Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - KNTT - Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6258

Người tinh khôn có đời sống như thế nào?

  • A. Sống theo bầy, hái lượm, săn bắt.
  • B. Sống theo bầy, săn bắn.
  • C. Sống thành thị tộc.
  • D. Sống riêng lẻ, hái lượm, săn bắt.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6259

Kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại là gì?

  • A. buôn bán nô lệ.
  • B. nông nghiệp trồng cây lâu năm.
  • C. thủ công nghiệp và buôn bán bằng đường biển.
  • D. nông nghiệp trồng lúa nước.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6260

Đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại là gì?

  • A. Đứng đầu nhà nước là vua, vua nắm mọi quyền hành.
  • B. Đứng đầu nhà nước là quý tộc, quan lại.
  • C. Đứng đầu nhà nước là nông dân công xã, họ nuôi sống toàn xã hội.
  • D. Nhà nước mà có quan hệ xã hội là sự bóc lột dã man, tàn bạo giữa chủ nô và nô lệ.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6261

Nhà nước nào đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc?

  • A. Nhà Sở
  • B. Nhà Tần
  • C. Nhà Hạ
  • D. Thương - Chu
Câu 5
Mã câu hỏi: 6262

Nhà nước đế chế La Mã cổ đại gồm những tầng lớp nào?

  • A. Vua - Tăng lữ - Qúy tộc.
  • B. Viện nguyên lão - Hoàng Đế - Đại hội nhân dân
  • C. Quý tộc - Quan Lại - Địa chủ - Nông dân.
  • D. Hoàng Đế- Viện nguyên lão- Đại hội nhân dân.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6263

Nền kinh tế chính của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì?

  • A. Thương mại biển
  • B. Nông nghiệp là chủ yếu với cây lúa nước và một số cây gia vị, hương liệu.
  • C. Nghề thủ công.
  • D. Cả A và
Câu 7
Mã câu hỏi: 6264

Điểm hạn chế của tư liệu chữ viết là gì?

  • A. Ghi chép tương đối đầy đủ về đời sống con người.
  • B. Thường mang ý thức chủ quan của tác giả tư liệu.
  • C. Là những tư liệu “câm”, rất khó nghiên cứu và khai thác.
  • D. Không cho biết chính xác về thời gian và địa điểm xảy ra sự kiện lịch sử.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6265

Con người sáng tạo ra các loại lịch dựa trên cơ sở nào dưới đây?

  • A. Sự lên, xuống của thuỷ triều.
  • B. Các hiện tượng tự nhiên như mưa, gió, sấm, chớp,...
  • C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời.
  • D. Các câu ca dao, dân ca được truyền từ đời này sang đời khác.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6266

Cách ngày nay khoảng 15 vạn năm, dạng người nào đã xuất hiện?

  • A. người vượn.
  • B. Người tối cổ.
  • C. người khéo léo.
  • D. Người tinh khôn.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6267

Bầy người nguyên thủy là hình thức tổ chức xã hội của ........

  • A. vượn người.
  • B. Người tối cổ.
  • C. Người tinh khôn.
  • D. Người hiện đại.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6268

Khoảng 2000 năm TCN, người nguyên thủy đã biết dùng nguyên liệu nào dưới đây để chế tạo công cụ lao động?

  • A. Thép
  • B. Đồng thau
  • C. Sắt
  • D. Nhựa
Câu 12
Mã câu hỏi: 6269

Ai Cập cổ đại nằm ở vùng Đông Bắc của châu lục nào?

  • A. Châu Á.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Mĩ.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6270

Ấn Độ là một bán đảo nằm ở khu vực nào?

  • A. Tây Á.
  • B. Nam Á.
  • C. Đông Á.
  • D. Bắc Á.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6271

Người Trung Quốc cổ đại đã xây dựng nền văn minh đầu tiên ở lưu vực dòng sông nào dưới đây?

  • A. Sông Nin.
  • B. Sông Ấn.
  • C. Sông Hằng.
  • D. Hoàng Hà.
Câu 15
Mã câu hỏi: 6272

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của Hi Lạp cổ đại?

  • A. Có các đồng bằng màu mỡ, rộng lớn.
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
  • C. Đất đai canh tác ít và không màu mỡ.
  • D. Địa hình bị chia cắt bởi núi, biển…
Câu 16
Mã câu hỏi: 6273

Nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử là gì?

  • A. Những loại tư liệu gốc (hiện vật,…).
  • B. Những phán đoán của các nhà sử học.
  • C. Phim khoa học viễn tưởng.
  • D. Tư liệu truyền miệng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6274

Tương truyền, năm đầu tiên của Công nguyên là năm gì?

  • A. Đức Phật ra đời.
  • B. Chúa Giê-su ra đời.
  • C. Chúa Giê-su qua đời.
  • D. loài vượn người xuất hiện.
Câu 18
Mã câu hỏi: 6275

Năm 2021 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?

  • A. XIX
  • B. XX
  • C. XXI
  • D. XXII
Câu 19
Mã câu hỏi: 6276

Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại thuận lợi cho việc canh tác loại cây trồng nào dưới đây?

  • A. Nho, ô liu.
  • B. Lúa nước.
  • C. Hồ tiêu.
  • D. Bạch dương.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6277

Từ thế kỉ XXI – III TCN, lịch sử Trung Quốc trải qua các triều đại nào?

  • A. Tùy, Đường, Tống.
  • B. Tống, Nguyên, Minh.
  • C. Hạ, Thương, Chu.
  • D. Tần, Hán, Tấn.
Câu 21
Mã câu hỏi: 6278

Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là bao nhiêu?

  • A. 30km
  • B. 3km
  • C. 3000km
  • D. 300km
Câu 22
Mã câu hỏi: 6279

Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?

  • A. Là dạng địa hình nhô cao.
  • B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
  • C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
  • D. Thường tập trung thành vùng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6280

Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?

  • A. Miệng
  • B. Cửa núi
  • C. Mắc-ma
  • D. Dung nham
Câu 24
Mã câu hỏi: 6281

Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

  • A. Dưới 500mm
  • B. Từ 1.000 đến 2.000 mm
  • C. Từ 500 đến 1.000 mm
  • D. Trên 2.000mm
Câu 25
Mã câu hỏi: 6282

Khí hậu là hiện tượng khí tượng ........

  • A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
  • B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
  • C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
  • D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 26
Mã câu hỏi: 6283

Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là .............

  • A. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc.
  • B. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
  • C. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
  • D. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6284

Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến gì?

  • A. Bắc
  • B. Nam
  • C. Đông
  • D. Tây
Câu 28
Mã câu hỏi: 6285

Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của .......

  • A. Mặt Trời.
  • B. Trái Đất.
  • C. Sao Thủy.
  • D. Sao Kim.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6286

Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 6287

Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 14 giờ thì ở TP. Đà Nẵng là mấy giờ?

  • A. 18 giờ.
  • B. 22 giờ.
  • C. 19 giờ.
  • D. 21 giờ.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6288

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho bề mặt Trái Đất luôn có hiện tượng ngày và đêm?

  • A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
  • B. Trái Đất tự quay quanh trục.
  • C. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
  • D. Trục Trái Đất nghiêng.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6289

Ở bán cầu Nam, ngày nào có sự chênh lệch thời gian ban ngày và thời gian ban đêm lớn nhất trong năm?

  • A. Ngày 21/3.
  • B. Ngày 22/12.
  • C. Ngày 23/9.
  • D. Ngày 22/6.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6290

Cách sử dụng la bàn đúng nhất là gì?

  • A. đặt thăng bằng trên mặt phẳng, để gần các vật bằng kim loại, mở chốt hãm cho kim xác định hướng.
  • B. đặt thăng bằng trên mặt phẳng, để xa các vật bằng kim loại, mở chốt hãm cho kim chuyển động.
  • C. đặt thăng bằng trên mặt cong, để gần các vật bằng kim loại, khóa chốt hãm cho kim xác định hướng.
  • D. đặt thăng bằng trên mặt nghiêng, để gần các vật bằng phi kim, mở chốt hãm cho kim chuyển động.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6291

Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất bao nhiêu?

  • A. 10000
  • B. 50000
  • C. 70000
  • D. 30000
Câu 35
Mã câu hỏi: 6292

Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?

  • A. 70 - 80km.
  • B. Dưới 70km.
  • C. 80 - 90km.
  • D. Trên 90km.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6293

Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 37
Mã câu hỏi: 6294

Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?

  • A. Á - Âu.
  • B. Bắc Mĩ.
  • C. Nam Mĩ.
  • D. Nam Cực.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6295

Các dạng địa hình nào sau đây được hình thành do gió?

  • A. Hàm ếch sóng vỗ.
  • B. Vách biển, vịnh biển.
  • C. Bậc thềm sóng vỗ.
  • D. Các cột đá, nấm đá.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6296

Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của ......

  • A. tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
  • B. vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
  • C. vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
  • D. tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6297

Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ như thế nào?

  • A. nhỏ.
  • B. trung bình.
  • C. lớn.
  • D. rất lớn.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ