Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Đặng Thúc Hứa

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 94082

Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?

  • A.    
  • B. Pb.    
  • C. Si.   
  • D. Sn.
Câu 2
Mã câu hỏi: 94083

Nguyên tố có Z = 6 thuộc loại nguyên tố

  • A. s
  • B. f
  • C. d
  • D. p
Câu 3
Mã câu hỏi: 94084

Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 16 hạt. CTPT của MX2 là:

  • A. CaBr2    
  • B. MgCl2    
  • C. NaCl  
  • D. BaCl2
Câu 4
Mã câu hỏi: 94085

Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là:

  • A. 0,01      
  • B. 0,1       
  • C. 0,15  
  • D. 1
Câu 5
Mã câu hỏi: 94086

Cho 2 ion XY3 2- và ion XY4 2- có tổng số e trong 2 loại ion lần lư­ợt là 42 và 50. Hạt nhân của X và Y đều có số p bằng số n. Số khối của X, Y lần l­ượt là:

  • A. 18 và 1 
  • B. 32 và 16   
  • C. 16 và 8     
  • D. 35 và 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 94087

Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 34. Biết nguyên tử của nguyên tố này chỉ có 1 e độc thân ở phân lớp s. Vậy X là:

  • A. Ca  
  • B. Na  
  • C. K  
  • D. Mg
Câu 7
Mã câu hỏi: 94088

Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dung hết với dung dịch HCl dư­ thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc . Phấn trăm về khối l­ượng 2 kim loại là.

  • A. 40% và 60%  
  • B. 50% và 50%   
  • C. 24,4% và 65,6% 
  • D. 37,5% và 62,5%
Câu 8
Mã câu hỏi: 94089

Ion X+ có cấu hình electron : 1s22s22p6. Vậy nguyên tử X có thể là:

  • A. Cl    
  • B. Na   
  • C. Ne    
  • D. F
Câu 9
Mã câu hỏi: 94090

Nguyên tố R trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm VIA có công thức oxit cao nhất của R với oxi là:

  • A. RO.    
  • B. RO2.    
  • C. R2O3  
  • D. RO3.
Câu 10
Mã câu hỏi: 94091

Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

  • A. 3 và 4 
  • B. 4 và 3      
  • C. 3 và 3            
  • D. 4 và 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 94092

Tổng số hạt proton của X và Y là 24, biết X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì kế tiếp, trong hạt nhân của X,Y đều có số p bằng số n. Trong oxit cao nhất của Y phần trăm khối l­ượng của Y là:

  • A. 60      
  • B. 50       
  • C. 40   
  • D. 80
Câu 12
Mã câu hỏi: 94093

Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là:

  • A. H2SiO, Al(OH), Mg(OH), KOH. 
  • B. H2SiO 3 , Mg(OH), Al(OH), KOH
  • C. H2SiO 3 , Al(OH), KOH, Mg(OH)2    
  • D. H2SiO, KOH,  Mg(OH), Al(OH)3
Câu 13
Mã câu hỏi: 94094

Trong 1 nhóm A, đi từ trên xuống dưới theo chiều Z tăng dần tính kim loại và tính phi kim biến đổi:

  • A. Cùng tăng dần   
  • B. Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần
  • C. Không đổi    
  • D. Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần  
Câu 14
Mã câu hỏi: 94095

Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 15
Mã câu hỏi: 94096

Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây là của kim loại và phi kim ?

1 - 1s22s22p6      

2 - 1s22s22p5       

3 - 1s22s22p63s1

  • A. 1 và 2.    
  • B. 2 và 3.   
  • C. 3 và 2. 
  • D. 1 và 3.
Câu 16
Mã câu hỏi: 94097

Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B là 32. Hai nguyên tố đó là :

  • A. C và Si    
  • B. O và S   
  • C. N và P    
  • D. Mg và Ca
Câu 17
Mã câu hỏi: 94098

Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7,  nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Hai nguyên tố A, B là

  • A. Ca và S     
  • B. Na và N   
  • C. Al và Cl    
  • D. Mg và O
Câu 18
Mã câu hỏi: 94099

Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là:

  • A. 10 eletron     
  • B. 18 eletron     
  • C. 8 eletron      
  • D. 6 eletron
Câu 19
Mã câu hỏi: 94100

Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?

  • A. Na và F.       
  • B. H và He.  
  • C. H và Cl.           
  • D. Li và F.
Câu 20
Mã câu hỏi: 94101

Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của X là:

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 21
  • D. 20
Câu 21
Mã câu hỏi: 94102

Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc

  • A. Chu kì 4, nhóm IVA       
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm IVA    
  • D. Chu kì 4, nhóm VIA
Câu 22
Mã câu hỏi: 94103

Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?

  • A. Li, Na, K,.   
  • B. Ca, S, Mg.    
  • C. P, S, Cl.     
  • D. N, S, Br.
Câu 23
Mã câu hỏi: 94104

Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: \({}_6^{12}C\) chiếm 98,89% và  \({}_6^{13}C\)  chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:

  • A. 12.056    
  • B. 12,011  
  • C. 12,500    
  • D. 12,022
Câu 24
Mã câu hỏi: 94105

Kí hiệu nguyên tử \({}_Z^AX\) cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

  • A. số khối A của nguyên tử.  
  • B. nguyên tử khối của một nguyên tử.
  • C. số hiệu nguyên tử Z.    
  • D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 25
Mã câu hỏi: 94106

Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:

  • A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.    
  • B. Có cùng điện tích hạt nhân.
  • C. Có cùng số khối.   
  • D. Có cùng nguyên tử khối.
Câu 26
Mã câu hỏi: 94107

Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

  • A. proton và nơtron.    
  • B. nơtron và electron.
  • C. electron, proton và nơtron.     
  • D. electron và proton.
Câu 27
Mã câu hỏi: 94108

Hãy cho biết % khối lượng oxi lớn nhất là ở chất nào sau đây:

  • A. SO3  
  • B. SO2    
  • C. Cu2O    
  • D. CuO
Câu 28
Mã câu hỏi: 94109

Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (\({}_{17}^{35}Cl\)) lần lượt là

  • A. 18 và 17      
  • B. 17 và 18     
  • C. 17 và 17    
  • D. 17 và 37
Câu 29
Mã câu hỏi: 94110

Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là

  • A. XY2: liên kết ion.   
  • B. X2Y: liên kết ion.
  • C. XY: liên kết cộng hoá trị.   
  • D. X2Y3: liên kết cộng hoá trị.
Câu 30
Mã câu hỏi: 94111

Chất nào sau đây là hợp chất ion?

  • A. SO2    
  • B. K2O    
  • C. CO2     
  • D. HCl
Câu 31
Mã câu hỏi: 94112

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :

  • A. 28   
  • B. 27    
  • C. 26     
  • D. 23
Câu 32
Mã câu hỏi: 94113

Công thức phân tử của oxi là:

  • A. H2O.        
  • B. O2.     
  • C. O  
  • D. O3
Câu 33
Mã câu hỏi: 94114

Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố trong bảng tuần hòn là:

  • A. X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VII Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm II
  • B. X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VII Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm II
  • C. X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VII Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA
  • D. X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VII Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA
Câu 34
Mã câu hỏi: 94115

Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là:

  • A. 3,36 lít     
  • B. 5,6 lít    
  • C. 2,24 lít       
  • D. 1,12 lít
Câu 35
Mã câu hỏi: 94116

Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua phải là

  • A. Mg, Na, Cl, K    
  • B. Cl, Na, Mg, K  
  • C. Cl, Mg, Na, K  
  • D. K, Na, Mg, Cl
Câu 36
Mã câu hỏi: 94117

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là

  • A. 1s22s22p3.  
  • B. 1s22s22p4.   
  • C. 1s22s12p4.    
  • D. 1s22s22p5.
Câu 37
Mã câu hỏi: 94118

Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị bền \({}_{35}^{79}Br\) và \({}_{35}^{81}Br\) trong đó đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của \({}_{35}^{79}Br\) trong NaBrO3

  • A. 23,81%.   
  • B. 28,53%.   
  • C. 28,05%.   
  • D. 47,80%.
Câu 38
Mã câu hỏi: 94119

Cấu hình e của nguyên tử  X2+  là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học nguyên tố  X thuộc :

  • A. ô 26 chu kì 4 nhóm VIIIA     
  • B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
  • C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA       
  • D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB
Câu 39
Mã câu hỏi: 94120

Cho các nguyên tử K (Z=19), Na (Z=11), F (Z=9) các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là ?

  • A. K và Na     
  • B. K, Na và F    
  • C. Na và F  
  • D. K và F
Câu 40
Mã câu hỏi: 94121

Trong tự nhiên nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị  có số khố lần lư­ợt 1, 2, 3 nguyên tố oxi có 3 đồng vị  có số khố lần l­ợt 16, 17, 18. Số loại phân tử nư­ớc có phân tử khối lớn hơn 20 là:

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 10

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ