Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CTST - Trường THCS Trần Văn Ơn

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 6338

Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc .............

  • A. 23027’.
  • B. 27023’.
  • C. 66033’.
  • D. 33066’.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6339

Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?

  • A. Vòng cực.
  • B. Cực.
  • C. Chí tuyến.
  • D. Xích đạo.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6340

Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra như thế nào?

  • A. Khó xác định.
  • B. Dài nhất.
  • C. Bằng ban đêm.
  • D. Ngắn nhất.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6341

Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều sẽ nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?

  • A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
  • B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
  • C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
  • D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6342

Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?

  • A. Một ngày đêm.
  • B. Một năm.
  • C. Một tháng.
  • D. Một mùa.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6343

Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Càng tăng.
  • B. Khác nhau theo mùa.
  • C. Càng giảm.
  • D. Tùy theo mỗi nửa cầu.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6344

Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?

  • A. Ngày ngắn hơn đêm.
  • B. Ngày và đêm khác nhau.
  • C. Ngày dài hơn đêm.
  • D. Ngày và đêm bằng nhau.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6345

Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục của nó những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?

  • A. Hai cực.
  • B. Hai chí tuyến.
  • C. Xích đạo.
  • D. Vòng cực.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6346

Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau?

  • A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
  • B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
  • C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
  • D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 10
Mã câu hỏi: 6347

Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là nội dung hệ quả của chuyển động nào sau đây?

  • A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
  • B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
  • C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
  • D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
Câu 11
Mã câu hỏi: 6348

Sự chuyển động của Trái Đất khi quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
  • B. Hiện tượng mùa trong năm.
  • C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
  • D. Sự lệch hướng chuyển động.
Câu 12
Mã câu hỏi: 6349

Trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ so với mặt phẳng quỹ đạo?

  • A. 23027’.
  • B. 56027’.
  • C. 66033’.
  • D. 32027’.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6350

Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là bao nhiêu?

  • A. 6387 km.
  • B. 6356 km.
  • C. 6378 km.
  • D. 6365 km.
Câu 14
Mã câu hỏi: 6351

Trên Trái Đất, vì sao giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây?

  • A. Trục Trái đất nghiêng
  • B. Trái đất quay từ Tây sang Đông
  • C. Ngày đêm kế tiếp nhau
  • D. Trái đất quay từ Đông sang Tây
Câu 15
Mã câu hỏi: 6352

Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố ra sao?

  • A. Phân tán rải rác
  • B. Kéo dài
  • C. Tập trung tại một chỗ
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 16
Mã câu hỏi: 6353

Nằm giữa hướng Bắc và hướng Tây, ta có thể đọc là hướng gì?

  • A. Bắc - Tây Bắc
  • B. Tây Nam
  • C. Bắc Tây
  • D. Tây Bắc
Câu 17
Mã câu hỏi: 6354

Tọa độ địa lí của một điểm là gì?

  • A. Kinh độ tại một điểm
  • B. Vĩ độ tại một điểm
  • C. Kinh độ và vĩ độ tại một điểm
  • D. Vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
Câu 18
Mã câu hỏi: 6355

Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là bản đồ nào?

  • A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
  • B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
  • C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
  • D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
Câu 19
Mã câu hỏi: 6356

Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc là?

  • A. 60o
  • B. 30o
  • C. 90o
  • D. 180o
Câu 20
Mã câu hỏi: 6357

Ngọn núi được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương” nằm trên lãnh thổ nước ta, đó là núi nào?

  • A. Núi Bạch Mã
  • B. Núi Ngọc Linh
  • C. Núi Phan-xi-păng
  • D. Núi Trường Sơn
Câu 21
Mã câu hỏi: 6358

Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người đã tình cờ phát hiện ra kim loại nào?

  • A. Sắt.
  • B. Chì.
  • C. Bạc.
  • D. Đồng đỏ.
Câu 22
Mã câu hỏi: 6359

Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?

  • A. Hơn 5000 năm TCN.
  • B. Hơn 4000 năm TCN.
  • C. Hơn 3000 năm TCN.
  • D. Hơn 2000 năm TCN.
Câu 23
Mã câu hỏi: 6360

Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là gì?

  • A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
  • B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.
  • C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ.
  • D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc.
Câu 24
Mã câu hỏi: 6361

Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú của họ?

  • A.  Đá.
  • B. Gỗ.
  • C. Kim loại.
  • D. Nhựa.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6362

Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của hai con sông nào?

  • A. Sông Ấn và sông Hằng.
  • B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
  • C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.
  • D. Sông Mã và sông Cả.
Câu 26
Mã câu hỏi: 6363

Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm?

  • A. Khoảng 2000 năm.
  • B. Khoảng 3000 năm.
  • C. Khoảng 4000 năm.
  • D. Khoảng 5000 năm.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6364

Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và nhà nào nữa?

  • A. nhà Hán.
  • B. nhà Tùy.
  • C. nhà Đường.
  • D. nhà Chu.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6365

Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?

  • A. Lã Bất Vi.
  • B. Thương Ưởng.
  • C. Triệu Cơ.
  • D. Tần Doanh Chính.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6366

Từ năn 221 TCN – 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc?

  • A. Nhà Hán.
  • B. Nhà Tần.
  • C. Nhà Đường.
  • D. Nhà Tùy.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6367

Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại là gì?

  • A. Lão giáo.
  • B. Công giáo.
  • C. Nho gia.
  • D. Phật giáo.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6368

Chữ viết của người Trung Quốc là gì?

  • A. chữ tượng thanh.
  • B. chữ tượng hình.
  • C. chữ hình nêm.
  • D. chữ Phạn.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6369

Đâu là phát minh của người Trung Quốc?

  • A. Kĩ thuật làm giấy.
  • B. Chữ số 0.
  • C. Chữ La-tinh.
  • D. Bê tông.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6370

Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam .........

  • A. bán đảo Đông Dương.
  • B. bán đảo Ban-căng.
  • C. đảo Phú Quý.
  • D. đảo Phú Quốc.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6371

Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại có tên là gì?

  • A. cảng Hamburg.
  • B. cảng Rotterdam.
  • C. cảng Antwer.
  • D. cảng Pi-rê (Piraeus).
Câu 35
Mã câu hỏi: 6372

Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái?

  • A. 22 chữ cái.
  • B. 23 chữ cái.
  • C. 24 chữ cái.
  • D. 25 chữ cái.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6373

Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại?

  • A. Đền A-tê-na.
  • B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt.
  • C. Tượng thần Zeus.
  • D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6374

Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là ở đâu?

  • A. bán đảo I-ta-li-a.
  • B. bán đảo Ả rập.
  • C. đảo Greenland.
  • D. đảo Madagascar.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6375

Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì?

  • A. Nhà nước cộng hòa không có vua.
  • B. Nhà nước cộng hòa có vua.
  • C. Nhà nước dân chủ.
  • D. Nhà nước phong kiến.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6376

Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người nào?

  • A. Ai Cập.
  • B. Ấn Độ.
  • C. Lưỡng Hà.
  • D. Hy Lạp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6377

Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn ........

  • A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
  • B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
  • C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
  • D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ