Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68479

Tính chất hóa học của oxit axit là

  • A. tác dụng vơi nước
  • B. tác dụng với oxit bazo
  • C. tác dụng với dung dịch bazo
  • D. Tất cả các ý trên
Câu 2
Mã câu hỏi: 68480

Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:

  • A. CuO
  • B. BaO
  • C. CO
  • D. SO3
Câu 3
Mã câu hỏi: 68481

Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

  • A. CO2
  • B. SO3
  • C. SO2
  • D. K2O
Câu 4
Mã câu hỏi: 68482

Một oxit của cacbon có thành phần phần trăm của C bằng 27,3%. Biết phân tử khối của oxit bằng 44 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

  • A. CO
  • B. CO2
  • C. CO3
  • D. C2O
Câu 5
Mã câu hỏi: 68483

Cần bao nhiêu gam CuO, Fe2O3, ZnO tác dụng với 50 ml HCl 2M để thu được 3,071 g muối clorua?

  • A. 0,123g   
  • B. 0,16g      
  • C. 2,1g     
  • D. 0,321g
Câu 6
Mã câu hỏi: 68484

Oxy hóa a(g) X (gồm Zn, Pb, Ni) được b(g) Y (ZnO, PbO, NiO). Hòa tan b(g) Y trong HCl thu được Z. Cô cạn Z được (b + 55) gam muối. Khối lượng a(g) của hỗn hợp X ban đầu là bao nhiêu?

  • A. a = b - 16       
  • B. a = b - 24    
  • C. a = b - 32     
  • D. a = b – 8
Câu 7
Mã câu hỏi: 68485

Tính m muối khi cho 5g ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng với 200ml HCl 0,4M?

  • A. 9,2g     
  • B. 8,4g      
  • C. 7,2g       
  • D. 7,9g
Câu 8
Mã câu hỏi: 68486

Tính m muối thu được khi cho 3,61g ZnO, CuO, MgO và Fe2O3 vào 150 ml dd H2SO4 0,4M?

  • A. 8,41 g    
  • B. 8,14g       
  • C. 4,18g     
  • D. 4,81g
Câu 9
Mã câu hỏi: 68487

Tình khối lượng muối thu được khi cho 2,8g CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng với 50 ml H2SO4 1M?

  • A. 4,5g      
  • B. 7,6g    
  • C. 6,8g     
  • D. 7,4g
Câu 10
Mã câu hỏi: 68488

Tính m muối thu được khi cho 2,8 gam gồm Fe2O3, MgO, CuO vào 200 ml HCl 0,5M?

  • A. 6,66 g
  • B. 5,55 g
  • C. 4,44 g
  • D. 7,77 g
Câu 11
Mã câu hỏi: 68489

Tính m muối thu được khi cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ)?

  • A. 4,59 g
  • B. 2,75 g
  • C. 6,81 g
  • D. 3,98 g
Câu 12
Mã câu hỏi: 68490

Tính m muối thu được khi cho 4,48g CaO tác dụng với H2SO4?

  • A. 6,89 (gam)
  • B. 14,38 (gam)
  • C. 20,5 (gam)
  • D. 10,88 (gam)
Câu 13
Mã câu hỏi: 68491

Chất nào cho pH > 7 khi tác dụng với nước trong 4 oxit sau đây?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. CaO
  • D. P2O5
Câu 14
Mã câu hỏi: 68492

Xác định muối tạo thành khi cho 11,2 lít khí CO2 vào 20 g NaOH.

  • A. Na2CO3.
  • B. NaHCO3.
  • C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
  • D. Na(HCO3)2.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68493

Cặp chất vô cơ nào sau đây phản ứng với nhau?

  • A. CuSO4 và NaOH
  • B. CuSOvà HCl
  • C. Ba(OH)2 và NaOH
  • D. CuSOvà H2SO4
Câu 16
Mã câu hỏi: 68494

Em hãy xác định thuốc thử có thể dùng để phân biệt natri sunfat và natri cacbonat?

  • A. Dung dịch chì nitrat.
  • B. Dung dịch natri hiđroxit.
  • C. Dung dịch axit clohiđric.
  • D. Dung dịch bạc nitrat.
Câu 17
Mã câu hỏi: 68495

Hãy xác định V khí thoát ra khi cho 0,2 mol NaOH vào NH4NO3 dư?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 22,4 lít
  • D. 44,8 lít
Câu 18
Mã câu hỏi: 68496

Dung dịch dùng để phân biệt NH4NO3, KCl là gì?

  • A. KOH
  • B. Na2CO3
  • C. Ba(OH)2
  • D. LiOH
Câu 19
Mã câu hỏi: 68497

Em hãy tìm ra hóa chất dùng để phân biệt NH4NO3 và NH4Cl. 

  • A. KOH
  • B. Ca(OH)2
  • C. AgNO3
  • D. BaCl2
Câu 20
Mã câu hỏi: 68498

Hợp chất có trong tự nhiên được dùng làm phân bón hoá học là hợp chất nào trong 4 hợp chất sau?

  • A. CaCO3
  • B. Ca3(PO4)2
  • C. Ca(OH)2
  • D. CaCl2
Câu 21
Mã câu hỏi: 68499

Xác định nguyên tố dinh dưỡng của phân canxi photphat ?

  • A. Ca
  • B. O
  • C. P
  • D. N
Câu 22
Mã câu hỏi: 68500

Chât nào dùng để phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?

  • A. dd H2SO4      
  • B. dd Na2SO4      
  • C. dd NaOH     
  • D. dd NH4NO3
Câu 23
Mã câu hỏi: 68501

Cho 140kg vôi sống (20% tạp chất) có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được bao nhiêu gam Ca(OH)2.

  • A. 144kg     
  • B. 147kg
  • C. 148kg       
  • D. 140kg
Câu 24
Mã câu hỏi: 68502

Tính khối lượng muối kali clorua thu được khi phân hủy 24,5g KClO3 thu được 9,6 g khí oxi?

  • A. 14,9g        
  • B. 7,45g     
  • C. 19,4g     
  • D. 7,54g
Câu 25
Mã câu hỏi: 68503

Có bao nhiêu X thỏa mãn X + H2SO4 (đ, n) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 26
Mã câu hỏi: 68504

Muối natri clorua có nhiều ở đâu trong tự nhiên, hãy chọn 1 trong 4 đáp án sau đây?

  • A. Nước biển, mỏ muối, đầm lầy
  • B. Nước biển, mỏ muối, hồ nước mặn
  • C. Nước biển, sông, hồ nứoc mặn.
  • D. Nước biển, mỏ muối, suối.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68505

Muối nào không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

  • A. CaCO3
  • B. CaSO4
  • C. Pb(NO3)2
  • D. NaCl
Câu 28
Mã câu hỏi: 68506

Tính m chất rắn sinh ra khi trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 g CaClvới 70 ml dung dịch có chứa AgNO3?

  • A. 1,245g
  • B. 2,452g
  • C. 1,435g
  • D. 2,765g
Câu 29
Mã câu hỏi: 68507

Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được khi ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch (II) sunfat ?

  • A. Không có hiện tượng nào xảy ra.
  • B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
  • C. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
  • D. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
Câu 30
Mã câu hỏi: 68508

Tính a, b biết a, b thõa mãn điều kiện sau đây:

Cho 24,8 gam gồm Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng với BaCl2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Cho a gam kết tủa trên tác dụng với HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc và còn lại b gam chất rắn không tan. 

  • A. a = 23,3 và b = 43
  • B. a = 25 và b = 43
  • C. a = 25 và b = 43,6
  • D. a = 23 và b = 24,5
Câu 31
Mã câu hỏi: 68509

Có thể điều chế muối nào sau đây bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric.

  • A. KNO3
  • B. NaCl
  • C. ZnSO4
  • D. CuSO4
Câu 32
Mã câu hỏi: 68510

Muối có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng.

  • A. CuSO4 
  • B. NaCl
  • C. MgCO3
  • D. ZnSO4 
Câu 33
Mã câu hỏi: 68511

Bazo bị nhiệt phân dưới đây: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2

  • A. Fe(OH)3, Ca(OH)2
  • B. Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2
  • C. Fe(OH)3, Mg(OH)2
  • D. Ca(OH)2, KOH
Câu 34
Mã câu hỏi: 68512

Hai dung dịch NaOH và KOH không có tính chất nào bên dưới đây?

  • A. Đổi màu quỳ tím và phenolilphtalein
  • B. Tạo thành oxit bazơ và nước khi bị nhiệt phân
  • C. Tạo thành muối và nước khi tác dụng với oxit axit.
  • D. Tạo thành muối và nước khi tác dụng với axit.
Câu 35
Mã câu hỏi: 68513

Một lượng 2,81g hỗn hợp bao gồm 3 chất là \(Fe_{2}O_{3},MgO,ZnO\) trong trạng thái được hòa tan một cách hoàn toàn bằng một lượng 500ml dung dịch \(H_{2}SO_{4}\) 1M. Sau phản ứng, kết quả thu về được một muối sunfat khan. Nếu cô cạn dung dịch này thì sẽ thi về một khối lượng bằng bao nhiêu?

  • A. 6,81 gam
  • B. 6,90 gam
  • C. 7,2 gam
  • D. 12,3 gam
Câu 36
Mã câu hỏi: 68514

Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 700 ml dung dịch NaOH 0,6M. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 50 gam
  • B. 25,2 gam
  • C. 45 gam
  • D. 30 gam
Câu 37
Mã câu hỏi: 68515

Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 41 gam dung dịch NaOH 1M (D = 1,025 g/ml). Khối lượng muối thu được là:

  • A. 50 gam
  • B. 25,2 gam
  • C. 4,16 gam
  • D. 30 gam
Câu 38
Mã câu hỏi: 68516

Phương trình hóa học của phản ứng khi cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra muối natri hidrosunfat:

  • A. H2SO+ NaOH → H2O + NaHSO4
  • B. H2SO+ 2NaOH → 2H2O + Na2SO4
  • C. H2SO+ 2NaOH → 2NaHSO4
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 39
Mã câu hỏi: 68517

Nung nóng 15,6 gam Al(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A; Hòa tan hoàn toàn chất rắn A trong 300 ml dung dịch HCl. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1,5
Câu 40
Mã câu hỏi: 68518

Cho 0,15 mol Na2O tác dụng với nước thu được 200 ml dung dịch NaOH. Phải dùng bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 0,9M để trung hòa 150 ml dung dịch NaOH trên?

  • A. 120 ml
  • B. 135 ml
  • C. 130 ml
  • D. 125 ml

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ