Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?
A.
Xích đạo.
B.
Chí tuyến.
C.
Ôn đới.
D.
Vòng cực.
Câu 2
Mã câu hỏi: 6459
Hành tinh nào đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời?
A.
Sao Kim.
B.
Sao Thủy.
C.
Trái Đất.
D.
Sao Hỏa.
Câu 3
Mã câu hỏi: 6460
Nội dung không phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A.
Nằm ở phía Đông Nam của châu Á.
B.
Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C.
Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D.
Là cầu nối giữa Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4
Mã câu hỏi: 6461
Khu vực Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
A.
Bạch dương.
B.
Lúa nước.
C.
Ô-liu.
D.
Lúa mạch.
Câu 5
Mã câu hỏi: 6462
Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện gì?
A.
thành phố hiện đại.
B.
thương cảng.
C.
công trường thủ công.
D.
trung tâm văn hoá.
Câu 6
Mã câu hỏi: 6463
Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?
A.
Mùa đông.
B.
Mùa hạ.
C.
Mùa xuân.
D.
Mùa thu.
Câu 7
Mã câu hỏi: 6464
Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo
A.
bóng nắng.
B.
hướng mọc.
C.
hướng lặn.
D.
hướng gió.
Câu 8
Mã câu hỏi: 6465
Những khu vực nào ở trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng?
A.
Hai vòng cực đến hai cực.
B.
Hai cực trên Trái Đất.
C.
Khu vực quanh hai chí tuyến.
D.
Khu vực nằm trên xích đạo.
Câu 9
Mã câu hỏi: 6466
Các kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc đều được ghi số độ là bao nhiêu?
A.
00
B.
900
C.
1800
D.
3600
Câu 10
Mã câu hỏi: 6467
Trong các tỉ lệ bản đồ đã cho, bản đồ nào có tỉ lệ nhỏ nhất?
A.
1 : 7.500
B.
1: 15.000
C.
1 : 200.000
D.
1 : 800.000
Câu 11
Mã câu hỏi: 6468
Khoảng cách từ Hà Nội đến Nghệ An là 300 km. Trên một bản đồ Việt Nam khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu?
A.
Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 6000.000
B.
Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 5000.000
C.
Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 600.000
D.
Tỉ lệ của bản đồ đó là 1: 300.000
Câu 12
Mã câu hỏi: 6469
Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?
A.
Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
B.
Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
C.
Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
D.
Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
Câu 13
Mã câu hỏi: 6470
Mùa trên Trái Đất có đặc điểm gì?
A.
Mọi nơi đều có 4 mùa xuân, hạ ,thu, đông
B.
Mùa ngược nhau ở hai nửa cầu
C.
Mùa giống nhau ở hai nửa cầu
D.
Các đáp án trên đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 6471
Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 6h thì ở Thủ đô Hà Nội là bao nhiêu giờ?
A.
12 giờ
B.
13 giờ
C.
14 giờ
D.
15 giờ
Câu 15
Mã câu hỏi: 6472
Sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo hình gì?
A.
hình chữ nhật.
B.
hình elip gần tròn.
C.
hình vuông.
D.
hình tròn.
Câu 16
Mã câu hỏi: 6473
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng hết bao lâu?
A.
365 ngày 3 giờ.
B.
365 ngày 4 giờ.
C.
365 ngày 6 giờ.
D.
365 ngày 5 giờ.
Câu 17
Mã câu hỏi: 6474
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ thay đổi như thế nào?
A.
rất nhỏ.
B.
càng nhỏ.
C.
trung bình.
D.
càng lớn.
Câu 18
Mã câu hỏi: 6475
Vĩ độ của một điểm là khoảng cách từ điểm đó đến đâu?
A.
Vĩ tuyến gốc (xích đạo).
B.
Hai cực của Trái Đất.
C.
Kinh tuyến gốc.
D.
Vĩ tuyến gần nhất.
Câu 19
Mã câu hỏi: 6476
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định ra sao?
A.
Theo phương hướng trên bản đồ.
B.
Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
C.
Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D.
Là chỗ giao nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 20
Mã câu hỏi: 6477
Đại dương nào là đại dương lớn nhất?
A.
Đại Tây Dương
B.
Thái Bình Dương
C.
Bắc Băng Dương
D.
Ấn Độ Dương
Câu 21
Mã câu hỏi: 6478
Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
A.
1000⁰C
B.
7000⁰C
C.
5000⁰C
D.
3000⁰C
Câu 22
Mã câu hỏi: 6479
Những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay, ... thuộc loại tư liệu nào?
A.
Tư liệu hiện vật
B.
Tư liệu truyền miệng
C.
Tư liệu gốc
D.
Tư liệu chữ viết
Câu 23
Mã câu hỏi: 6480
Học Lịch sử để làm gì?
A.
Giúp chúng ta tìm hiểu qua khứ
B.
Tìm hiểu được cội nguồn của bản thân ,gia đình và xã hội
C.
Đúc kết những bài học kinh nghiệm
D.
Các đáp án trên đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 6481
Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra chữ viết riêng là nhờ tiếp thu điều gì?
A.
chữ La-tin của người La Mã.
B.
hệ thống chữ cổ Mã Lai.
C.
chữ hình nêm của người Lưỡng Hà.
D.
hệ thống chữ cổ của người Ấn Độ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 6482
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?
A.
Nông nghiệp trồng lúa nước.
B.
Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
C.
Thương mại đường biển rất phát triển.
D.
Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
Câu 26
Mã câu hỏi: 6483
Vì sao khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng?
A.
Nằm trên con đường biển nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B.
Tiếp giáp với khu vực châu Á gió mùa.
C.
Nằm giáp Ấn Độ.
D.
Nằm giáp Trung Quốc.
Câu 27
Mã câu hỏi: 6484
Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, vương quốc cổ nào ra đời trên lãnh thổ của Việt Nam ngày nay?
A.
Văn Lang.
B.
Pê-gu.
C.
Tha-tơn.
D.
Ma-lay.
Câu 28
Mã câu hỏi: 6485
Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?
A.
Thiên niên kỉ II TCN.
B.
Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
C.
Thế kỉ VII TCN.
D.
Thế kỉ X TCN.
Câu 29
Mã câu hỏi: 6486
Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước gì?
A.
quân chủ chuyên chế.
B.
chiếm hữu nô lệ.
C.
quân chủ lập hiến.
D.
đế chế.
Câu 30
Mã câu hỏi: 6487
Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào?
A.
Nông nghiệp.
B.
Thủ công nghiệp.
C.
Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D.
Chăn nuôi gia súc.
Câu 31
Mã câu hỏi: 6488
Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là ai?
A.
Hê-ghen.
B.
Pô-li-biu-xơ.
C.
Tu-xi-đít.
D.
Pi-ta-go.
Câu 32
Mã câu hỏi: 6489
Ai là người nắm quyền hành trong tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã?
A.
Hội đồng 10 tướng lĩnh.
B.
Viện Nguyên lão.
C.
Ô-gu-xtu-xơ.
D.
Đại hội nhân dân.
Câu 33
Mã câu hỏi: 6490
Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?
A.
Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B.
Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo.
C.
Trên các đồng bằng.
D.
Trên các cao nguyên.
Câu 34
Mã câu hỏi: 6491
Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
A.
Nhà Tần.
B.
Nhà Thương.
C.
Nhà Chu.
D.
Nhà Hán.
Câu 35
Mã câu hỏi: 6492
Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, vương quốc phong kiến nào phát triển ở hạ lưu sông Sê Mun?
A.
Đva-ra-va-ti.
B.
Chân Lạp.
C.
Sri-vi-giay-a.
D.
Sri Kse-tra.
Câu 36
Mã câu hỏi: 6493
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đặc điểm của các thành bang ở Hi Lạp cổ đại?
A.
Thiết chế chính trị, tổ chức nhà nước ở mỗi thành bang không giống nhau.
B.
Mỗi thành bang có biên giới, chính quyền, quân đội, luật pháp riêng.
C.
Các thành bang có hệ thống đo lường, tiền tệ và những vị thần bảo hộ riêng.
D.
Các thành bang thống nhất lại với nhau hình thành nên một đế chế hùng mạnh.
Câu 37
Mã câu hỏi: 6494
Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã?
A.
Có nhiều vịnh, hải cảng.
B.
Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
C.
Hệ động, thực vật.
D.
Khí hậu khô nóng.
Câu 38
Mã câu hỏi: 6495
Khoảng thế kỉ VIII đến thế kỉ VI TCN, các thành bang ở Hy Lạp lần lượt ra đời. Trong đó, hai thành bang lớn nhất là gì?
A.
Xpác-ta, A-ten.
B.
Pen-la, Đen-phơ.
C.
Xpác-ta, Đen-phơ.
D.
A-ten, Pen-la.
Câu 39
Mã câu hỏi: 6496
Một trong những nhà sử học nổi tiếng ở Hi Lạp cổ đại là ai?
A.
Pi-ta-go.
B.
Hê-rô-đốt.
C.
Ác-si-mét.
D.
Hê-ghen.
Câu 40
Mã câu hỏi: 6497
Hy Lạp cổ đại có lãnh thổ rộng, bao gồm ..........
A.
miền đất ven bờ tiểu á, lục địa Hy Lạp và đảo Xi-xin.
B.
bán đảo In-ta-lia-a và các đảo: Xi-xin, Coóc-xơ và Xác-đe-nhơ.
C.
lục địa Hy Lạp, miền đất ven bờ Tiểu Á và các đảo trên biển Ê-giê.
D.
bán đảo In-ta-lia-a và các đảo nhỏ trên biển Ê-giê.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi HK1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021-2022 - CD - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *