định là chỗ cắt nhau của đường kinh tuyên 120oĐ và vĩ tuyến 10oB thì toạ độ địa lí của điểm C là bao nhiêu?
A.
C (10oB, 120oĐ).
B.
C (10oN, 120oĐ).
C.
C (10oB, 120o).
D.
C (120oT, 10oB).
Câu 26
Mã câu hỏi: 6443
Thông thường trên bản đồ, để thể hiện ranh giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu là gì?
A.
kí hiệu điểm.
B.
kí hiệu diện tích.
C.
kí hiệu đường.
D.
kí hiệu hình học.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6444
Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?
A.
Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc.
B.
Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam.
C.
Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
D.
Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6445
Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 14/9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?
A.
6 giờ
B.
16 giờ
C.
20 giờ
D.
12 giờ
Câu 29
Mã câu hỏi: 6446
Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là mấy giờ?
A.
7
B.
10
C.
12
D.
19
Câu 30
Mã câu hỏi: 6447
Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dự vào ..........
A.
kinh tuyến
B.
vĩ tuyến
C.
Cả A và B đúng
D.
Cả A và B sai
Câu 31
Mã câu hỏi: 6448
Vì sao các nhà hàng hải hay dùng bản đồ có kinh vĩ tuyến là đường thẳng?
A.
Các đường hàng hải chính thường nằm gần xích đạo.
B.
Vạch lộ trình đi trên biển
C.
Để xác định vị trí nơi đến.
D.
Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6449
Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa?
A.
200km
B.
300km
C.
400km
D.
500km
Câu 33
Mã câu hỏi: 6450
Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1 : 200.000, 3cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là bao nhiêu?
A.
10 km
B.
6 km
C.
12 km
D.
3 km
Câu 34
Mã câu hỏi: 6451
Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất?
A.
1 : 7.500
B.
1 : 15.000
C.
1 : 200.000
D.
1 : 1.000.000
Câu 35
Mã câu hỏi: 6452
Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, ngày 23/1/2019 thì ở nước ta là bao nhiêu?
A.
15 giờ
B.
16 giờ
C.
17 giờ
D.
18 giờ
Câu 36
Mã câu hỏi: 6453
Hoàn thành nội dung sau: Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì ............
A.
không có sự biến dạng.
B.
biến dạng không đáng kể.
C.
ít sai số về hình dạng.
D.
sự biến dạng càng rõ rệt.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6454
Hãy chỉ ra các chuyển động chính của Trái Đất?
A.
Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trăng.
B.
Tự quay và quay xung quanh Mặt Trời.
C.
Tịnh tiến và quay xung quanh trục.
D.
Tự quay và quay xung quanh Mặt Trăng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6455
Trục Trái Đất là một đường thẳng tưởng tượng ..........
A.
cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
B.
xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
C.
xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm không cố định.
D.
cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định ở hai cực.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6456
Lớp vỏ Trái Đất có độ dày từ ..........
A.
5 – 60km
B.
6 – 70km
C.
5 – 70km
D.
6 – 60km
Câu 40
Mã câu hỏi: 6457
Trên bề mặt Trái Đất được chia thành bao nhiêu khu vực giờ?
A.
20
B.
24
C.
23
D.
21
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - KNTT - Trường THCS Quang Trung
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *