Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 93483

Tổng số hạt proton, electron và notron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Xác định tên nguyên tố X?

  • A. Na
  • B. K
  • C. Ni
  • D. Cu
Câu 2
Mã câu hỏi: 93484

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 180 hạt, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 32 hạt. Tính số p và số n có trong X?

  • A. p = 53, n = 74
  • B. p = 50, n = 76
  • C. p = 45, n = 69
  • D. p = 30, n = 50
Câu 3
Mã câu hỏi: 93485

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Số hạt mỗi loại trong nguyên tử X là bao nhiêu ?

  • A. p = e = 9; n = 10.
  • B. p = e = 7; n = 28.
  • C. p = n = e = 18
  • D. p = n = 10; e = 19.
Câu 4
Mã câu hỏi: 93486

Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. Xác định 2 kim loại A và B.

  • A. Ca và K
  • B. K và Fe
  • C. Na và Ca
  • D. Ca và Fe
Câu 5
Mã câu hỏi: 93487

Nguyên tử kẽm (Zn) có nguyên tử khối bằng 65u. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, với bán kính r = 2.10-15m. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm là bao nhiêu tấn trên một centimet khối (tấn/cm3)?

  • A. 3,32.108  tấn/cm3
  • B. 2,45.108  tấn/cm3
  • C. 2,45.107  tấn/cm3
  • D. 3,32.109  tấn/cm3
Câu 6
Mã câu hỏi: 93488

Nguyên tử Al có bán kính 1,43 và có nguyên tử khối là 27u. Khối lượng riêng của Al bằng bao nhiêu, biết rằng trong tinh thể nhôm các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống?

  • A. 27
  • B. 2,7
  • C. 3,6
  • D. 36
Câu 7
Mã câu hỏi: 93489

Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Xác định bán kính nguyên tử canxi. Cho nguyên tử khối của Ca là 40.

  • A. 1,96.10-8 cm.
  • B. 1,00.10-8 cm.
  • C. 1,96.10-7 cm.
  • D. 1,00.10-7 cm.
Câu 8
Mã câu hỏi: 93490

Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Xác định ký hiệu của X?

  • A. Na
  • B. F
  • C. K
  • D. Cl
Câu 9
Mã câu hỏi: 93491

Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Xác định tên của R?

  • A. Fe
  • B. Na
  • C. K
  • D. Al
Câu 10
Mã câu hỏi: 93492

Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36; 38 và A. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt bằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Tính số khối của đồng vị A của nguyên tố agon, biết rằng nguyên tử khối trung bình của agon bằng 39,98.

  • A. 39
  • B. 40
  • C. 41
  • D. 42
Câu 11
Mã câu hỏi: 93493

Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị \({}_{29}^{63}Cu\) và \({}_{29}^{65}Cu\). Tính thành phần phần trăm về số nguyên tử của mỗi loại đồng vị?

  • A. 45% và 55%
  • B. 30% và 70%
  • C. 73% và 27%.
  • D. 75% và 25%.
Câu 12
Mã câu hỏi: 93494

Trong tự nhiên kali có hai đồng vị \(_{19}^{39}K\)  và \({}_{19}^{41}K.\) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của có trong KClO4. Biết nguyên tử khối trung bình của K là 39,13; O là 16 và Cl là 35,5?

  • A. 26,3%
  • B. 20,5%
  • C. 54,6%
  • D. 56,9%
Câu 13
Mã câu hỏi: 93495

Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?

  • A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIII
  • B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VI
  • C. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VII
  • D. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm II
Câu 14
Mã câu hỏi: 93496

Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1?

  • A. Chu kì 4, nhóm IB
  • B. Chu kì 4, nhóm I
  • C. Chu kì 4, nhóm VI
  • D. Chu kì 4, nhóm VI
Câu 15
Mã câu hỏi: 93497

Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là gì?

  • A. (Ar)3d54s1.    
  • B. (Ar)3d64s2.
  • C. (Ar)3d64s1.    
  • D. (Ar)3d34s2.
Câu 16
Mã câu hỏi: 93498

Hai  nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn, có tổng điện tích hạt nhân là 25. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn. A, B là kim loại hay phi kim ?

  • A. Cả 2 đều là kim loại
  • B. Cả 2 đều là phi kim
  • C. A là kim loại, B là phi kim
  • D. A là phi kim, B là kim loại
Câu 17
Mã câu hỏi: 93499

Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Xác định kim loại M.

  • A. K
  • B. Ca
  • C. Na
  • D. Fe
Câu 18
Mã câu hỏi: 93500

Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm?

  • A. Li < Na < K < Rb < Cs. 
  • B. Cs < Rb < K < Na < Li. 
  • C. Li < K < Na < Rb < Cs.       
  • D. Li < Na < K< Cs < Rb.
Câu 19
Mã câu hỏi: 93501

Độ âm điện của dãy nguyên tố  Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17),  biến đổi theo chiều nào sau đây ?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 93502

Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :

1s22s22p63s1                

1s22s22p63s23p64s1             

1s22s1.

Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng ?

  • A. Z < X < Y.
  • B. Y < Z < X.
  • C. Z < Y < X.
  • D. X = Y = Z.
Câu 21
Mã câu hỏi: 93503

Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là gì?

  • A. F, Li, O, Na.
  • B. F, Na, O, Li.
  • C. Li, Na, O, F.
  • D. F, O, Li, Na.
Câu 22
Mã câu hỏi: 93504

Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính chất bazơ mạnh nhất ?

  • A. Be(OH)2.
  • B. Ba(OH)2.
  • C. Mg(OH)2.
  • D. Ca(OH)2.
Câu 23
Mã câu hỏi: 93505

Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là gì?

  • A. H3SbO4, H3AsO4, HPO4, HNO3.
  • B. HNO3, HPO4, H3SbO4, H3AsO4.   
  • C. HNO3, HPO4, H3AsO4,H3SbO4.
  • D. H3AsO4, HPO4,H3SbO4, HNO3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 93506

Tính khử và tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây ?

  • A. HF < HCl < HBr < HI.
  • B. HCl < HF < HBr < HI.    
  • C. HF < HI < HBr < HF.
  • D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 25
Mã câu hỏi: 93507

Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là gì?

  • A. M2O.          
  • B. M2O5.
  • C. MO3.        
  • D. M2O3.
Câu 26
Mã câu hỏi: 93508

Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi  trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là gì?

  • A. 14. 
  • B. 31.
  • C. 32.    
  • D. 52.
Câu 27
Mã câu hỏi: 93509

Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết?

  • A. cho nhận.    
  • B. kim loại.
  • C. cộng hoá trị.    
  • D. ion.
Câu 28
Mã câu hỏi: 93510

Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất  hình thành giữa các nguyên tố này là gì?

  • A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị.
  • B. ZY2 với liên kết ion.
  • C. ZY với liên kết cho nhận.
  • D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.
Câu 29
Mã câu hỏi: 93511

Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết nào sau đây?

  • A. cộng hoá trị có cực
  • B. cộng hoá trị không có cực.
  • C. ion.
  • D. cho – nhận.
Câu 30
Mã câu hỏi: 93512

Liên kết hóa học trong phân tử KCl là gì?

  • A. Liên kết hiđro.
  • B. Liên kết ion.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 31
Mã câu hỏi: 93513

Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

  • A. H2S, Na2O.
  • B. CH4, CO2.
  • C. CaO, NaCl.
  • D. SO2, KCl.
Câu 32
Mã câu hỏi: 93514

Cho các chất : HF, NaCl, CH4,Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là bao nhiêu?

(Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0)

  • A. 3
  • B. 214
  • C. 1
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 93515

Cho các phân tử sau : LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính ion nhất là?

  • A. CsCl.     
  • B. LiCl và NaCl.
  • C. KCl.        
  • D. RbCl.
Câu 34
Mã câu hỏi: 93516

Nếu nguyên tử X có 3 electron hoá trị và nguyên tử Y có 6 electron hoá trị, thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là gì?

  • A. XY2.     
  • B. X2Y3.
  • C. X2Y2.        
  • D. X3Y2.
Câu 35
Mã câu hỏi: 93517

Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử?

  • A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.       
  • B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
  • C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.           
  • D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 93518

Loại liên kết trong phân tử khí hiđroclorua là liên kết gì?

  • A. cho – nhận.
  • B. cộng hóa trị có cực.            
  • C. cộng hóa trị không cực.
  • D. ion
Câu 37
Mã câu hỏi: 93519

Cho các oxit: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, ClO7. Dãy các hợp chất trong phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là gì?

  • A. SiO2,P2O5,SO3,ClO7.
  • B. SiO2,P2O5,ClO7,Al2O3.   
  • C. Na2O, SiO2,MgO, SO3.
  • D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3.
Câu 38
Mã câu hỏi: 93520

Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực ?

  • A. N2, CO2, Cl2, H2.
  • B. N2, Cl2, H2, HCl.          
  • C. N2, HI, Cl2, CH4.
  • D. Cl2, O2, N2, F2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 93521

X, Y, Z là những nguyên tố có số điện tích hạt nhân là 9, 19, 16. Nếu các cặp X và Y ; Y và Z ; X và Z tạo thành liên kết hoá học thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực?

  • A. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
  • B. Cặp X và Z.
  • C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
  • D. Cả 3 cặp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 93522

Số oxi hóa của S trong phân tử H2SOlà bao nhiêu?

  • A. + 6     
  • B.  6+
  • C. + 4         
  • D. - 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ