Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường Hoàng Hoa Thám

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 94162

Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 9 là

  • A. 1s22s23p5    
  • B. 1s22s23s3p3     
  • C. 1s23s3p5   
  • D. 1s22s22p5
Câu 2
Mã câu hỏi: 94163

Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nguyên tử X có 6 lớp electron  
  • B. Nguyên tố X là kim loại
  • C. Nguyên tử X có 6 electron hóa trị 
  • D. Hóa trị cao nhất của X với oxi là 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 94164

Số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử H2SO3

  • A. -6  
  • B. +6  
  • C. +4 
  • D. -4
Câu 4
Mã câu hỏi: 94165

Nguyên tử photpho (Z=15) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Lớp M (n=3) của nguyên tử photpho gồm 3 electron 
  • B. Nguyên tử photpho có 3 lớp electron
  • C. Photpho là nguyên tố p  
  • D. Photpho là phi kim vì có 5 electron lớp ngoài cùng
Câu 5
Mã câu hỏi: 94166

Trong tự nhiên, nguyên tố brom (Br) có 2 đồng vị là \({}_{35}^{79}Br\) và \({}_{35}^{81}Br\) . Biết đồng vị \({}_{35}^{79}Br\) chiếm 54,5 % số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là

  • A. 79,19  
  • B. 79,91  
  • C. 80,09  
  • D. 80,90
Câu 6
Mã câu hỏi: 94167

Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là

  • A. Al>Mg>Na  
  • B. Na>Al>Mg   
  • C. Mg>Al>Na  
  • D. Na>Mg>Al
Câu 7
Mã câu hỏi: 94168

Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:

  • A. số nơtron và proton.
  • B. số nơtron.    
  • C. Số proton.  
  • D. số khối.
Câu 8
Mã câu hỏi: 94169

Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo những quỹ đạo

  • A. hình tròn. 
  • B. hình elip.    
  • C. không xác định.  
  • D. hình tròn hoặc elip.
Câu 9
Mã câu hỏi: 94170

Tổng số hạt p, n, e trong là

  • A. 19. 
  • B. 28. 
  • C. 30.  
  • D. 32.
Câu 10
Mã câu hỏi: 94171

Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là

  • A. 64, 000(u).    
  • B. 63,542(u).  
  • C. 64,382(u).  
  • D. 63,618(u).
Câu 11
Mã câu hỏi: 94172

Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

  • A. \({}_{26}F{e^{2 + }}\)  
  • B. \({}_{11}N{a^ + }\)    
  • C. \({}_{17}C{l^ - }\)   
  • D. \({}_{12}M{g^{2 + }}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 94173

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là  và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị  trong đồng tự nhiên là

  • A. 25%.  
  • B. 50%. 
  • C. 75%.    
  • D. 90%.
Câu 13
Mã câu hỏi: 94174

Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi

  • A. Nhóm kim loại kiềm.
  • B. Nhóm kim loại kiềm thổ. 
  • C. Nhóm halogen. 
  • D. Nhóm khí hiếm.
Câu 14
Mã câu hỏi: 94175

Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?

  • A. Li.   
  • B. F.   
  • C. Cs.        
  • D. I.
Câu 15
Mã câu hỏi: 94176

Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là

  • A. Tính kim loại.
  • B. Tính phi kim.   
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Độ âm điện.
Câu 16
Mã câu hỏi: 94177

Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 17
Mã câu hỏi: 94178

Cho 5,6 gam hỗn hợp hai kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm IA, tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,56 lít (đktc) H2. Nguyên tố A, B lần lượt là

  • A. K, Rb.  
  • B. Rb, Cs.  
  • C. Na, K.  
  • D. Li, Na.
Câu 18
Mã câu hỏi: 94179

Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là

  • A. 31.   
  • B. 52. 
  • C. 32.   
  • D. 14.
Câu 19
Mã câu hỏi: 94180

Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết

  • A. Cộng hóa trị có cực. 
  • B. Cộng hóa trị không cực.  
  • C. Ion.   
  • D. Cho nhận.
Câu 20
Mã câu hỏi: 94181

Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?

  • A. HCl.  
  • B. H2S.
  • C. Na2O.  
  • D. H2.
Câu 21
Mã câu hỏi: 94182

Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là

  • A. R-.    
  • B. R2-.   
  • C. R2+.   
  • D. R+.
Câu 22
Mã câu hỏi: 94183

Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là:

  • A. X2Y.   
  • B. X­Y.   
  • C. X3Y2.  
  • D. XY.
Câu 23
Mã câu hỏi: 94184

Số oxi hóa của P trong phân tử H3PO4 là

  • A. +5.  
  • B. 0. 
  • C. +3.   
  • D. -3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 94185

Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Phản ứng phân hủy.   
  • B. Phản ứng hóa hợp.
  • C. Phản ứng trao đổi.  
  • D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
Câu 25
Mã câu hỏi: 94186

Trong nguyên tử hạt mang điện là

  • A. chỉ có hạt proton.   
  • B. chỉ có hạt electron.
  • C. Hạt nơtron và electron  
  • D. hạt electron và proton.
Câu 26
Mã câu hỏi: 94187

Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s22s22p63s23p4; (Y) 1s22s22p63s23p1; (T) 1s22s22p63s23p6; (R): 1s2. Số nguyên tố thể hiện tính kim loại là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 94188

Cho các cặp nguyên tử sau: (a) \({}_{19}^{40}X\) và \({}_{18}^{40}Y\); (b) \({}_{8}^{16}R\) và \({}_{8}^{18}T\); (c) \({}_{12}^{24}U\) và \({}_{12}^{26}V\); (d) \({}_{6}^{14}M\) và \({}_{7}^{14}N\). Số cặp nguyên tử là đồng vị của nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 28
Mã câu hỏi: 94189

Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( Al) lần lượt là

  • A. 13 và 13.  
  • B. 13 và 14.  
  • C. 12 và 14.   
  • D. 13 và 15.
Câu 29
Mã câu hỏi: 94190

Trong tự nhiên Hidro có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H và Oxi có 3 đồng vị 16­­­­O, 17O, 18O. Số phân tử H2O tối đa được tạo thành từ các loại đồng vị trên là:

  • A. 12. 
  • B. 16.   
  • C. 18.    
  • D. 9.
Câu 30
Mã câu hỏi: 94191

Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố X là -32.10-19C.  Nguyên tố X là:

  • A. Mg.    
  • B. Ca.   
  • C. K.  
  • D. Al.
Câu 31
Mã câu hỏi: 94192

Cho 7,2 gam kim loại M , có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn với  hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn Y và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là:

  • A. Cu.
  • B. Ca.
  • C. Ba.   
  • D. Mg.
Câu 32
Mã câu hỏi: 94193

Cho các phát biểu sau:

(a) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron .

(b) Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.

(c) Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.

(d) Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.

(e) Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành chất oxi hóa  và chất khử mới yếu hơn.

(f) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

(g) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố

(h) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.

Số phát biểu không đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 33
Mã câu hỏi: 94194

Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là

  • A. 0,672 lít.   
  • B. 6,72lít.  
  • C. 0,448 lít.  
  • D. 4,48 lít.
Câu 34
Mã câu hỏi: 94195

Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số của các chất là những số nguyên tố, tối giản thì hệ số của HNO3 là:

  • A. 23x – 9y.   
  • B. 45x – 18y.   
  • C. 13x – 9y.  
  • D. 46x – 18y.
Câu 35
Mã câu hỏi: 94196

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3.                           

(b) NaOH + HCl →NaCl + H2O.

(c) Fe3O4+ 4CO → 3Fe + 4CO2.              

(d) AgNO3 + NaCl  → AgCl + NaNO3.

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 94197

Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

  • A. phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi. 
  • B. phản ứng trao dổi và phản ứng thế.
  • C. phản ứng thế và phản ứng phân huỷ.  
  • D. phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
Câu 37
Mã câu hỏi: 94198

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron.
  • B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
  • C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
  • D. Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron.
Câu 38
Mã câu hỏi: 94199

Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kết nhất?

  • A. H2
  • B. HCl.         
  • C. CO2.   
  • D. N2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 94200

Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất?

  • A. H2S.   
  • B. Na2S.   
  • C. SO2.       
  • D. K2SO4.
Câu 40
Mã câu hỏi: 94201

Cộng hóa trị của Cl và O trong Cl2O7 lần lượt là:

  • A. 7 và 2.  
  • B. 2 và 7.   
  • C. 4 và 1.   
  • D. 1 và 2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ