Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường Cao Đẳng Bách Việt

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 94242

Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên tử khối của X là

  • A. 12 đvc   
  • B. 31 đvc   
  • C. 14 đvc     
  • D. 32 đvc
Câu 2
Mã câu hỏi: 94243

Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

  • A. HCl.    
  • B. H2O.  
  • C. Cl2.  
  • D. NaCl.
Câu 3
Mã câu hỏi: 94244

Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là

  • A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại   
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
  • C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại    
  • D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
Câu 4
Mã câu hỏi: 94245

Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là

  • A. 3-
  • B. 2+      
  • C. 1+  
  • D. 3+
Câu 5
Mã câu hỏi: 94246

Brom có 2 đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) , \({}_{35}^{81}Br\) .khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phần trăm của 2 đồng vị lần lượt là:

  • A. 50%, 50%    
  • B. 70%, 30%.    
  • C. 72%, 28%    
  • D. 27%, 73%
Câu 6
Mã câu hỏi: 94247

Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò

  • A. Chất oxi hóa; chất khử  
  • B. Chất khử; chất oxi hóa
  • C. Hai chất oxi hóa    
  • D. Hai chất khử
Câu 7
Mã câu hỏi: 94248

Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có tính khử là

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 94249

Trong kí hiệu \({}_Z^AX\) thì phát biểu nào sai:

  • A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
  • B. Z là số proton trong nguyên tử X.
  • C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
  • D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 9
Mã câu hỏi: 94250

Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là

  • A. Cl2.   
  • B. NaCl.    
  • C. H2O.    
  • D. HCl.
Câu 10
Mã câu hỏi: 94251

Nguyên tố nào sau đây là kim loại:

  • A. 1s22s22p63s23p1     
  • B. 1s22s22p5   
  • C. 1s22s22p2    
  • D. 1s22s22p6
Câu 11
Mã câu hỏi: 94252

Cho các phản ứng sau

(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.

(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.

(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.

(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.

(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là

  • A. 1, 3, 5.  
  • B. 2, 3, 4.    
  • C. 1, 2, 4. 
  • D. 3,4,5.
Câu 12
Mã câu hỏi: 94253

Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết

  • A. Số thứ tự, chu kì, nhóm   
  • B. Số electron trong nguyên tử
  • C. Số proton của hạt nhân  
  • D. Số nơtron
Câu 13
Mã câu hỏi: 94254

Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1, Mg:1s22s22p63s2 Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình ion 1s2 2s2 2p6

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 14
Mã câu hỏi: 94255

Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì

  • A. Tính phi kim mạnh dần   
  • B. Số lớp electron không thay đổi.
  • C. Độ âm điện giảm dần 
  • D. Bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 15
Mã câu hỏi: 94256

Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.

  • A. \({}_2^1H\)
  • B. \({}_{17}^{36}Cl\)
  • C. \({}_8^{16}O\)
  • D. \({}_{11}^{23}Na\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 94257

Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4+, NO3 lần lượt là

  • A. –4, +6  
  • B. –3, +5    
  • C. +3, +5    
  • D. –4, +5
Câu 17
Mã câu hỏi: 94258

Cho các phát biểu sau

(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.

(2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

(3) Phản ứng hóa hợp không có sự thay đổi số oxi hóa.

(4) Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.

(5) Trong phản ứng hóa học chất khử là chất có số oxi hóa tăng.

(6) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của một số nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.

Số câu phát biểu đúng là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 94259

Trong  cấu hình của K (Z=19) có  electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp:

  • A. 4p  
  • B. 4s.     
  • C. 3d      
  • D. 3p
Câu 19
Mã câu hỏi: 94260

Số oxi hóa của clo trong các hợp chất HCl, Cl2, HClO4 lần lượt là

  • A. –1, 0, +1, 
  • B. +1, +2, +3  
  • C. –1, 0, +7.  
  • D. –1, 0, +3
Câu 20
Mã câu hỏi: 94261

Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong BTH là

  • A. chu kì 3 và nhóm VIIA   
  • B. chu kì 3 và nhóm VA
  • C. chu kì 4 và nhóm IVA    
  • D. chu kì 4 và nhóm IIIA
Câu 21
Mã câu hỏi: 94262

Các ion R+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các nguyên tử R, X, Y tương ứng là

  • A. 11Na, 20Ca, 8O    
  • B. 11Na, 12Mg, 8O   
  • C. 9F, O, 12Mg    
  • D. 19K, 20Ca, 16S
Câu 22
Mã câu hỏi: 94263

Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là

  • A. N    
  • B. C          
  • C. F      
  • D. O
Câu 23
Mã câu hỏi: 94264

Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt.Số khối nguyên tử của nguyên tố X là:

  • A. 26    
  • B. 56     
  • C. 52. 
  • D. 30
Câu 24
Mã câu hỏi: 94265

Cho 3 nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng X (3s1), Y (3s² 3p1), Z (3s² 3p5); phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion.
  • B. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.
  • D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
Câu 25
Mã câu hỏi: 94266

Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì

  • A. số phân lớp ngoài cùng giống nhau   
  • B. Có cùng số lớp electron.
  • C. có bán kính như nhau.   
  • D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 26
Mã câu hỏi: 94267

Dựa vào nguyên lí vững bền hãy xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:

  • A. 3d < 4s
  • B. 2p > 2s.       
  • C. 3p < 3d.  
  • D. 1s < 2s.
Câu 27
Mã câu hỏi: 94268

Phương trình hóa học là MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng trên, HCl đóng vai trò

  • A. Vừa oxi hóa vừa khử.  
  • B. Chất tạo môi trường.
  • C. Chất khử.  
  • D. Chất oxi hóa.
Câu 28
Mã câu hỏi: 94269

Các đồng vị có:

  • A. Cùng chiếm các ô khác nhau trong BTH.    
  • B. Cùng số nơtron.
  • C. Cùng số khối   
  • D. Cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 29
Mã câu hỏi: 94270

Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2– lần lượt là

  • A. +6, +4, –2, 0. 
  • B. +4, +4, –2, –2.  
  • C. +4, +6, 0, –2.   
  • D. +6, +6, –2, –2.
Câu 30
Mã câu hỏi: 94271

Cho các chất  HNO3, NH4NO3, Al(NO3)3, M(NO3)n. Số chất có nguyên tử N có số oxi hóa +5 là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 94272

Điều nào sau đây sai:

  • A. Phân lớp d có tối đa 10 electron. 
  • B. Phân lớp p có tối đa 8 electron.
  • C. Phân lớp s có tối đa 2 electron.    
  • D. Phân lớp f có tối đa 14 electron.
Câu 32
Mã câu hỏi: 94273

Chất khử là chất

  • A. Cho electron   
  • B. Nhận electron
  • C. Có số oxi hóa giảm khi tham gia phản ứng  
  • D. Vừa cho electron vừa nhận electron
Câu 33
Mã câu hỏi: 94274

Cho các phát biểu sau:

(1). Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất.      

(2). Hiện tại chỉ có 4 phân lớp s, p, d, f chứa electron.                                 

(3). Chuyển động của electron trong nguyên tử  theo một quỹ đạo xác định. 

(4). Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron ( n = 1,2,3,4 ).

Số phát biểu đúng là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1
Câu 34
Mã câu hỏi: 94275

Cho các phản ứng:

(1). 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.                 

(2). FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.

(3). 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.                           

(4). Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Số phản ứng oxi hóa khử là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 35
Mã câu hỏi: 94276

Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VA. Vậy X có cấu hình electron

  • A. 1s²2s²2p63s²3p5.     
  • B. 1s²2s²2p63s²3p4
  • C. 1s²2s²2p63s²3p6.   
  • D. 1s²2s²2p63s²3p3.
Câu 36
Mã câu hỏi: 94277

Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L (n = 2) là:

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 4
Câu 37
Mã câu hỏi: 94278

Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất H2SO4 (môi trường) trong phản ứng trên là

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 8
Câu 38
Mã câu hỏi: 94279

Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố d   
  • B. Nguyên tố s và p   
  • C. Các nguyên tố p      
  • D. Nguyên tố s
Câu 39
Mã câu hỏi: 94280

Cho các phát biểu sau:

(1). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron  

(2). Số hiệu nguyên tử bằng đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử                

(3). Số electron trong nguyên tử bằng số nơtron  

(4). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử

Số phát biểu đúng là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 40
Mã câu hỏi: 94281

Nguyên tố Clo (Z = 17) thuộc chu kì:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ