Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68319

Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là

1. CuCl2 và HCl

2. H2SO4 và Na2SO3

3. HCl và NaCl

4. H2SO4 và BaCl2

  • A. (1; 2)       
  • B. (3; 4)      
  • C. (2; 4)    
  • D. (1; 3)
Câu 2
Mã câu hỏi: 68320

Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

  • A. 250 ml              
  • B. 400 ml          
  • C. 500 ml           
  • D. 125 ml
Câu 3
Mã câu hỏi: 68321

Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 23,30 g                    
  • B. 18,64 g                 
  • C. 1,86 g                   
  • D. 2,33 g
Câu 4
Mã câu hỏi: 68322

Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,5M để trung hòa hết dung dịch A chứa 300ml dung dịch HCl 1,5M và dung dịch H2SO4 0,75M.

  • A. 300ml
  • B. 450ml
  • C. 600ml
  • D. 500ml
Câu 5
Mã câu hỏi: 68323

Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:

  • A. 100 ml                                      
  • B. 200 ml             
  • C. 300 ml      
  • D. 400 ml                   
Câu 6
Mã câu hỏi: 68324

Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 100 g      
  • B. 80 g         
  • C. 90 g     
  • D. 150 g
Câu 7
Mã câu hỏi: 68325

Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:

  • A. 400 g      
  • B. 500 g        
  • C. 420 g       
  • D. 570 g
Câu 8
Mã câu hỏi: 68326

Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

  • A. 80g.     
  • B. 100g.     
  • C. 160g.      
  • D. 200g.
Câu 9
Mã câu hỏi: 68327

Trung hoà 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là:

  • A. 100 ml.               
  • B. 300 ml.          
  • C. 400 ml.     
  • D. 200 ml.
Câu 10
Mã câu hỏi: 68328

Cho 1,25 lít dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ với x lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của x là

  • A. 1,25
  • B. 2,0
  • C. 2,5
  • D. 2,75
Câu 11
Mã câu hỏi: 68329

Cho 44,78 gam hỗn hợp A gồm KOH và Ba(OH)2 vào 400 gam dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,065 gam hỗn hợp muối. Nồng độ phần trăm của BaCl2 trong dung dịch X là

  • A. 8,42%.
  • B. 5,34%.
  • C. 9,36%.
  • D. 14,01%.
Câu 12
Mã câu hỏi: 68330

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2:

  • A.

    Fe, Cu, K, Ag, Al, Ba

  • B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
  • C.

    Mg, K, Fe, Al, Na

  • D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ba
Câu 13
Mã câu hỏi: 68331

Trong các kim loại Cu, Na, Mg, Ni, Ag, Zn.Hai kim loại nào dẫn điện tốt nhất:

  • A. Cu, Na    
  • B. Zn, Ag
  • C. Mg, Ni  
  • D. Cu, Ag
Câu 14
Mã câu hỏi: 68332

Mệnh đề nào sau đây đúng:

  • A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với axit.
  • B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
  • C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh.
  • D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với oxi.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68333

Chọn mệnh đề đúng:

  • A. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch bazơ.
  • B. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch axit.
  • C. Al, Zn phản ứng với dung dịch bazơ
  • D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68334

Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết 3 chất trên là:

  • A.

    Lần lượt NaOH và HCl.

  • B. Lần lượt là HCl và H2SO4.
  • C.

    Lần lượt NaOH và H2SO4 đặc nóng.

  • D. Tất a, b, c đều đúng.
Câu 17
Mã câu hỏi: 68335

Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

  • A. Cu, Ca, K, Ba 
  • B. Zn, Li, Na, Cu
  • C. Ca, Mg, Li, Zn      
  • D. K, Na, Ca, Ba
Câu 18
Mã câu hỏi: 68336

Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:

  • A.

    Cu + ZnCl2    

  • B. Zn + CuCl2
  • C. Ca + ZnCl2    
  • D. Zn + ZnCl2
Câu 19
Mã câu hỏi: 68337

Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:

  • A. Cu      
  • B. Al      
  • C. Pb     
  • D. Ba
Câu 20
Mã câu hỏi: 68338

Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ:

  • A. Cu      
  • B. Al        
  • C. Pb     
  • D. Ba
Câu 21
Mã câu hỏi: 68339

Axit làm quỳ tím hóa

  • A. Xanh     
  • B. Đỏ     
  • C. Hồng     
  • D. Vàng
Câu 22
Mã câu hỏi: 68340

Bazơ nào sau đây không tan trong nước.

  • A.

    NaOH        

  • B. KOH         
  • C. Ca(OH)2     
  • D. Cu(OH)2
Câu 23
Mã câu hỏi: 68341

Muối nào sau đây không tan.

  • A.

    K2SO3      

  • B. Na2SO3      
  • C. CuCl2      
  • D. BaSO4
Câu 24
Mã câu hỏi: 68342

Axit nào sau đây dễ bay hơi.

  • A.

    H2SO3       

  • B. H2SO4       
  • C. HCl    
  • D. HNO3
Câu 25
Mã câu hỏi: 68343

Các dung dịch đều làm quỳ tím chuyển đỏ là

  • A.

    NaCl, HCl.

  • B. HCl, H2SO4.
  • C.

    NaOH, KOH.

  • D. NaCl, NaOH.
Câu 26
Mã câu hỏi: 68344

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

  • A.

    rót từng giọt nước vào axit.

  • B. rót từng giọt axit vào nước.
  • C.

    cho cả nước và axit vào cùng một lúc.

  • D. cả 3 cách trên đều được.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68345

Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải

  • A. đổ từ từ axit vào nước
  • B. đổ từ từ nước vào axit
  • C. đổ nhanh axit vào nước
  • D. đổ nhanh nước vào axit
Câu 28
Mã câu hỏi: 68346

Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện

  • A.

    Xuất hiện kết tủa màu trắng

  • B. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
  • C.

    Có bọt khí thoát ra khỏi dung dịch

  • D. Chất kết tủa màu đỏ
Câu 29
Mã câu hỏi: 68347

Hóa chất có thể dùng để nhận bết 2 axit HCl và H2SO4 ?

  • A.

    NaOH

  • B. Ba(OH)2
  • C.

    Fe

  • D. CaO
Câu 30
Mã câu hỏi: 68348

Để hoà tan vừa hết 4,48 gam Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M?

  • A. 100 ml.
  • B. 80 ml.
  • C. 90 ml.
  • D. 120 ml.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68349

Cho các dãy chất dưới đây, dãy chất nào tác dụng được với dung dịch axit sunfuric loãng?

  • A.

    CuO, Cu, K2O, CO.

  • B. SO2, CuO, Fe, CO2.
  • C.

    KOH, CuO, Fe, BaCl2.

  • D. CuO, CO2, MgO, K2O.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68350

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. Fe, Cu, Mg.
  • B. Zn, Fe, Cu.
  • C. Zn, Fe, Al.
  • D. Fe, Zn, Ag
Câu 33
Mã câu hỏi: 68351

Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại là

  • A. Mg
  • B. Ba
  • C. Cu
  • D. Zn
Câu 34
Mã câu hỏi: 68352

Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:

  • A. Cu , Ca
  • B. Pb , Cu
  • C. Pb , Ca
  • D. Ag , Cu
Câu 35
Mã câu hỏi: 68353

Tính chất hóa học nào không phải của axit?

  • A. Tác dụng với kim loại.
  • B. Tác dụng với muối.
  • C. Tác dụng với oxit axit.
  • D. Tác dụng với oxit bazơ.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68354

Chất nào sau đây tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường tạo ra khí hiđro là

  • A.

    O2.

  • B. HCl.
  • C.

    CO2.

  • D. H2O.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68355

Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?

  • A.

    ZnSO4

  • B. Na2SO3
  • C.

    CuSO4

  • D. MgSO3
Câu 38
Mã câu hỏi: 68356

Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:

  • A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
  • B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
  • C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
  • D. Không xảy ra hiện tượng gì
Câu 39
Mã câu hỏi: 68357

Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử:

  • A.

    NaNO3.

  • B. KCl.
  • C.

    MgCl2.

  • D. BaCl2.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68358

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. Fe, Cu, Mg.
  • B. Zn, Fe, Cu.
  • C. Zn, Fe, Al.
  • D. Fe, Zn, Ag

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ