Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bắc Thành

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68399

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?

  • A. NaOH, MgSO4
  • B. KCl, Na2SO4
  • C. CaCl2, NaNO3
  • D. ZnSO4, H2SO4
Câu 2
Mã câu hỏi: 68400

Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 3
Mã câu hỏi: 68401

 Chất nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

  • A. NaCl
  • B. C2H5OH
  • C. CH3COOH
  • D. MgCO3
Câu 4
Mã câu hỏi: 68402

Hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch không màu chứa trong 3 lọ bị mất nhãn: BaCl2, Na2CO3, NaCl.

  • A. dung dịch HCl
  • B. dung dịch H2SO4
  • C. dung dịch AgNO3
  • D. Quỳ tím
Câu 5
Mã câu hỏi: 68403

Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị  phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là

  • A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
  • B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
  • C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3
  • D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4.
Câu 6
Mã câu hỏi: 68404

Dãy A gồm các dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4;

Dãy B gồm các dung dịch: CuSO4, BaCl2, AgNO3.

Cho lần lượt các chất ở dãy A phản ứng đôi một với các chất ở dãy B. Số phản ứng thu xảy ra thu được kết tủa là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 7
Mã câu hỏi: 68405

Trong các dung dịch dưới đây có mấy dung dịch có thể sử dụng để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3?

Dung dịch  HCl, dung dịch BaCl2, dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2,

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 8
Mã câu hỏi: 68406

Tính a, b biết a, b thõa mãn điều kiện sau đây:

Cho 24,8 gam gồm Na2CO3 và Na2SO4 tác dụng với BaCl2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa. Cho a gam kết tủa trên tác dụng với HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc và còn lại b gam chất rắn không tan. 

  • A. a = 23,3 và b = 43
  • B. a = 25 và b = 43
  • C. a = 25 và b = 43,6
  • D. a = 23 và b = 24,5
Câu 9
Mã câu hỏi: 68407

Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng biết cho 5 gam hỗn hợp 2 muối là Na2CO3 và NaCl vào 20 ml dung dịch HCl, thu được 448 ml khí (đktc).

  • A. 1M
  • B. 2M
  • C. 3M
  • D. 4M
Câu 10
Mã câu hỏi: 68408

Có thể điều chế muối nào sau đây bằng phản ứng của dung dịch muối cacbonat với dung dịch axit clohiđric.

  • A. KNO3
  • B. NaCl
  • C. ZnSO4
  • D. CuSO4
Câu 11
Mã câu hỏi: 68409

Muối có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit sunfuric loãng.

  • A. CuSO4 
  • B. NaCl
  • C. MgCO3
  • D. ZnSO4 
Câu 12
Mã câu hỏi: 68410

Hãy tìm a biết cho m gam hỗn hợp CaCO3 và CaSO3 tác dụng với HCl loãng dư thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp 2 khí ở đktc. Cho toàn bộ lượng hh khí trên hấp thụ hết vào Ba(OH)2 dư thấy tạo ra (m + a) gam kết tủa. 

  • A. 15,4
  • B. 19,4
  • C. 20,5
  • D. 32,5
Câu 13
Mã câu hỏi: 68411

Tính m muối tạo thành biết cho 6,8 kg NH3 tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được 36,2 kg hỗn hợp 2 muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ?

  • A. 13 kg và 23,2 kg
  • B. 12,2 kg và 24 kg
  • C. 13,2kg và 23kg
  • D. 11kg và 25,2 kg
Câu 14
Mã câu hỏi: 68412

Cho 6,8 kg NH3 vào H3PO4 thấy tạo ra 36,2 kg hỗn hợp hai muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Hãy tính khối lượng axit H3PO4 đã tham gia phản ứng?

  • A. 20,8 gam
  • B. 17,9 gam
  • C. 35,7 gam
  • D. 29,4 gam
Câu 15
Mã câu hỏi: 68413

Phản ứng giữa canxi nitrat Ca(NO3)2 với amoni cacbonat (NH4)2COthuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trao đổi
  • B. Phân hủy
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Hóa hợp
Câu 16
Mã câu hỏi: 68414

Cho 12 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và CaSO4 vào 400ml HCl thu được 0,672 lít khí, em hãy tính %m muối ban đâu?

  • A. 25% và 75%
  • B. 30% và 70%
  • C. 40% và 60%
  • D. 55% và 45%
Câu 17
Mã câu hỏi: 68415

Bằng phương pháp nào khẳng định được trong khí oxi có lẫn khí CO2 và khí SO2?

  • A. Cho khí oxi đi qua dung dịch KCl
  • B. Cho khí oxi đi qua dung dịch Ca(OH)2
  • C. Cho khí oxi đi qua dung dịch HCl
  • D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng
Câu 18
Mã câu hỏi: 68416

Cách dùng để phân biệt HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4?

  • A. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
  • B. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
  • C. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
  • D. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
Câu 19
Mã câu hỏi: 68417

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: 

  • A. Màu đỏ mất dần. 
  • B. Không có sự thay đổi màu
  • C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. 
  • D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68418

Những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2?

  • A. Ca(OH)2, KOH
  • B. Fe(OH)3, Mg(OH)2
  • C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH
  • D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2.
Câu 21
Mã câu hỏi: 68419

Một lượng 2,81g hỗn hợp bao gồm 3 chất là \(Fe_{2}O_{3},MgO,ZnO\) trong trạng thái được hòa tan một cách hoàn toàn bằng một lượng 500ml dung dịch \(H_{2}SO_{4}\) 1M. Sau phản ứng, kết quả thu về được một muối sunfat khan. Nếu cô cạn dung dịch này thì sẽ thi về một khối lượng bằng bao nhiêu?

  • A. 6,81 gam
  • B. 6,90 gam
  • C. 7,2 gam
  • D. 12,3 gam
Câu 22
Mã câu hỏi: 68420

Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 700 ml dung dịch NaOH 0,6M. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 50 gam
  • B. 25,2 gam
  • C. 45 gam
  • D. 30 gam
Câu 23
Mã câu hỏi: 68421

Dẫn 0,2 mol SO2 đi qua 41 gam dung dịch NaOH 1M (D = 1,025 g/ml). Khối lượng muối thu được là:

  • A. 50 gam
  • B. 25,2 gam
  • C. 4,16 gam
  • D. 30 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 68422

Tìm M biết, hòa tan 18g kim loại M cần 800ml HCl 2,5M.

  • A. Ca      
  • B. Mg      
  • C. Al       
  • D. Fe
Câu 25
Mã câu hỏi: 68423

Tính CM của mỗi axit ban đầu biết để trung hoà 10ml gồm H2SO4 và HCl cần 40ml NaOH 0,5M. Mặt khác, lấy 100ml axit đem trung hoà một lượng xút vừa đủ rồi cô cạn thu được 13,2g muối?

  • A. 0,8M và 0,6M
  • B. 0,8M và 0,4M
  • C. 0,4M và 0,6M
  • D. 0,7M và 0,4M
Câu 26
Mã câu hỏi: 68424

MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

  • A. Chất khí cháy được trong không khí
  • B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
  • C.  Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
  • D. Chất khí không tan trong nước.
Câu 27
Mã câu hỏi: 68425

Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?

  • A. Ba(OH)2
  • B. Ca(NO3)2
  • C. AgNO3
  • D. MgSO4
Câu 28
Mã câu hỏi: 68426

Dãy gồm các oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit là:

  • A. CO, CO2, SO2
  • B. P2O5, NO, SO2
  • C. P2O5, SO2, CO2
  • D. NO, SO2, CO
Câu 29
Mã câu hỏi: 68427

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Na
Câu 30
Mã câu hỏi: 68428

Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Mg
  • D. Ag
Câu 31
Mã câu hỏi: 68429

Biết 8 (gam) CuO phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch axit clohiđric. Tính khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. 13,5 gam
  • B. 20,5 gam
  • C. 1,35 gam
  • D. 1,45 gam
Câu 32
Mã câu hỏi: 68430

Cho 1,68 lít CO2 (đktc) sục vào bình đựng 250 ml dung dịch KOH dư. Biết thể tích dung dịch trước và sau phản ứng không thay đổi Nồng độ mol/lit của muối thu được sau phản ứng là

  • A. 0,2M
  • B. 0,3M
  • C. 0,4M
  • D. 0,5M
Câu 33
Mã câu hỏi: 68431

Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSOkhông tan. Giá trị bằng số của V là:

  • A. 0,896 lít
  • B. 0,448 lít
  • C. 8,96 lít
  • D. 4,48 lít
Câu 34
Mã câu hỏi: 68432

Oxit axit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. N2O5
  • D. P2O5
Câu 35
Mã câu hỏi: 68433

Cho 0,2 mol khí SO2 vào dung dịch có chứa 0,3 mol KOH, sau khi phản ứng kết thúc dung dịch có sản phẩm là gì?

  • A. KHSO3
  • B. K2SO3
  • C. KHSO3 và K2SO3
  • D. K2SO4
Câu 36
Mã câu hỏi: 68434

 Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là gì?

  • A. FeO.
  • B. Fe2O3.
  • C. Fe3O4.
  • D. FeO2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68435

Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là gì?

  • A. P2O3.
  • B. P2O5.
  • C. PO2.
  • D. P2O4.
Câu 38
Mã câu hỏi: 68436

Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết? 

  • A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. 
  • B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư
  • C. Dẫn hỗn hợp qua NH3
  • D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 68437

Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là: 

  • A. P2O3
  • B. P2O5.
  • C. PO2
  • D. P2O4.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68438

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là 

  • A. CO2
  • B. Na2O.
  • C.  SO2
  • D. P2O5.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ