Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Ngọc Sơn

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68279

Kim loại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là

  • A. Na.
  • B. Rb.
  • C. Hg.
  • D. Mn.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68280

Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?

  • A. Dung dịch BaCl2
  • B. Quỳ tímc
  • C. Dung dịch Ba(OH)2
  • D. Zn
Câu 3
Mã câu hỏi: 68281

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

  • A. Màu đỏ mất dần.
  • B. Không có sự thay đổi màu
  • C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
  • D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 4
Mã câu hỏi: 68282

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

  • A.

    K2O.

  • B. CuO.
  • C.

    CO.

  • D. SO2.
Câu 5
Mã câu hỏi: 68283

Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. CaO
  • D. P2O5
Câu 6
Mã câu hỏi: 68284

Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

  • A.

    Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

  • B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
  • C.

    Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.

  • D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
Câu 7
Mã câu hỏi: 68285

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học?

  • A.

    CaCO3

  • B. Ca3(PO4)2
  • C.

    Ca(OH)2

  • D. CaCl2
Câu 8
Mã câu hỏi: 68286

Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

  • A.

    (NH4)2SO4

  • B. Ca(H2PO4)2
  • C.

    KCl

  • D. KNO3
Câu 9
Mã câu hỏi: 68287

Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:

  • A.

    KOH

  • B. Ca(OH)2
  • C.

    AgNO3

  • D. BaCl2
Câu 10
Mã câu hỏi: 68288

Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ?

  • A.

    KCl

  • B. Ca3(PO4)2
  • C.

    K2SO4

  • D. (NH2)2CO
Câu 11
Mã câu hỏi: 68289

Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

  • A.

    (NH4)2SO4

  • B. Ca(H2PO4)2
  • C.

    NaCl

  • D. KNO3
Câu 12
Mã câu hỏi: 68290

Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết hai cặp dung dịch các chất đã dùng ban đầu là

  • A.

    BaCl2 và NaOH.

  • B. MgCl2 và NaOH.
  • C.

    Na2SO4 và HCl.

  • D. NaNO3 và KCl.
Câu 13
Mã câu hỏi: 68291

Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên:

  • A.

    CaCO3.

  • B. CaSO4.
  • C.

    Pb(NO3)2.

  • D. NaCl.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68292

Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:

  • A. Nước biển.
  • B. Nước mưa.
  • C. Nước sông.
  • D. Nước giếng.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68293

Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ?

  • A.

    ZnSO4

  • B. Na2SO3
  • C.

    CuSO4

  • D. MgSO3
Câu 16
Mã câu hỏi: 68294

Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A.

    Có kết tủa trắng xanh.

  • B. Có khí thoát ra.
  • C.

    Có kết tủa đỏ nâu.

  • D. Kết tủa màu trắng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 68295

Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat (K2SO4) tạo ra kết tủa. Chất X là:

  • A.

    BaCl2

  • B. NaOH
  • C.

    Ba(OH)3

  • D. H2SO4
Câu 18
Mã câu hỏi: 68296

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

  • A.

    NaOH, MgSO4

  • B. KCl, Na2SO4
  • C.

    CaCl2, NaNO3

  • D. ZnSO4, H2SO4
Câu 19
Mã câu hỏi: 68297

Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A.

    Có kết tủa trắng

  • B. Có khí thoát ra.
  • C.

    Có kết tủa nâu đỏ

  • D. Kết tủa màu xanh.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68298

Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:

  • A. Kết tủa nâu đỏ;
  • B. Kết tủa trắng.
  • C. Kết tủa xanh.
  • D. Kết tủa nâu vàng.
Câu 21
Mã câu hỏi: 68299

Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A.

    Có kết tủa trắng xanh.

  • B. Có khí thoát ra.
  • C.

    Có kết tủa đỏ nâu.

  • D. Kết tủa màu trắng.
Câu 22
Mã câu hỏi: 68300

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?

  • A.

    Khí hiđro

  • B. Khí oxi
  • C.

    Khí lưu huỳnh đioxit

  • D. Khí hiđro sunfua
Câu 23
Mã câu hỏi: 68301

Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là:

  • A. 1M.
  • B. 1,25M.
  • C. 2M.
  • D. 2.75M.
Câu 24
Mã câu hỏi: 68302

Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

  • A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
  • B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
  • C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
  • D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 25
Mã câu hỏi: 68303

Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng

  • A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
  • B. quỳ tím và dung dịch KOH.
  • C. phenolphtalein.
  • D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
Câu 26
Mã câu hỏi: 68304

Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 68305

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

  • A.

    HCl, NaOH

  • B. H2SO4, HNO3
  • C.

    NaOH, Ca(OH)2

  • D. BaCl2, NaNO3
Câu 28
Mã câu hỏi: 68306

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là

  • A.

    Na2CO3

  • B. KCl
  • C.

    NaOH

  • D. NaNO3
Câu 29
Mã câu hỏi: 68307

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

  • A.

    pH = 8

  • B. pH = 12
  • C.

    pH = 10

  • D. pH = 14
Câu 30
Mã câu hỏi: 68308

Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng

  • A.

    HCl.

  • B. CO2.
  • C.

    phenolphtalein.

  • D. nhiệt phân.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68309

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

  • A.

    Na2CO3

  • B. KCl
  • C.

    NaOH

  • D. NaNO3
Câu 32
Mã câu hỏi: 68310

Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:

  • A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
  • B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
  • C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
  • D. Không xảy ra hiện tượng gì
Câu 33
Mã câu hỏi: 68311

Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?

  • A.

    ZnSO4

  • B. Na2SO3
  • C.

    CuSO4

  • D. MgSO3
Câu 34
Mã câu hỏi: 68312

Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:

  • A. Cu , Ca
  • B. Pb , Cu 
  • C. Pb , Ca
  • D. Ag , Cu
Câu 35
Mã câu hỏi: 68313

Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là

  • A. Mg
  • B. Ba
  • C. Cu
  • D. Zn
Câu 36
Mã câu hỏi: 68314

Khi pha loãng axit sunfuric từ axit đặc người ta phải:

  • A. đổ từ từ axit đặc vào nước
  • B. đổ từ từ nước vào axit đặc
  • C. đổ nhanh axit đặc vào nước
  • D. đổ nhanh nước vào axit đặc
Câu 37
Mã câu hỏi: 68315

Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

  • A. Phenolphtalein
  • B. Quỳ tím
  • C.

    dd H2SO4

  • D. dd HCl
Câu 38
Mã câu hỏi: 68316

Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là

  • A.

    Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

  • B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
  • C.

    Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

  • D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 39
Mã câu hỏi: 68317

Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:

  • A.

    44,8 lít

  • B. 4,48 lít
  • C.

    2,24 lít

  • D. 22,4 lít
Câu 40
Mã câu hỏi: 68318

MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

  • A.

    Chất khí cháy được trong không khí

  • B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
  • C.

    Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.

  • D. Chất khí không tan trong nước.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ